Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dành một phần dùng trong lễ tấn phong, phần này thuộc A-rôn và các con trai người. Phần này bao gồm ức và đùi dâng lên tế lễ trước Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 那摇祭的胸和举祭的腿,就是承接圣职所摇的、所举的,是归亚伦和他儿子的。这些你都要成为圣,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那摇祭的胸和举祭的腿,就是圣职礼献公绵羊时所摇的、所举的,你要使它们分别为圣,是归给亚伦和他儿子的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那摇祭的胸和举祭的腿,就是圣职礼献公绵羊时所摇的、所举的,你要使它们分别为圣,是归给亚伦和他儿子的。
  • 当代译本 - “你要将属于亚伦父子们、授圣职时所献公绵羊的摇祭胸肉和举祭腿肉分别出来,使之圣洁。
  • 圣经新译本 - 那作摇祭的胸和举祭的腿,你都要使它们成圣,就是亚伦和他儿子授圣职的时候,所献的公绵羊,被摇过被举过的部分。
  • 中文标准译本 - 摇献的胸肉和供物的大腿,就是亚伦和他的儿子们圣职礼所用的公绵羊身上取下被摇过被奉上的部分,你要分别为圣。
  • 现代标点和合本 - 那摇祭的胸和举祭的腿,就是承接圣职所摇的、所举的,是归亚伦和他儿子的。这些你都要成为圣,
  • 和合本(拼音版) - 那摇祭的胸和举祭的腿,就是承接圣职所摇的、所举的,是归亚伦和他儿子的。这些你都要成为圣,
  • New International Version - “Consecrate those parts of the ordination ram that belong to Aaron and his sons: the breast that was waved and the thigh that was presented.
  • New International Reader's Version - “Here are the parts of the second ram that belong to Aaron and his sons. You must set apart the breast that was waved and the thigh that was offered.
  • English Standard Version - And you shall consecrate the breast of the wave offering that is waved and the thigh of the priests’ portion that is contributed from the ram of ordination, from what was Aaron’s and his sons’.
  • New Living Translation - “Set aside the portions of the ordination ram that belong to Aaron and his sons. This includes the breast and the thigh that were lifted up before the Lord as a special offering.
  • The Message - “Bless the Wave-Offering breast and the thigh that was held up. These are the parts of the ordination ram that are for Aaron and his sons. Aaron and his sons are always to get this offering from the Israelites; the Israelites are to make this offering regularly from their Peace-Offerings.
  • Christian Standard Bible - Consecrate for Aaron and his sons the breast of the presentation offering that is presented and the thigh of the contribution that is lifted up from the ram of ordination.
  • New American Standard Bible - You shall consecrate the breast of the wave offering and the thigh of the contribution which was waved and which was offered from the ram of ordination, from the one which was for Aaron and from the one which was for his sons.
  • New King James Version - And from the ram of the consecration you shall consecrate the breast of the wave offering which is waved, and the thigh of the heave offering which is raised, of that which is for Aaron and of that which is for his sons.
  • Amplified Bible - You shall consecrate the waved breast offering [of the ram] used in the ordination and the waved thigh offering of the priests’ portion, since it is [a contribution] for Aaron and for his sons.
  • American Standard Version - And thou shalt sanctify the breast of the wave-offering, and the thigh of the heave-offering, which is waved, and which is heaved up, of the ram of consecration, even of that which is for Aaron, and of that which is for his sons:
  • King James Version - And thou shalt sanctify the breast of the wave offering, and the shoulder of the heave offering, which is waved, and which is heaved up, of the ram of the consecration, even of that which is for Aaron, and of that which is for his sons:
  • New English Translation - You are to sanctify the breast of the wave offering and the thigh of the contribution, which were waved and lifted up as a contribution from the ram of consecration, from what belongs to Aaron and to his sons.
  • World English Bible - You shall sanctify the breast of the wave offering and the thigh of the wave offering, which is waved, and which is raised up, of the ram of consecration, even of that which is for Aaron, and of that which is for his sons.
  • 新標點和合本 - 那搖祭的胸和舉祭的腿,就是承接聖職所搖的、所舉的,是歸亞倫和他兒子的。這些你都要成為聖,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那搖祭的胸和舉祭的腿,就是聖職禮獻公綿羊時所搖的、所舉的,你要使它們分別為聖,是歸給亞倫和他兒子的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那搖祭的胸和舉祭的腿,就是聖職禮獻公綿羊時所搖的、所舉的,你要使它們分別為聖,是歸給亞倫和他兒子的。
  • 當代譯本 - 「你要將屬於亞倫父子們、授聖職時所獻公綿羊的搖祭胸肉和舉祭腿肉分別出來,使之聖潔。
  • 聖經新譯本 - 那作搖祭的胸和舉祭的腿,你都要使它們成聖,就是亞倫和他兒子授聖職的時候,所獻的公綿羊,被搖過被舉過的部分。
  • 呂振中譯本 - 那搖獻過的胸、和提獻過的腿、就是承受聖職 所獻 的公綿羊被搖獻過被提獻過的部分、屬於 亞倫 和他兒子們的,你要 把這些 分別為聖。
  • 中文標準譯本 - 搖獻的胸肉和供物的大腿,就是亞倫和他的兒子們聖職禮所用的公綿羊身上取下被搖過被奉上的部分,你要分別為聖。
  • 現代標點和合本 - 那搖祭的胸和舉祭的腿,就是承接聖職所搖的、所舉的,是歸亞倫和他兒子的。這些你都要成為聖,
  • 文理和合譯本 - 立亞倫與子任聖職、所用之羊、必以所搖之腔、所舉之腿為聖、
  • 文理委辦譯本 - 既任亞倫及其子為祭司、而獻羊、必以所搖之腔所舉之肩、為聖物。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為 亞倫 與其諸子行立祭司禮所用之羊、必以所舉所獻之羊之胸與腿、區別為聖、
  • Nueva Versión Internacional - »Aparta el pecho del carnero que fue mecido para conferirles autoridad a Aarón y a sus hijos, y también el muslo que fue presentado como ofrenda, pues son las porciones que a ellos les corresponden.
  • 현대인의 성경 - 너는 아론과 그의 아들들의 위임식 때 흔들어 바친 숫양의 가슴과 넓적다리를 거룩하게 구별하라.
  • Новый Русский Перевод - Отдели как святыню те части барана для жертвы посвящения, которые принадлежат Аарону и его сыновьям: грудину и бедро, которые были принесены в жертву потрясания.
  • Восточный перевод - Отдели как святыню те части барана для жертвы посвящения, которые принадлежат Харуну и его сыновьям: грудину и бедро, которые были принесены в жертву потрясания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отдели как святыню те части барана для жертвы посвящения, которые принадлежат Харуну и его сыновьям: грудину и бедро, которые были принесены в жертву потрясания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отдели как святыню те части барана для жертвы посвящения, которые принадлежат Хоруну и его сыновьям: грудину и бедро, которые были принесены в жертву потрясания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu consacreras la poitrine qui aura été présentée à l’Eternel et le gigot provenant du bélier d’investiture pour Aaron et pour ses fils.
  • リビングバイブル - 雄羊の胸とももは、アロンとその子らに与えなさい。イスラエル人はいつでも、和解のための感謝のいけにえのうち、胸とももは主へのささげ物として、アロンとその子らに与えなければならない。
  • Nova Versão Internacional - “Consagre aquelas partes do cordeiro da ordenação que pertencem a Arão e a seus filhos: o peito e a coxa movidos como oferta.
  • Hoffnung für alle - Jedes Mal, wenn ein Priester in sein Amt eingesetzt wird, soll das Bruststück des Schafbocks vor dem Heiligtum hin- und hergeschwungen und die Keule vor mir hochgehoben und so mir geweiht werden. Sie sind der Anteil, den die Priester erhalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงชำระส่วนต่างๆ ของแกะผู้ที่ใช้ในการสถาปนา ซึ่งเป็นของอาโรนและบรรดาบุตรชาย คือเนื้อส่วนอกและโคนขาที่ยื่นถวาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​ทำ​เนื้อ​อก​แกะ​ที่​ถูก​โบก​ขึ้น​ลง กับ​ขาอ่อน​ที่​ถูก​ยก​ขึ้น​ลง​ให้​บริสุทธิ์ ส่วน​หนึ่ง​ที่​มา​จาก​แกะ​ผู้​ที่​ใช้​ใน​พิธี​แต่งตั้ง​นั้น​เป็น​ของ​อาโรน​กับ​บุตร​ของ​เขา
交叉引用
  • Lê-vi Ký 7:31 - Thầy tế lễ sẽ dùng lửa đốt mỡ trên bàn thờ, còn cái ức sẽ được dâng theo cách đưa qua đưa lại. Sau đó cái ức sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người.
  • Lê-vi Ký 7:32 - Thầy tế lễ nào đứng ra dâng lễ vật tạ ơn—sẽ được cái đùi phải của con sinh tế,
  • Lê-vi Ký 7:33 - tức là thầy tế lễ đứng ra rảy máu và dâng mỡ của lễ vật tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:34 - Vậy, cái ức và cái đùi của con sinh tế tạ ơn người Ít-ra-ên dâng lên Ta sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Đây là một quy lệ áp dụng vĩnh viễn.
  • Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
  • Lê-vi Ký 8:28 - Xong, họ trao các món ấy lại cho Môi-se, để ông đem đốt trên bàn thờ chung với sinh tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 8:29 - Môi-se lấy cái ức con chiên dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại. Cái ức chiên dâng làm lễ tấn phong sẽ thuộc về Môi-se, như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Lê-vi Ký 8:30 - Bấy giờ, Môi-se lấy dầu xức thánh và một ít máu trên bàn thờ đem rảy trên A-rôn và trên áo ông, cũng rảy trên các con trai A-rôn và trên áo họ. Như vậy A-rôn, các con trai người và các bộ áo lễ được thánh hóa.
  • Lê-vi Ký 8:31 - Môi-se nói với A-rôn và các con trai người: “Nấu thịt tại cửa Đền Tạm để ăn với bánh ở trong giỏ dùng trong lễ tấn phong, như tôi đã dặn trước.
  • Lê-vi Ký 9:21 - còn hai cái ức và đùi được A-rôn dâng theo cách đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo lời Môi-se dặn.
  • Dân Số Ký 6:20 - Xong, thầy tế lễ lấy lại các món đó để dâng đưa qua lại trước Chúa Hằng Hữu (các món này cũng như cái ức dâng đưa qua đưa lại và cái đùi dâng đưa lên, là những vật thánh, về sau sẽ về phần thầy tế lễ). Sau các thủ tục trên, người Na-xi-rê lại được phép uống rượu.
  • Dân Số Ký 18:18 - Thịt của các sinh tế này thuộc về con, đặc biệt là cái ức được đưa qua đưa lại và cái đùi bên phải.
  • Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
  • Lê-vi Ký 7:37 - Đó là các thể lệ về lễ thiêu, lễ dâng ngũ cốc, lễ chuộc tội, lễ chuộc lỗi, lễ tấn phong, và lễ tạ ơn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:3 - Khi người ta đem dâng một con bò hay một con chiên, phần của thầy tế lễ sẽ gồm có vai, hai gò má, và bụng.
  • Dân Số Ký 18:11 - Còn các lễ vật được dâng lên theo lối đưa qua đưa lại cũng thuộc về con. Ta ban cho các con trai và con gái con. Mọi người trong gia đình đều được phép ăn, nếu họ tinh sạch.
  • Lê-vi Ký 10:15 - Người dâng sẽ đem cái đùi và cái ức đến để dâng đưa qua đưa lại, cùng với mỡ để đốt trên bàn thờ. Sau khi đã dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại, cái đùi và cái ức sẽ thuộc về anh và các con anh. Thể thức này áp dụng mãi mãi, như Chúa Hằng Hữu đã dạy.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dành một phần dùng trong lễ tấn phong, phần này thuộc A-rôn và các con trai người. Phần này bao gồm ức và đùi dâng lên tế lễ trước Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 那摇祭的胸和举祭的腿,就是承接圣职所摇的、所举的,是归亚伦和他儿子的。这些你都要成为圣,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那摇祭的胸和举祭的腿,就是圣职礼献公绵羊时所摇的、所举的,你要使它们分别为圣,是归给亚伦和他儿子的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那摇祭的胸和举祭的腿,就是圣职礼献公绵羊时所摇的、所举的,你要使它们分别为圣,是归给亚伦和他儿子的。
  • 当代译本 - “你要将属于亚伦父子们、授圣职时所献公绵羊的摇祭胸肉和举祭腿肉分别出来,使之圣洁。
  • 圣经新译本 - 那作摇祭的胸和举祭的腿,你都要使它们成圣,就是亚伦和他儿子授圣职的时候,所献的公绵羊,被摇过被举过的部分。
  • 中文标准译本 - 摇献的胸肉和供物的大腿,就是亚伦和他的儿子们圣职礼所用的公绵羊身上取下被摇过被奉上的部分,你要分别为圣。
  • 现代标点和合本 - 那摇祭的胸和举祭的腿,就是承接圣职所摇的、所举的,是归亚伦和他儿子的。这些你都要成为圣,
  • 和合本(拼音版) - 那摇祭的胸和举祭的腿,就是承接圣职所摇的、所举的,是归亚伦和他儿子的。这些你都要成为圣,
  • New International Version - “Consecrate those parts of the ordination ram that belong to Aaron and his sons: the breast that was waved and the thigh that was presented.
  • New International Reader's Version - “Here are the parts of the second ram that belong to Aaron and his sons. You must set apart the breast that was waved and the thigh that was offered.
  • English Standard Version - And you shall consecrate the breast of the wave offering that is waved and the thigh of the priests’ portion that is contributed from the ram of ordination, from what was Aaron’s and his sons’.
  • New Living Translation - “Set aside the portions of the ordination ram that belong to Aaron and his sons. This includes the breast and the thigh that were lifted up before the Lord as a special offering.
  • The Message - “Bless the Wave-Offering breast and the thigh that was held up. These are the parts of the ordination ram that are for Aaron and his sons. Aaron and his sons are always to get this offering from the Israelites; the Israelites are to make this offering regularly from their Peace-Offerings.
  • Christian Standard Bible - Consecrate for Aaron and his sons the breast of the presentation offering that is presented and the thigh of the contribution that is lifted up from the ram of ordination.
  • New American Standard Bible - You shall consecrate the breast of the wave offering and the thigh of the contribution which was waved and which was offered from the ram of ordination, from the one which was for Aaron and from the one which was for his sons.
  • New King James Version - And from the ram of the consecration you shall consecrate the breast of the wave offering which is waved, and the thigh of the heave offering which is raised, of that which is for Aaron and of that which is for his sons.
  • Amplified Bible - You shall consecrate the waved breast offering [of the ram] used in the ordination and the waved thigh offering of the priests’ portion, since it is [a contribution] for Aaron and for his sons.
  • American Standard Version - And thou shalt sanctify the breast of the wave-offering, and the thigh of the heave-offering, which is waved, and which is heaved up, of the ram of consecration, even of that which is for Aaron, and of that which is for his sons:
  • King James Version - And thou shalt sanctify the breast of the wave offering, and the shoulder of the heave offering, which is waved, and which is heaved up, of the ram of the consecration, even of that which is for Aaron, and of that which is for his sons:
  • New English Translation - You are to sanctify the breast of the wave offering and the thigh of the contribution, which were waved and lifted up as a contribution from the ram of consecration, from what belongs to Aaron and to his sons.
  • World English Bible - You shall sanctify the breast of the wave offering and the thigh of the wave offering, which is waved, and which is raised up, of the ram of consecration, even of that which is for Aaron, and of that which is for his sons.
  • 新標點和合本 - 那搖祭的胸和舉祭的腿,就是承接聖職所搖的、所舉的,是歸亞倫和他兒子的。這些你都要成為聖,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那搖祭的胸和舉祭的腿,就是聖職禮獻公綿羊時所搖的、所舉的,你要使它們分別為聖,是歸給亞倫和他兒子的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那搖祭的胸和舉祭的腿,就是聖職禮獻公綿羊時所搖的、所舉的,你要使它們分別為聖,是歸給亞倫和他兒子的。
  • 當代譯本 - 「你要將屬於亞倫父子們、授聖職時所獻公綿羊的搖祭胸肉和舉祭腿肉分別出來,使之聖潔。
  • 聖經新譯本 - 那作搖祭的胸和舉祭的腿,你都要使它們成聖,就是亞倫和他兒子授聖職的時候,所獻的公綿羊,被搖過被舉過的部分。
  • 呂振中譯本 - 那搖獻過的胸、和提獻過的腿、就是承受聖職 所獻 的公綿羊被搖獻過被提獻過的部分、屬於 亞倫 和他兒子們的,你要 把這些 分別為聖。
  • 中文標準譯本 - 搖獻的胸肉和供物的大腿,就是亞倫和他的兒子們聖職禮所用的公綿羊身上取下被搖過被奉上的部分,你要分別為聖。
  • 現代標點和合本 - 那搖祭的胸和舉祭的腿,就是承接聖職所搖的、所舉的,是歸亞倫和他兒子的。這些你都要成為聖,
  • 文理和合譯本 - 立亞倫與子任聖職、所用之羊、必以所搖之腔、所舉之腿為聖、
  • 文理委辦譯本 - 既任亞倫及其子為祭司、而獻羊、必以所搖之腔所舉之肩、為聖物。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為 亞倫 與其諸子行立祭司禮所用之羊、必以所舉所獻之羊之胸與腿、區別為聖、
  • Nueva Versión Internacional - »Aparta el pecho del carnero que fue mecido para conferirles autoridad a Aarón y a sus hijos, y también el muslo que fue presentado como ofrenda, pues son las porciones que a ellos les corresponden.
  • 현대인의 성경 - 너는 아론과 그의 아들들의 위임식 때 흔들어 바친 숫양의 가슴과 넓적다리를 거룩하게 구별하라.
  • Новый Русский Перевод - Отдели как святыню те части барана для жертвы посвящения, которые принадлежат Аарону и его сыновьям: грудину и бедро, которые были принесены в жертву потрясания.
  • Восточный перевод - Отдели как святыню те части барана для жертвы посвящения, которые принадлежат Харуну и его сыновьям: грудину и бедро, которые были принесены в жертву потрясания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отдели как святыню те части барана для жертвы посвящения, которые принадлежат Харуну и его сыновьям: грудину и бедро, которые были принесены в жертву потрясания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отдели как святыню те части барана для жертвы посвящения, которые принадлежат Хоруну и его сыновьям: грудину и бедро, которые были принесены в жертву потрясания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu consacreras la poitrine qui aura été présentée à l’Eternel et le gigot provenant du bélier d’investiture pour Aaron et pour ses fils.
  • リビングバイブル - 雄羊の胸とももは、アロンとその子らに与えなさい。イスラエル人はいつでも、和解のための感謝のいけにえのうち、胸とももは主へのささげ物として、アロンとその子らに与えなければならない。
  • Nova Versão Internacional - “Consagre aquelas partes do cordeiro da ordenação que pertencem a Arão e a seus filhos: o peito e a coxa movidos como oferta.
  • Hoffnung für alle - Jedes Mal, wenn ein Priester in sein Amt eingesetzt wird, soll das Bruststück des Schafbocks vor dem Heiligtum hin- und hergeschwungen und die Keule vor mir hochgehoben und so mir geweiht werden. Sie sind der Anteil, den die Priester erhalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงชำระส่วนต่างๆ ของแกะผู้ที่ใช้ในการสถาปนา ซึ่งเป็นของอาโรนและบรรดาบุตรชาย คือเนื้อส่วนอกและโคนขาที่ยื่นถวาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​ทำ​เนื้อ​อก​แกะ​ที่​ถูก​โบก​ขึ้น​ลง กับ​ขาอ่อน​ที่​ถูก​ยก​ขึ้น​ลง​ให้​บริสุทธิ์ ส่วน​หนึ่ง​ที่​มา​จาก​แกะ​ผู้​ที่​ใช้​ใน​พิธี​แต่งตั้ง​นั้น​เป็น​ของ​อาโรน​กับ​บุตร​ของ​เขา
  • Lê-vi Ký 7:31 - Thầy tế lễ sẽ dùng lửa đốt mỡ trên bàn thờ, còn cái ức sẽ được dâng theo cách đưa qua đưa lại. Sau đó cái ức sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người.
  • Lê-vi Ký 7:32 - Thầy tế lễ nào đứng ra dâng lễ vật tạ ơn—sẽ được cái đùi phải của con sinh tế,
  • Lê-vi Ký 7:33 - tức là thầy tế lễ đứng ra rảy máu và dâng mỡ của lễ vật tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:34 - Vậy, cái ức và cái đùi của con sinh tế tạ ơn người Ít-ra-ên dâng lên Ta sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Đây là một quy lệ áp dụng vĩnh viễn.
  • Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
  • Lê-vi Ký 8:28 - Xong, họ trao các món ấy lại cho Môi-se, để ông đem đốt trên bàn thờ chung với sinh tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 8:29 - Môi-se lấy cái ức con chiên dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại. Cái ức chiên dâng làm lễ tấn phong sẽ thuộc về Môi-se, như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Lê-vi Ký 8:30 - Bấy giờ, Môi-se lấy dầu xức thánh và một ít máu trên bàn thờ đem rảy trên A-rôn và trên áo ông, cũng rảy trên các con trai A-rôn và trên áo họ. Như vậy A-rôn, các con trai người và các bộ áo lễ được thánh hóa.
  • Lê-vi Ký 8:31 - Môi-se nói với A-rôn và các con trai người: “Nấu thịt tại cửa Đền Tạm để ăn với bánh ở trong giỏ dùng trong lễ tấn phong, như tôi đã dặn trước.
  • Lê-vi Ký 9:21 - còn hai cái ức và đùi được A-rôn dâng theo cách đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo lời Môi-se dặn.
  • Dân Số Ký 6:20 - Xong, thầy tế lễ lấy lại các món đó để dâng đưa qua lại trước Chúa Hằng Hữu (các món này cũng như cái ức dâng đưa qua đưa lại và cái đùi dâng đưa lên, là những vật thánh, về sau sẽ về phần thầy tế lễ). Sau các thủ tục trên, người Na-xi-rê lại được phép uống rượu.
  • Dân Số Ký 18:18 - Thịt của các sinh tế này thuộc về con, đặc biệt là cái ức được đưa qua đưa lại và cái đùi bên phải.
  • Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
  • Lê-vi Ký 7:37 - Đó là các thể lệ về lễ thiêu, lễ dâng ngũ cốc, lễ chuộc tội, lễ chuộc lỗi, lễ tấn phong, và lễ tạ ơn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:3 - Khi người ta đem dâng một con bò hay một con chiên, phần của thầy tế lễ sẽ gồm có vai, hai gò má, và bụng.
  • Dân Số Ký 18:11 - Còn các lễ vật được dâng lên theo lối đưa qua đưa lại cũng thuộc về con. Ta ban cho các con trai và con gái con. Mọi người trong gia đình đều được phép ăn, nếu họ tinh sạch.
  • Lê-vi Ký 10:15 - Người dâng sẽ đem cái đùi và cái ức đến để dâng đưa qua đưa lại, cùng với mỡ để đốt trên bàn thờ. Sau khi đã dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại, cái đùi và cái ức sẽ thuộc về anh và các con anh. Thể thức này áp dụng mãi mãi, như Chúa Hằng Hữu đã dạy.”
圣经
资源
计划
奉献