Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ ăn những thức dùng để chuộc tội cho mình trong cuộc lễ tấn phong. Ngoài họ ra, không ai được ăn những thức đó, vì là thức ăn thánh.
  • 新标点和合本 - 他们吃那些赎罪之物,好承接圣职,使他们成圣;只是外人不可吃,因为这是圣物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要吃那些用来赎罪之物,好承接圣职,使他们分别为圣。外人不可吃,因为这是圣物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要吃那些用来赎罪之物,好承接圣职,使他们分别为圣。外人不可吃,因为这是圣物。
  • 当代译本 - 他们要吃这些在授圣职时用来赎罪、使他们圣洁的祭物。但祭司以外的人不能吃,因为这些是圣物。
  • 圣经新译本 - 他们要吃那些用来赎罪的东西,好使他们可以接受圣职,可以成圣;只是外人不可吃,因为这些东西是圣物。
  • 中文标准译本 - 他们承接圣职、分别为圣时用来赎罪的那些祭物,只有他们可以吃,他们以外的人不可以吃,因为那些是神圣之物。
  • 现代标点和合本 - 他们吃那些赎罪之物,好承接圣职,使他们成圣;只是外人不可吃,因为这是圣物。
  • 和合本(拼音版) - 他们吃那些赎罪之物,好承接圣职,使他们成圣;只是外人不可吃,因为这是圣物。
  • New International Version - They are to eat these offerings by which atonement was made for their ordination and consecration. But no one else may eat them, because they are sacred.
  • New International Reader's Version - These are the offerings to pay for their sins. They must eat them. The offerings must be made when Aaron and his sons are set apart and prepared to serve the Lord. No one else can eat them. They are sacred.
  • English Standard Version - They shall eat those things with which atonement was made at their ordination and consecration, but an outsider shall not eat of them, because they are holy.
  • New Living Translation - They alone may eat the meat and bread used for their purification in the ordination ceremony. No one else may eat them, for these things are set apart and holy.
  • Christian Standard Bible - They must eat those things by which atonement was made at the time of their ordination and consecration. An unauthorized person must not eat them, for these things are holy.
  • New American Standard Bible - So they shall eat those things by which atonement was made at their ordination and consecration; but a layman shall not eat them, because they are holy.
  • New King James Version - They shall eat those things with which the atonement was made, to consecrate and to sanctify them; but an outsider shall not eat them, because they are holy.
  • Amplified Bible - They shall eat those things by which atonement was made at their ordination and consecration; but a layman shall not eat them, because they are holy [that is, set apart to the worship of God].
  • American Standard Version - And they shall eat those things wherewith atonement was made, to consecrate and to sanctify them: but a stranger shall not eat thereof, because they are holy.
  • King James Version - And they shall eat those things wherewith the atonement was made, to consecrate and to sanctify them: but a stranger shall not eat thereof, because they are holy.
  • New English Translation - They are to eat those things by which atonement was made to consecrate and to set them apart, but no one else may eat them, for they are holy.
  • World English Bible - They shall eat those things with which atonement was made, to consecrate and sanctify them; but a stranger shall not eat of it, because they are holy.
  • 新標點和合本 - 他們吃那些贖罪之物,好承接聖職,使他們成聖;只是外人不可吃,因為這是聖物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要吃那些用來贖罪之物,好承接聖職,使他們分別為聖。外人不可吃,因為這是聖物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要吃那些用來贖罪之物,好承接聖職,使他們分別為聖。外人不可吃,因為這是聖物。
  • 當代譯本 - 他們要吃這些在授聖職時用來贖罪、使他們聖潔的祭物。但祭司以外的人不能吃,因為這些是聖物。
  • 聖經新譯本 - 他們要吃那些用來贖罪的東西,好使他們可以接受聖職,可以成聖;只是外人不可吃,因為這些東西是聖物。
  • 呂振中譯本 - 他們要喫那些用來除罪的物品,來承受聖職,使他們分別為聖;但是非祭司的平常人卻不可喫,因為這些物品是聖物。
  • 中文標準譯本 - 他們承接聖職、分別為聖時用來贖罪的那些祭物,只有他們可以吃,他們以外的人不可以吃,因為那些是神聖之物。
  • 現代標點和合本 - 他們吃那些贖罪之物,好承接聖職,使他們成聖;只是外人不可吃,因為這是聖物。
  • 文理和合譯本 - 所以為之贖罪、立任聖職、區別為聖之物、彼當食之、外人勿食、因為聖物故也、
  • 文理委辦譯本 - 爾以是羊、為亞倫及其子贖罪、任之為祭司、故使彼食之、外人則不可食、蓋聖物也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此物為贖罪、為立之為祭司而別之為聖所用者、故彼當食之、外人毋食、蓋聖物也、
  • Nueva Versión Internacional - Con esas ofrendas se hizo expiación por ellos, se les confirió autoridad y se les consagró; solo ellos podrán comerlas, y nadie más, porque son ofrendas sagradas.
  • 현대인의 성경 - 그들을 위임하여 거룩하게 하는 데 사용된 이 속죄의 제물은 거룩한 것이므로 그들만이 먹어야 하며 다른 사람은 먹을 수 없다.
  • Новый Русский Перевод - Сами они могут есть эти жертвы, которыми были искуплены их грехи при их посвящении и освящении. Но никто другой есть их не может, потому что это – святыня.
  • Восточный перевод - Сами они могут есть эти жертвы, которыми было совершено очищение при их посвящении и освящении. Но никто другой есть их не может, потому что это святыня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сами они могут есть эти жертвы, которыми было совершено очищение при их посвящении и освящении. Но никто другой есть их не может, потому что это святыня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сами они могут есть эти жертвы, которыми было совершено очищение при их посвящении и освящении. Но никто другой есть их не может, потому что это святыня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils mangeront ces offrandes par lesquelles est accompli le rite d’expiation pour leur donner l’investiture et les rendre saints. Aucun autre membre du peuple n’en mangera, car ce sont des choses saintes.
  • リビングバイブル - 彼らの罪を赦し、祭司として特別に選んで任命する儀式に用いられたこれらのものは、彼らだけが食べる。ほかの者は食べてはならない。これらはきよめ分けられたものだからである。
  • Nova Versão Internacional - Eles comerão dessas ofertas com as quais se fez propiciação para sua ordenação e consagração; somente os sacerdotes poderão comê-las, pois são sagradas.
  • Hoffnung für alle - Außer ihnen darf niemand etwas davon essen, denn es ist heilig. Durch das Opfer werden sie mit mir versöhnt und in ihr Amt eingesetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะกินของเหล่านี้ซึ่งเป็นเครื่องบูชาลบบาปที่ใช้ในพิธีสถาปนาและการชำระให้บริสุทธิ์ของพวกเขา คนอื่นๆ ห้ามกินเพราะเป็นของศักดิ์สิทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​รับประทาน​ของ​ดัง​กล่าว​ซึ่ง​ถูก​นำ​มา​ชดใช้​บาป​เพื่อ​แต่งตั้ง​และ​ทำ​ให้​พวก​เขา​บริสุทธิ์ แต่​อย่า​ให้​ผู้อื่น​ใด​รับประทาน​เลย เพราะ​เป็น​ของ​บริสุทธิ์
交叉引用
  • Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
  • Dân Số Ký 3:10 - Con hãy bổ nhiệm A-rôn và các con trai người làm thầy tế lễ. Bất cứ người nào khác xâm phạm vào chức vụ này sẽ bị xử tử.”
  • Dân Số Ký 3:38 - Môi-se và A-rôn cùng các con trai người phải cắm trại ở phía đông Đền Tạm, về phía mặt trời mọc ngay trước Trại Hội Kiến. Họ phải chịu trách nhiệm coi sóc nơi thánh thay cho người Ít-ra-ên. Người nào xâm phạm đến gần nơi thánh sẽ bị xử tử.
  • Lê-vi Ký 22:10 - Ngoài con cháu A-rôn, không ai được ăn lễ vật thánh. Khách đến thăm và đầy tớ trong nhà thầy tế lễ đều không được ăn.
  • Lê-vi Ký 22:11 - Nhưng người nô lệ được thầy tế lễ mua đem về, và những người sinh ra trong nhà sẽ được phép ăn lễ vật thánh.
  • Lê-vi Ký 22:12 - Nếu con gái thầy tế lễ lấy chồng không phải là thầy tế lễ, thì sẽ không được ăn lễ vật thánh.
  • Lê-vi Ký 22:13 - Nhưng nếu con gái thầy tế lễ là một góa phụ hay đã ly dị, không con, về ở với cha như thuở còn nhỏ, thì người ấy được phép ăn thực phẩm cha mình ăn. Ngoài ra, không ai khác ngoài gia đình thầy tế lễ được phép ăn cả.
  • Dân Số Ký 1:51 - Khi nào cần di chuyển, người Lê-vi phải tháo gỡ Đền Tạm; và mỗi khi dân chúng cắm trại, người Lê-vi sẽ dựng đền lại. Bất cứ người nào khác đến gần Đền Tạm sẽ bị xử tử.
  • Dân Số Ký 18:7 - Ta cũng ủy thác cho con chức vụ thầy tế lễ; chỉ có con và các con trai con thi hành chức vụ này trước bàn thờ và bên trong bức màn. Ngoài ra, người nào đụng đến các công việc này đều phải chết.”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • Dân Số Ký 16:40 - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
  • Lê-vi Ký 10:13 - nên phải được ăn tại một nơi thánh. Đó là phần của anh và con anh, trích ra từ lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu bằng lửa. Đây là những điều luật Ngài đã dạy tôi.
  • Lê-vi Ký 10:14 - Nhưng còn cái ức và cái đùi của con sinh tế đã được dâng lên theo cách đưa qua đưa lại có thể ăn tại bất kỳ một nơi sạch sẽ nào. Đó là thực phẩm chung của anh, con trai và con gái anh; là phần của anh và các con trai anh trích ra từ lễ vật tạ ơn do người Ít-ra-ên dâng hiến.
  • Lê-vi Ký 10:15 - Người dâng sẽ đem cái đùi và cái ức đến để dâng đưa qua đưa lại, cùng với mỡ để đốt trên bàn thờ. Sau khi đã dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại, cái đùi và cái ức sẽ thuộc về anh và các con anh. Thể thức này áp dụng mãi mãi, như Chúa Hằng Hữu đã dạy.”
  • Lê-vi Ký 10:16 - Môi-se tìm mãi mới thấy con dê dùng làm sinh tế chuộc tội, nó đã cháy ra than. Ông giận lắm, gọi Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma—hai con trai còn lại của A-rôn—hỏi:
  • Lê-vi Ký 10:17 - “Sao hai cháu không ăn thịt sinh tế chuộc tội trong nơi thánh? Đó là một vật rất thánh Chúa Hằng Hữu đã cho hai cháu, vì đã hành lễ chuộc tội cho dân chúng trước mặt Ngài, để xóa tội lỗi họ đi.
  • Lê-vi Ký 10:18 - Này, máu con sinh tế đã không được đem vào trong Nơi Thánh; đáng lẽ hai cháu phải ăn thịt nó trong nơi thánh sạch, theo lời đã dặn.”
  • Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Dân Số Ký 18:4 - Ngoài người Lê-vi ra, không ai được phụ giúp con trong các công việc tại Đền Tạm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ ăn những thức dùng để chuộc tội cho mình trong cuộc lễ tấn phong. Ngoài họ ra, không ai được ăn những thức đó, vì là thức ăn thánh.
  • 新标点和合本 - 他们吃那些赎罪之物,好承接圣职,使他们成圣;只是外人不可吃,因为这是圣物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要吃那些用来赎罪之物,好承接圣职,使他们分别为圣。外人不可吃,因为这是圣物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要吃那些用来赎罪之物,好承接圣职,使他们分别为圣。外人不可吃,因为这是圣物。
  • 当代译本 - 他们要吃这些在授圣职时用来赎罪、使他们圣洁的祭物。但祭司以外的人不能吃,因为这些是圣物。
  • 圣经新译本 - 他们要吃那些用来赎罪的东西,好使他们可以接受圣职,可以成圣;只是外人不可吃,因为这些东西是圣物。
  • 中文标准译本 - 他们承接圣职、分别为圣时用来赎罪的那些祭物,只有他们可以吃,他们以外的人不可以吃,因为那些是神圣之物。
  • 现代标点和合本 - 他们吃那些赎罪之物,好承接圣职,使他们成圣;只是外人不可吃,因为这是圣物。
  • 和合本(拼音版) - 他们吃那些赎罪之物,好承接圣职,使他们成圣;只是外人不可吃,因为这是圣物。
  • New International Version - They are to eat these offerings by which atonement was made for their ordination and consecration. But no one else may eat them, because they are sacred.
  • New International Reader's Version - These are the offerings to pay for their sins. They must eat them. The offerings must be made when Aaron and his sons are set apart and prepared to serve the Lord. No one else can eat them. They are sacred.
  • English Standard Version - They shall eat those things with which atonement was made at their ordination and consecration, but an outsider shall not eat of them, because they are holy.
  • New Living Translation - They alone may eat the meat and bread used for their purification in the ordination ceremony. No one else may eat them, for these things are set apart and holy.
  • Christian Standard Bible - They must eat those things by which atonement was made at the time of their ordination and consecration. An unauthorized person must not eat them, for these things are holy.
  • New American Standard Bible - So they shall eat those things by which atonement was made at their ordination and consecration; but a layman shall not eat them, because they are holy.
  • New King James Version - They shall eat those things with which the atonement was made, to consecrate and to sanctify them; but an outsider shall not eat them, because they are holy.
  • Amplified Bible - They shall eat those things by which atonement was made at their ordination and consecration; but a layman shall not eat them, because they are holy [that is, set apart to the worship of God].
  • American Standard Version - And they shall eat those things wherewith atonement was made, to consecrate and to sanctify them: but a stranger shall not eat thereof, because they are holy.
  • King James Version - And they shall eat those things wherewith the atonement was made, to consecrate and to sanctify them: but a stranger shall not eat thereof, because they are holy.
  • New English Translation - They are to eat those things by which atonement was made to consecrate and to set them apart, but no one else may eat them, for they are holy.
  • World English Bible - They shall eat those things with which atonement was made, to consecrate and sanctify them; but a stranger shall not eat of it, because they are holy.
  • 新標點和合本 - 他們吃那些贖罪之物,好承接聖職,使他們成聖;只是外人不可吃,因為這是聖物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要吃那些用來贖罪之物,好承接聖職,使他們分別為聖。外人不可吃,因為這是聖物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要吃那些用來贖罪之物,好承接聖職,使他們分別為聖。外人不可吃,因為這是聖物。
  • 當代譯本 - 他們要吃這些在授聖職時用來贖罪、使他們聖潔的祭物。但祭司以外的人不能吃,因為這些是聖物。
  • 聖經新譯本 - 他們要吃那些用來贖罪的東西,好使他們可以接受聖職,可以成聖;只是外人不可吃,因為這些東西是聖物。
  • 呂振中譯本 - 他們要喫那些用來除罪的物品,來承受聖職,使他們分別為聖;但是非祭司的平常人卻不可喫,因為這些物品是聖物。
  • 中文標準譯本 - 他們承接聖職、分別為聖時用來贖罪的那些祭物,只有他們可以吃,他們以外的人不可以吃,因為那些是神聖之物。
  • 現代標點和合本 - 他們吃那些贖罪之物,好承接聖職,使他們成聖;只是外人不可吃,因為這是聖物。
  • 文理和合譯本 - 所以為之贖罪、立任聖職、區別為聖之物、彼當食之、外人勿食、因為聖物故也、
  • 文理委辦譯本 - 爾以是羊、為亞倫及其子贖罪、任之為祭司、故使彼食之、外人則不可食、蓋聖物也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此物為贖罪、為立之為祭司而別之為聖所用者、故彼當食之、外人毋食、蓋聖物也、
  • Nueva Versión Internacional - Con esas ofrendas se hizo expiación por ellos, se les confirió autoridad y se les consagró; solo ellos podrán comerlas, y nadie más, porque son ofrendas sagradas.
  • 현대인의 성경 - 그들을 위임하여 거룩하게 하는 데 사용된 이 속죄의 제물은 거룩한 것이므로 그들만이 먹어야 하며 다른 사람은 먹을 수 없다.
  • Новый Русский Перевод - Сами они могут есть эти жертвы, которыми были искуплены их грехи при их посвящении и освящении. Но никто другой есть их не может, потому что это – святыня.
  • Восточный перевод - Сами они могут есть эти жертвы, которыми было совершено очищение при их посвящении и освящении. Но никто другой есть их не может, потому что это святыня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сами они могут есть эти жертвы, которыми было совершено очищение при их посвящении и освящении. Но никто другой есть их не может, потому что это святыня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сами они могут есть эти жертвы, которыми было совершено очищение при их посвящении и освящении. Но никто другой есть их не может, потому что это святыня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils mangeront ces offrandes par lesquelles est accompli le rite d’expiation pour leur donner l’investiture et les rendre saints. Aucun autre membre du peuple n’en mangera, car ce sont des choses saintes.
  • リビングバイブル - 彼らの罪を赦し、祭司として特別に選んで任命する儀式に用いられたこれらのものは、彼らだけが食べる。ほかの者は食べてはならない。これらはきよめ分けられたものだからである。
  • Nova Versão Internacional - Eles comerão dessas ofertas com as quais se fez propiciação para sua ordenação e consagração; somente os sacerdotes poderão comê-las, pois são sagradas.
  • Hoffnung für alle - Außer ihnen darf niemand etwas davon essen, denn es ist heilig. Durch das Opfer werden sie mit mir versöhnt und in ihr Amt eingesetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะกินของเหล่านี้ซึ่งเป็นเครื่องบูชาลบบาปที่ใช้ในพิธีสถาปนาและการชำระให้บริสุทธิ์ของพวกเขา คนอื่นๆ ห้ามกินเพราะเป็นของศักดิ์สิทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​รับประทาน​ของ​ดัง​กล่าว​ซึ่ง​ถูก​นำ​มา​ชดใช้​บาป​เพื่อ​แต่งตั้ง​และ​ทำ​ให้​พวก​เขา​บริสุทธิ์ แต่​อย่า​ให้​ผู้อื่น​ใด​รับประทาน​เลย เพราะ​เป็น​ของ​บริสุทธิ์
  • Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
  • Dân Số Ký 3:10 - Con hãy bổ nhiệm A-rôn và các con trai người làm thầy tế lễ. Bất cứ người nào khác xâm phạm vào chức vụ này sẽ bị xử tử.”
  • Dân Số Ký 3:38 - Môi-se và A-rôn cùng các con trai người phải cắm trại ở phía đông Đền Tạm, về phía mặt trời mọc ngay trước Trại Hội Kiến. Họ phải chịu trách nhiệm coi sóc nơi thánh thay cho người Ít-ra-ên. Người nào xâm phạm đến gần nơi thánh sẽ bị xử tử.
  • Lê-vi Ký 22:10 - Ngoài con cháu A-rôn, không ai được ăn lễ vật thánh. Khách đến thăm và đầy tớ trong nhà thầy tế lễ đều không được ăn.
  • Lê-vi Ký 22:11 - Nhưng người nô lệ được thầy tế lễ mua đem về, và những người sinh ra trong nhà sẽ được phép ăn lễ vật thánh.
  • Lê-vi Ký 22:12 - Nếu con gái thầy tế lễ lấy chồng không phải là thầy tế lễ, thì sẽ không được ăn lễ vật thánh.
  • Lê-vi Ký 22:13 - Nhưng nếu con gái thầy tế lễ là một góa phụ hay đã ly dị, không con, về ở với cha như thuở còn nhỏ, thì người ấy được phép ăn thực phẩm cha mình ăn. Ngoài ra, không ai khác ngoài gia đình thầy tế lễ được phép ăn cả.
  • Dân Số Ký 1:51 - Khi nào cần di chuyển, người Lê-vi phải tháo gỡ Đền Tạm; và mỗi khi dân chúng cắm trại, người Lê-vi sẽ dựng đền lại. Bất cứ người nào khác đến gần Đền Tạm sẽ bị xử tử.
  • Dân Số Ký 18:7 - Ta cũng ủy thác cho con chức vụ thầy tế lễ; chỉ có con và các con trai con thi hành chức vụ này trước bàn thờ và bên trong bức màn. Ngoài ra, người nào đụng đến các công việc này đều phải chết.”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • Dân Số Ký 16:40 - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
  • Lê-vi Ký 10:13 - nên phải được ăn tại một nơi thánh. Đó là phần của anh và con anh, trích ra từ lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu bằng lửa. Đây là những điều luật Ngài đã dạy tôi.
  • Lê-vi Ký 10:14 - Nhưng còn cái ức và cái đùi của con sinh tế đã được dâng lên theo cách đưa qua đưa lại có thể ăn tại bất kỳ một nơi sạch sẽ nào. Đó là thực phẩm chung của anh, con trai và con gái anh; là phần của anh và các con trai anh trích ra từ lễ vật tạ ơn do người Ít-ra-ên dâng hiến.
  • Lê-vi Ký 10:15 - Người dâng sẽ đem cái đùi và cái ức đến để dâng đưa qua đưa lại, cùng với mỡ để đốt trên bàn thờ. Sau khi đã dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại, cái đùi và cái ức sẽ thuộc về anh và các con anh. Thể thức này áp dụng mãi mãi, như Chúa Hằng Hữu đã dạy.”
  • Lê-vi Ký 10:16 - Môi-se tìm mãi mới thấy con dê dùng làm sinh tế chuộc tội, nó đã cháy ra than. Ông giận lắm, gọi Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma—hai con trai còn lại của A-rôn—hỏi:
  • Lê-vi Ký 10:17 - “Sao hai cháu không ăn thịt sinh tế chuộc tội trong nơi thánh? Đó là một vật rất thánh Chúa Hằng Hữu đã cho hai cháu, vì đã hành lễ chuộc tội cho dân chúng trước mặt Ngài, để xóa tội lỗi họ đi.
  • Lê-vi Ký 10:18 - Này, máu con sinh tế đã không được đem vào trong Nơi Thánh; đáng lẽ hai cháu phải ăn thịt nó trong nơi thánh sạch, theo lời đã dặn.”
  • Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Dân Số Ký 18:4 - Ngoài người Lê-vi ra, không ai được phụ giúp con trong các công việc tại Đền Tạm.
圣经
资源
计划
奉献