Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo.
  • 新标点和合本 - “你要用皂荚木做一座烧香的坛。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要用金合欢木做一座烧香的坛,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要用金合欢木做一座烧香的坛,
  • 当代译本 - “你要用皂荚木造一座烧香用的坛。
  • 圣经新译本 - “你要做一座烧香的坛,你要用皂荚木做这座坛。
  • 中文标准译本 - “你要造一座焚香的坛,用金合欢木来造,
  • 现代标点和合本 - “你要用皂荚木做一座烧香的坛。
  • 和合本(拼音版) - “你要用皂荚木作一座烧香的坛。
  • New International Version - “Make an altar of acacia wood for burning incense.
  • New International Reader's Version - “Make an altar for burning incense. Make it out of acacia wood.
  • English Standard Version - “You shall make an altar on which to burn incense; you shall make it of acacia wood.
  • New Living Translation - “Then make another altar of acacia wood for burning incense.
  • The Message - “Make an Altar for burning incense. Construct it from acacia wood, one and one-half feet square and three feet high with its horns of one piece with it. Cover it with a veneer of pure gold, its top, sides, and horns, and make a gold molding around it with two rings of gold beneath the molding. Place the rings on the two opposing sides to serve as holders for poles by which it will be carried. Make the poles of acacia wood and cover them with a veneer of gold.
  • Christian Standard Bible - “You are to make an altar for the burning of incense; make it of acacia wood.
  • New American Standard Bible - “Now you shall make an altar as a place for burning incense; you shall make it of acacia wood.
  • New King James Version - “You shall make an altar to burn incense on; you shall make it of acacia wood.
  • Amplified Bible - “You shall make an altar upon which to burn incense; you shall make it of acacia wood.
  • American Standard Version - And thou shalt make an altar to burn incense upon: of acacia wood shalt thou make it.
  • King James Version - And thou shalt make an altar to burn incense upon: of shittim wood shalt thou make it.
  • New English Translation - “You are to make an altar for burning incense; you are to make it of acacia wood.
  • World English Bible - “You shall make an altar to burn incense on. You shall make it of acacia wood.
  • 新標點和合本 - 「你要用皂莢木做一座燒香的壇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要用金合歡木做一座燒香的壇,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要用金合歡木做一座燒香的壇,
  • 當代譯本 - 「你要用皂莢木造一座燒香用的壇。
  • 聖經新譯本 - “你要做一座燒香的壇,你要用皂莢木做這座壇。
  • 呂振中譯本 - 『你要作一座壇做燒香的地方,用皂莢木來作。
  • 中文標準譯本 - 「你要造一座焚香的壇,用金合歡木來造,
  • 現代標點和合本 - 「你要用皂莢木做一座燒香的壇。
  • 文理和合譯本 - 以皂莢木作焚香壇、
  • 文理委辦譯本 - 必以皂莢木作壇、焚香其上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾以什停木作焚香臺、
  • Nueva Versión Internacional - »Haz un altar de madera de acacia para quemar incienso.
  • 현대인의 성경 - “너는 아카시아나무로 분향할 단을 만들어라.
  • Новый Русский Перевод - – Сделай из акации жертвенник для возжигания благовоний .
  • Восточный перевод - – Сделай из акации жертвенник для возжигания благовоний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Сделай из акации жертвенник для возжигания благовоний.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Сделай из акации жертвенник для возжигания благовоний.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu feras aussi un autel pour faire brûler du parfum ; tu le feras en bois d’acacia.
  • リビングバイブル - 香をたく小さな祭壇をアカシヤ材で作りなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Faça um altar de madeira de acácia para queimar incenso.
  • Hoffnung für alle - »Lass einen Altar aus Akazienholz bauen, auf dem man das Räucheropfer darbringen kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงใช้ไม้กระถินเทศทำแท่นบูชาสำหรับเผาเครื่องหอม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​สร้าง​แท่น​บูชา​ด้วย​ไม้​สีเสียด​สำหรับ​เผา​เครื่อง​หอม
交叉引用
  • 1 Các Vua 6:20 - Tất cả mặt trong của nơi thánh dài 9,2 mét, rộng 9,2 mét, và cao 9,2 mét đều được bọc bằng vàng ròng. Bàn thờ đóng bằng gỗ bá hương cũng được bọc vàng.
  • Lê-vi Ký 4:18 - Thầy tế lễ cũng sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
  • 2 Sử Ký 26:16 - Nhưng khi được cường thịnh, Ô-xia trở nên kiêu căng, khiến vua bại hoại. Vua phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vì tự đi vào nơi thánh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và dâng hương trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:10 - Hằng năm, A-rôn phải làm lễ chuộc tội tại bàn thờ, lấy máu con sinh tế chuộc tội bôi trên sừng bàn thờ. Lễ này phải làm mỗi năm, từ thế hệ này sang thế hệ khác, vì đây là một bàn thờ Chúa Hằng Hữu rất thánh.”
  • Xuất Ai Cập 30:7 - Mỗi buổi sáng, lúc A-rôn sửa soạn đèn, người sẽ đốt hương thơm trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:8 - Và mỗi buổi tối, khi A-rôn đốt đèn, người cũng sẽ đốt hương. Như vậy, hương sẽ được đốt liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 40:5 - Đặt bàn thờ xông hương bằng vàng trước Hòm Giao Ước. Treo bức màn che cửa Đền Tạm lên.
  • Lê-vi Ký 4:7 - Xong, thầy tế lễ ấy sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
  • Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Xuất Ai Cập 37:25 - Ông đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo. Bàn thờ hình vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét. Các sừng của bàn thờ được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 37:26 - Ông lấy vàng ròng lót mặt bàn, bọc cạnh bàn, các sừng của bàn thờ, và viền chung quanh bàn.
  • Xuất Ai Cập 37:27 - Ông làm hai khoen vàng, gắn bên dưới đường viền của bàn, mỗi bên một cái, dùng xỏ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 37:28 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo.
  • 新标点和合本 - “你要用皂荚木做一座烧香的坛。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要用金合欢木做一座烧香的坛,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要用金合欢木做一座烧香的坛,
  • 当代译本 - “你要用皂荚木造一座烧香用的坛。
  • 圣经新译本 - “你要做一座烧香的坛,你要用皂荚木做这座坛。
  • 中文标准译本 - “你要造一座焚香的坛,用金合欢木来造,
  • 现代标点和合本 - “你要用皂荚木做一座烧香的坛。
  • 和合本(拼音版) - “你要用皂荚木作一座烧香的坛。
  • New International Version - “Make an altar of acacia wood for burning incense.
  • New International Reader's Version - “Make an altar for burning incense. Make it out of acacia wood.
  • English Standard Version - “You shall make an altar on which to burn incense; you shall make it of acacia wood.
  • New Living Translation - “Then make another altar of acacia wood for burning incense.
  • The Message - “Make an Altar for burning incense. Construct it from acacia wood, one and one-half feet square and three feet high with its horns of one piece with it. Cover it with a veneer of pure gold, its top, sides, and horns, and make a gold molding around it with two rings of gold beneath the molding. Place the rings on the two opposing sides to serve as holders for poles by which it will be carried. Make the poles of acacia wood and cover them with a veneer of gold.
  • Christian Standard Bible - “You are to make an altar for the burning of incense; make it of acacia wood.
  • New American Standard Bible - “Now you shall make an altar as a place for burning incense; you shall make it of acacia wood.
  • New King James Version - “You shall make an altar to burn incense on; you shall make it of acacia wood.
  • Amplified Bible - “You shall make an altar upon which to burn incense; you shall make it of acacia wood.
  • American Standard Version - And thou shalt make an altar to burn incense upon: of acacia wood shalt thou make it.
  • King James Version - And thou shalt make an altar to burn incense upon: of shittim wood shalt thou make it.
  • New English Translation - “You are to make an altar for burning incense; you are to make it of acacia wood.
  • World English Bible - “You shall make an altar to burn incense on. You shall make it of acacia wood.
  • 新標點和合本 - 「你要用皂莢木做一座燒香的壇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要用金合歡木做一座燒香的壇,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要用金合歡木做一座燒香的壇,
  • 當代譯本 - 「你要用皂莢木造一座燒香用的壇。
  • 聖經新譯本 - “你要做一座燒香的壇,你要用皂莢木做這座壇。
  • 呂振中譯本 - 『你要作一座壇做燒香的地方,用皂莢木來作。
  • 中文標準譯本 - 「你要造一座焚香的壇,用金合歡木來造,
  • 現代標點和合本 - 「你要用皂莢木做一座燒香的壇。
  • 文理和合譯本 - 以皂莢木作焚香壇、
  • 文理委辦譯本 - 必以皂莢木作壇、焚香其上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾以什停木作焚香臺、
  • Nueva Versión Internacional - »Haz un altar de madera de acacia para quemar incienso.
  • 현대인의 성경 - “너는 아카시아나무로 분향할 단을 만들어라.
  • Новый Русский Перевод - – Сделай из акации жертвенник для возжигания благовоний .
  • Восточный перевод - – Сделай из акации жертвенник для возжигания благовоний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Сделай из акации жертвенник для возжигания благовоний.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Сделай из акации жертвенник для возжигания благовоний.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu feras aussi un autel pour faire brûler du parfum ; tu le feras en bois d’acacia.
  • リビングバイブル - 香をたく小さな祭壇をアカシヤ材で作りなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Faça um altar de madeira de acácia para queimar incenso.
  • Hoffnung für alle - »Lass einen Altar aus Akazienholz bauen, auf dem man das Räucheropfer darbringen kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงใช้ไม้กระถินเทศทำแท่นบูชาสำหรับเผาเครื่องหอม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​สร้าง​แท่น​บูชา​ด้วย​ไม้​สีเสียด​สำหรับ​เผา​เครื่อง​หอม
  • 1 Các Vua 6:20 - Tất cả mặt trong của nơi thánh dài 9,2 mét, rộng 9,2 mét, và cao 9,2 mét đều được bọc bằng vàng ròng. Bàn thờ đóng bằng gỗ bá hương cũng được bọc vàng.
  • Lê-vi Ký 4:18 - Thầy tế lễ cũng sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
  • 2 Sử Ký 26:16 - Nhưng khi được cường thịnh, Ô-xia trở nên kiêu căng, khiến vua bại hoại. Vua phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vì tự đi vào nơi thánh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và dâng hương trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:10 - Hằng năm, A-rôn phải làm lễ chuộc tội tại bàn thờ, lấy máu con sinh tế chuộc tội bôi trên sừng bàn thờ. Lễ này phải làm mỗi năm, từ thế hệ này sang thế hệ khác, vì đây là một bàn thờ Chúa Hằng Hữu rất thánh.”
  • Xuất Ai Cập 30:7 - Mỗi buổi sáng, lúc A-rôn sửa soạn đèn, người sẽ đốt hương thơm trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:8 - Và mỗi buổi tối, khi A-rôn đốt đèn, người cũng sẽ đốt hương. Như vậy, hương sẽ được đốt liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 40:5 - Đặt bàn thờ xông hương bằng vàng trước Hòm Giao Ước. Treo bức màn che cửa Đền Tạm lên.
  • Lê-vi Ký 4:7 - Xong, thầy tế lễ ấy sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
  • Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Xuất Ai Cập 37:25 - Ông đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo. Bàn thờ hình vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét. Các sừng của bàn thờ được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 37:26 - Ông lấy vàng ròng lót mặt bàn, bọc cạnh bàn, các sừng của bàn thờ, và viền chung quanh bàn.
  • Xuất Ai Cập 37:27 - Ông làm hai khoen vàng, gắn bên dưới đường viền của bàn, mỗi bên một cái, dùng xỏ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 37:28 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
圣经
资源
计划
奉献