逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy làm một cái bồn bằng đồng có chân cũng bằng đồng. Đặt bồn giữa Đền Tạm và bàn thờ, rồi đổ nước vào bồn.
- 新标点和合本 - “你要用铜做洗濯盆和盆座,以便洗濯。要将盆放在会幕和坛的中间,在盆里盛水。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你要用铜做洗濯盆和盆座,用来洗濯。要将盆放在会幕和祭坛的中间,盆里盛水。
- 和合本2010(神版-简体) - “你要用铜做洗濯盆和盆座,用来洗濯。要将盆放在会幕和祭坛的中间,盆里盛水。
- 当代译本 - “你用铜造一个洗濯盆和盆座,放在会幕和祭坛之间,盆里盛着水,
- 圣经新译本 - “你要做一个铜盆和一个铜座,用来洗濯。你要把盆放在会幕和祭坛之间,并且要把水放在盆中。
- 中文标准译本 - “你要做一个用于洗濯的铜盆和铜盆座,放在会幕和祭坛之间,盆中盛水。
- 现代标点和合本 - “你要用铜做洗濯盆和盆座,以便洗濯。要将盆放在会幕和坛的中间,在盆里盛水。
- 和合本(拼音版) - “你要用铜作洗濯盆和盆座,以便洗濯。要将盆放在会幕和坛的中间,在盆里盛水。
- New International Version - “Make a bronze basin, with its bronze stand, for washing. Place it between the tent of meeting and the altar, and put water in it.
- New International Reader's Version - “Make a large bronze bowl for washing. Make a bronze stand to put it on. Place the bowl between the tent of meeting and the altar. Put water in it.
- English Standard Version - “You shall also make a basin of bronze, with its stand of bronze, for washing. You shall put it between the tent of meeting and the altar, and you shall put water in it,
- New Living Translation - “Make a bronze washbasin with a bronze stand. Place it between the Tabernacle and the altar, and fill it with water.
- Christian Standard Bible - “Make a bronze basin for washing and a bronze stand for it. Set it between the tent of meeting and the altar, and put water in it.
- New American Standard Bible - “You shall also make a basin of bronze, with its base of bronze, for washing; and you shall put it between the tent of meeting and the altar, and you shall put water in it.
- New King James Version - “You shall also make a laver of bronze, with its base also of bronze, for washing. You shall put it between the tabernacle of meeting and the altar. And you shall put water in it,
- Amplified Bible - “You shall also make a basin of bronze, with a base of bronze, for washing. You shall put it [outside in the court] between the Tent of Meeting and the altar [of burnt offering], and you shall put water in it.
- American Standard Version - Thou shalt also make a laver of brass, and the base thereof of brass, whereat to wash. And thou shalt put it between the tent of meeting and the altar, and thou shalt put water therein.
- King James Version - Thou shalt also make a laver of brass, and his foot also of brass, to wash withal: and thou shalt put it between the tabernacle of the congregation and the altar, and thou shalt put water therein.
- New English Translation - “You are also to make a large bronze basin with a bronze stand for washing. You are to put it between the tent of meeting and the altar and put water in it,
- World English Bible - “You shall also make a basin of bronze, and its base of bronze, in which to wash. You shall put it between the Tent of Meeting and the altar, and you shall put water in it.
- 新標點和合本 - 「你要用銅做洗濯盆和盆座,以便洗濯。要將盆放在會幕和壇的中間,在盆裏盛水。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要用銅做洗濯盆和盆座,用來洗濯。要將盆放在會幕和祭壇的中間,盆裏盛水。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你要用銅做洗濯盆和盆座,用來洗濯。要將盆放在會幕和祭壇的中間,盆裏盛水。
- 當代譯本 - 「你用銅造一個洗濯盆和盆座,放在會幕和祭壇之間,盆裡盛著水,
- 聖經新譯本 - “你要做一個銅盆和一個銅座,用來洗濯。你要把盆放在會幕和祭壇之間,並且要把水放在盆中。
- 呂振中譯本 - 『你要用銅作洗濯盆、做洗濯的用處;也要用銅 作 盆座。要將盆放在會棚和祭壇之間,將水放在盆裏;
- 中文標準譯本 - 「你要做一個用於洗濯的銅盆和銅盆座,放在會幕和祭壇之間,盆中盛水。
- 現代標點和合本 - 「你要用銅做洗濯盆和盆座,以便洗濯。要將盆放在會幕和壇的中間,在盆裡盛水。
- 文理和合譯本 - 以銅作浴盤、與其座、以備洗濯、置於會幕祭壇間、盛水其中、
- 文理委辦譯本 - 必用銅作盤、與座、以備洗濯、置於會幕祭壇間、盛水其中、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾以銅作洗濯之盤、盤座亦以銅作之、以盤置於會幕與祭臺間、以水盛其中、
- Nueva Versión Internacional - «Haz un lavamanos de bronce, con un pedestal también de bronce, y colócalo entre la Tienda de reunión y el altar. Échale agua,
- 현대인의 성경 - “너는 놋으로 넓적한 물통과 그 받침을 만들어 성막과 단 사이에 두고 거기에 물을 채워라.
- Новый Русский Перевод - – Сделай для омовений бронзовый умывальник с бронзовым основанием. Поставь его между шатром собрания и жертвенником и налей в него воды.
- Восточный перевод - – Сделай для омовений бронзовый умывальник с бронзовым основанием. Поставь его между шатром встречи и жертвенником и налей в него воды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Сделай для омовений бронзовый умывальник с бронзовым основанием. Поставь его между шатром встречи и жертвенником и налей в него воды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Сделай для омовений бронзовый умывальник с бронзовым основанием. Поставь его между шатром встречи и жертвенником и налей в него воды.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu feras aussi une cuve de bronze pour les ablutions. Elle sera montée sur un socle du même métal ; tu la placeras entre la tente de la Rencontre et l’autel et tu la rempliras d’eau.
- Nova Versão Internacional - “Faça uma bacia de bronze com uma base de bronze, para se lavarem. Coloque-a entre a Tenda do Encontro e o altar, e mande enchê-la de água.
- Hoffnung für alle - »Lass ein Becken mitsamt Untergestell aus Bronze für die Waschungen anfertigen! Stell es zwischen dem heiligen Zelt und dem Brandopferaltar auf! Füll es mit Wasser,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงทำอ่างทองสัมฤทธิ์และฐานรองทองสัมฤทธิ์เพื่อการล้างชำระ วางไว้ระหว่างเต็นท์นัดพบกับแท่นบูชา และใส่น้ำในอ่างนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เจ้าจงหล่ออ่างสำหรับชำระล้างพร้อมฐานด้วยทองสัมฤทธิ์ และวางไว้ระหว่างกระโจมที่นัดหมายกับแท่นบูชา บรรจุน้ำไว้ในอ่าง
交叉引用
- Xuất Ai Cập 31:9 - bàn thờ dâng của lễ thiêu và đồ phụ tùng, bồn rửa; và chân bồn;
- 2 Sử Ký 4:6 - Vua cũng làm mười cái thùng, đặt năm cái về hướng nam và năm cái về hướng bắc, để rửa các phần tế lễ thiêu. Còn các thầy tế lễ được tắm rửa trong hồ.
- Lê-vi Ký 8:11 - Ông rảy dầu bảy lần trên bàn thờ, ông cũng rảy dầu trên các dụng cụ của bàn thờ, bồn nước, và chân bồn để thánh hóa và hiến dâng các vật này.
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
- 2 Sử Ký 4:14 - cái bệ và thùng đặt trên bệ;
- 2 Sử Ký 4:15 - hồ bằng đồng và mười hai con bò bên dưới,
- 2 Sử Ký 4:2 - Rồi ông đúc một cái hồ hình tròn, đường kính 4,6 mét, sâu 2,3 mét, và chu vi chừng 13,8 mét, gọi là Biển.
- 1 Các Vua 7:38 - Sau đó, ông làm mười cái thùng đồng để đặt trên mười cái bục. Mỗi thùng rộng 1,8 mét, chứa chừng 840 lít.
- Xuất Ai Cập 40:30 - Ông đặt bồn rửa khoảng giữa Đền Tạm và bàn thờ. Rồi đổ nước vào.
- Xuất Ai Cập 40:31 - Tại đây Môi-se, A-rôn, và các con trai A-rôn rửa tay chân.
- Xuất Ai Cập 40:32 - Mỗi khi vào Đền Tạm hay đến gần bàn thờ, họ rửa tay chân sạch sẽ theo lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
- 1 Các Vua 7:23 - Sau đó, Hu-ram đúc hồ chứa nước, đường kính 4,6 mét, gọi là Biển. Hồ có chiều sâu là 2,3 mét, chu vi 13,8 mét.
- Xuất Ai Cập 38:8 - Ông cũng lấy mấy tấm gương soi bằng đồng do các phụ nữ hội họp tại cửa Đền Tạm dâng lên, để làm ra bồn rửa và chân bồn.
- Xuất Ai Cập 40:7 - Đặt bồn rửa giữa Đền Tạm và bàn thờ, đổ nước vào bồn.