逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ làm chức thầy tế lễ thánh trọn đời. Đó là nghi lễ tấn phong A-rôn và các con trai người.
- 新标点和合本 - 给亚伦和他儿子束上腰带,包上裹头巾,他们就凭永远的定例得了祭司的职任。又要将亚伦和他儿子分别为圣。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要给亚伦和他的儿子束上腰带,裹上头巾,他们就凭永远的定例得祭司的职分。又要授圣职给亚伦和他的儿子。
- 和合本2010(神版-简体) - 要给亚伦和他的儿子束上腰带,裹上头巾,他们就凭永远的定例得祭司的职分。又要授圣职给亚伦和他的儿子。
- 当代译本 - 为他们束上腰带,戴上头巾,他们就按永远的律例得到祭司的职分。你要这样把圣职授予他们。
- 圣经新译本 - 要给亚伦和他儿子束上腰带,包上头巾;这样,他们就按永远的定例,得了祭司的职分。你又要把亚伦和他儿子们分别为圣。
- 中文标准译本 - 给亚伦和他的儿子们束上腰带,戴上头巾。这样,他们就按着永远的律例拥有祭司的职份。你要这样使亚伦和他的儿子们承接圣职。
- 现代标点和合本 - 给亚伦和他儿子束上腰带,包上裹头巾,他们就凭永远的定例得了祭司的职任。又要将亚伦和他儿子分别为圣。
- 和合本(拼音版) - 给亚伦和他儿子束上腰带,包上裹头巾,他们就凭永远的定例得了祭司的职任;又要将亚伦和他儿子分别为圣。
- New International Version - and fasten caps on them. Then tie sashes on Aaron and his sons. The priesthood is theirs by a lasting ordinance. “Then you shall ordain Aaron and his sons.
- New International Reader's Version - Put caps on their heads. Tie belts on Aaron and his sons. The work of the priests belongs to them. This is my law that will last for all time to come. “Then you must prepare Aaron and his sons to serve me.
- English Standard Version - and you shall gird Aaron and his sons with sashes and bind caps on them. And the priesthood shall be theirs by a statute forever. Thus you shall ordain Aaron and his sons.
- New Living Translation - Wrap the sashes around the waists of Aaron and his sons, and put their special head coverings on them. Then the right to the priesthood will be theirs by law forever. In this way, you will ordain Aaron and his sons.
- The Message - “This is how you will ordain Aaron and his sons: Bring the bull to the Tent of Meeting. Aaron and his sons will place their hands on the head of the bull. Then you will slaughter the bull in the presence of God at the entrance to the Tent of Meeting. Take some of the bull’s blood and smear it on the horns of the Altar with your finger; pour the rest of the blood on the base of the Altar. Next take all the fat that covers the innards, fat from around the liver and the two kidneys, and burn it on the Altar. But the flesh of the bull, including its hide and dung, you will burn up outside the camp. It is an Absolution-Offering.
- Christian Standard Bible - Tie the sashes on Aaron and his sons and fasten headbands on them. The priesthood is to be theirs by a permanent statute. This is the way you will ordain Aaron and his sons.
- New American Standard Bible - And you shall wrap their waists with sashes, Aaron and his sons, and fit caps on them, and they shall have the priesthood by a permanent statute. So you shall ordain Aaron and his sons.
- New King James Version - And you shall gird them with sashes, Aaron and his sons, and put the hats on them. The priesthood shall be theirs for a perpetual statute. So you shall consecrate Aaron and his sons.
- Amplified Bible - And you shall wrap them with sashes, Aaron and his sons, and put the [ornamental] caps on them; and the priest’s office shall be theirs by a perpetual statute. So you shall ordain Aaron and his sons.
- American Standard Version - And thou shalt gird them with girdles, Aaron and his sons, and bind head-tires on them: and they shall have the priesthood by a perpetual statute: and thou shalt consecrate Aaron and his sons.
- King James Version - And thou shalt gird them with girdles, Aaron and his sons, and put the bonnets on them: and the priest's office shall be theirs for a perpetual statute: and thou shalt consecrate Aaron and his sons.
- New English Translation - and wrap the sashes around Aaron and his sons and put headbands on them, and so the ministry of priesthood will belong to them by a perpetual ordinance. Thus you are to consecrate Aaron and his sons.
- World English Bible - You shall clothe them with belts, Aaron and his sons, and bind headbands on them. They shall have the priesthood by a perpetual statute. You shall consecrate Aaron and his sons.
- 新標點和合本 - 給亞倫和他兒子束上腰帶,包上裹頭巾,他們就憑永遠的定例得了祭司的職任。又要將亞倫和他兒子分別為聖。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要給亞倫和他的兒子束上腰帶,裹上頭巾,他們就憑永遠的定例得祭司的職分。又要授聖職給亞倫和他的兒子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要給亞倫和他的兒子束上腰帶,裹上頭巾,他們就憑永遠的定例得祭司的職分。又要授聖職給亞倫和他的兒子。
- 當代譯本 - 為他們束上腰帶,戴上頭巾,他們就按永遠的律例得到祭司的職分。你要這樣把聖職授予他們。
- 聖經新譯本 - 要給亞倫和他兒子束上腰帶,包上頭巾;這樣,他們就按永遠的定例,得了祭司的職分。你又要把亞倫和他兒子們分別為聖。
- 呂振中譯本 - 給 亞倫 和他兒子們束上長腰帶,給他們包上裹頭巾,他們就憑着永遠的條例、得祭司的職任:你要 這樣 授與聖職給 亞倫 和他兒子們。
- 中文標準譯本 - 給亞倫和他的兒子們束上腰帶,戴上頭巾。這樣,他們就按著永遠的律例擁有祭司的職份。你要這樣使亞倫和他的兒子們承接聖職。
- 現代標點和合本 - 給亞倫和他兒子束上腰帶,包上裹頭巾,他們就憑永遠的定例得了祭司的職任。又要將亞倫和他兒子分別為聖。
- 文理和合譯本 - 束以紳、冠以冠、別之為聖、使亞倫與其子任祭司職、以為永例、○
- 文理委辦譯本 - 束以紳、冠以冠、使亞倫及子任祭司職、永著為例。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以大帶束 亞倫 與其諸子、以冠冠之、爾如是為 亞倫 與其諸子行立祭司禮、則彼得祭司之職、永定為例、
- Nueva Versión Internacional - y las mitras; a continuación, les ceñirás los cinturones a Aarón y a sus hijos. Así les conferirás autoridad, y el sacerdocio será para ellos una ley perpetua.
- 현대인의 성경 - 띠를 띠우며 그들의 머리에 관을 씌워 그들을 제사장으로 위임하고 이것을 영구한 규정으로 삼아라. 너는 이런 방법으로 아론과 그의 아들들을 제사장으로 위임해야 한다.
- Новый Русский Перевод - и надень на них головные уборы. Обвяжи Аарона и его сыновей поясами. Теперь священство принадлежит им по вечному установлению. Так ты посвятишь Аарона и его сыновей.
- Восточный перевод - и надень на них головные уборы. Обвяжи Харуна и его сыновей поясами. Теперь священство принадлежит им по вечному установлению. Так ты посвятишь Харуна и его сыновей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и надень на них головные уборы. Обвяжи Харуна и его сыновей поясами. Теперь священство принадлежит им по вечному установлению. Так ты посвятишь Харуна и его сыновей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и надень на них головные уборы. Обвяжи Хоруна и его сыновей поясами. Теперь священство принадлежит им по вечному установлению. Так ты посвятишь Хоруна и его сыновей.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu ceindras Aaron et ses fils d’une ceinture et tu les coifferas de turbans. Ainsi tu conféreras l’investiture à Aaron et à ses fils, et le sacerdoce leur appartiendra en vertu d’une ordonnance en vigueur à perpétuité.
- リビングバイブル - 織って作った帯をつけさせ、頭に帽子をかぶらせる。こうして、彼らは永遠に祭司となる。あなたは、アロンとその子らを祭司職に任命しなさい。
- Nova Versão Internacional - e um gorro na cabeça. Ponha também os cinturões em Arão e em seus filhos. O sacerdócio lhes pertence como ordenança perpétua. Assim você dedicará Arão e seus filhos.
- Hoffnung für alle - leg ihnen den Gürtel an und binde ihnen die Turbane um! So sollst du Aaron und seine Söhne in ihr Amt einsetzen; sie und ihre Nachkommen sollen mir für alle Zeiten als Priester dienen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พร้อมทั้งคาดสายคาดเอวและโพกผ้าโพกศีรษะให้อาโรนและบรรดาบุตรของเขา เขาเหล่านั้นจะเป็นปุโรหิตตามข้อปฏิบัติถาวร นี่เป็นพิธีสถาปนาอาโรนและบรรดาบุตรชาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คาดผ้าคาดเอว และโพกศีรษะให้พวกเขา แล้วเขาจะเป็นปุโรหิตตามข้อกำหนดตลอดไป เจ้าจงแต่งตั้งอาโรนกับบุตรของเขาตามนี้
交叉引用
- Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
- Xuất Ai Cập 28:40 - Cũng may cho các con trai A-rôn áo dài, dây thắt lưng và khăn đội đầu cho trang trọng, lịch sự.
- Xuất Ai Cập 28:41 - Sau khi lấy các bộ áo đó mặc cho A-rôn và các con trai người, con phải làm lễ xức dầu, tấn phong chức tế lễ thánh cho họ để họ phục vụ Ta.
- Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
- Dân Số Ký 16:10 - Ngài đã đem ông và tất cả anh em người Lê-vi đến gần Ngài, thế mà bây giờ các ông lại muốn chiếm đoạt chức tế lễ nữa.
- Xuất Ai Cập 40:15 - Xức dầu cho họ cũng như con đã xức dầu cho cha họ, để họ cũng làm thầy tế lễ phục vụ Ta. Lễ xức dầu thánh này có hiệu lực vĩnh viễn, con cháu họ sẽ làm thầy tế lễ phục vụ Ta đời đời.”
- Xuất Ai Cập 28:1 - “Con hãy tấn phong cho A-rôn, anh con, và các con trai A-rôn—Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, Y-tha-ma làm chức thầy tế lễ để họ phụng thờ Ta.
- Xuất Ai Cập 32:29 - Môi-se nói với người Lê-vi: “Hôm nay anh em đã hiến thân phục vụ Chúa Hằng Hữu, chẳng sá chi đến cả con cái, anh em ruột mình; vậy Chúa sẽ ban phước cho anh em.”
- Dân Số Ký 3:10 - Con hãy bổ nhiệm A-rôn và các con trai người làm thầy tế lễ. Bất cứ người nào khác xâm phạm vào chức vụ này sẽ bị xử tử.”
- Hê-bơ-rơ 5:10 - Đức Chúa Trời đã bổ nhiệm Ngài làm Thầy Thượng Tế theo dòng Mên-chi-xê-đéc.
- Lê-vi Ký 8:33 - Ông cũng dặn họ không được ra khỏi cửa Lều Hội Kiến suốt trong bảy ngày, cho đến ngày kỳ lễ tấn phong kết thúc, vì lễ này kéo dài bảy ngày.
- Hê-bơ-rơ 5:4 - Không một người nào tự lập mình làm thầy thượng tế, vì chức vụ này do Đức Chúa Trời chọn lập, như trường hợp A-rôn.
- Hê-bơ-rơ 5:5 - Chúa Cứu Thế cũng không tự tôn mình làm thầy thượng tế, nhưng được Đức Chúa Trời tấn phong. Đức Chúa Trời phán: “Con là Con Ta. Ngày nay Ta trở thành Cha của Con.”
- Hê-bơ-rơ 7:11 - Nếu công việc của các thầy tế lễ dòng họ Lê-vi đã hoàn hảo và có thể cứu rỗi chúng ta, sao phải cần một thầy tế lễ khác, theo dòng Mên-chi-xê-đéc chứ không theo dòng A-rôn, họ Lê-vi? Luật pháp ban hành cho người Do Thái được xây dựng trên chức quyền của thầy tế lễ.
- Hê-bơ-rơ 7:12 - Vậy, một khi thay đổi chức tế lễ, hẳn cũng phải thay đổi luật pháp.
- Hê-bơ-rơ 7:13 - Vì thầy tế lễ mà chúng ta nói đến lại thuộc về một đại tộc khác, trong đai tộc đó chưa từng có ai phục vụ nơi bàn thờ như thầy tế lễ.
- Hê-bơ-rơ 7:14 - Ý tôi là, Chúa chúng ta đến từ đại tộc Giu-đa, và Môi-se cũng không giao việc tế lễ gì cho đại tộc ấy.
- Hê-bơ-rơ 7:23 - Trước kia phải có nhiều thầy tế lễ, cha truyền con nối, để tiếp tục nhiệm vụ.
- Hê-bơ-rơ 7:24 - Nhưng Chúa Giê-xu sống vĩnh cửu nên giữ chức tế lễ đời đời chẳng cần đổi thay.
- Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
- Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
- Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
- Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
- Dân Số Ký 16:40 - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:5 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã chọn họ trong số các đại tộc Ít-ra-ên để đứng phục vụ Ngài mãi mãi, hết thế hệ này đến thế hệ khác.
- Lê-vi Ký 8:22 - Môi-se dắt con chiên dùng làm sinh tế tấn phong đến. A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
- Lê-vi Ký 8:23 - Môi-se giết chiên, lấy máu bôi trên trái tai bên phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của A-rôn.
- Lê-vi Ký 8:24 - Môi-se cũng bôi máu trên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của các con trai A-rôn. Máu còn lại, ông đem rảy khắp bốn cạnh bàn thờ.
- Lê-vi Ký 8:25 - Môi-se lấy mỡ chiên, gồm mỡ đuôi, mỡ bọc bộ lòng, với túi mật, hai trái thận và mỡ bao quanh thận, cái đùi phải của con chiên.
- Lê-vi Ký 8:26 - Ông cũng lấy từ trong giỏ đựng bánh ở trước mặt Chúa Hằng Hữu một ổ bánh không men, một ổ bánh có pha dầu và một bánh kẹp, đem để các bánh này bên trên mỡ và cái đùi phải của con chiên.
- Lê-vi Ký 8:27 - Ông đặt tất cả các món trên trong tay A-rôn và các con trai người để họ dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại.
- Lê-vi Ký 8:28 - Xong, họ trao các món ấy lại cho Môi-se, để ông đem đốt trên bàn thờ chung với sinh tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 18:7 - Ta cũng ủy thác cho con chức vụ thầy tế lễ; chỉ có con và các con trai con thi hành chức vụ này trước bàn thờ và bên trong bức màn. Ngoài ra, người nào đụng đến các công việc này đều phải chết.”