逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ phải rửa tay và chân mình trước khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ để dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, nếu không họ sẽ chết.
- 新标点和合本 - 他们进会幕,或是就近坛前供职给耶和华献火祭的时候,必用水洗濯,免得死亡。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们进会幕,或是走近坛前供职,献火祭给耶和华的时候,必须用水洗濯,免得死亡;
- 和合本2010(神版-简体) - 他们进会幕,或是走近坛前供职,献火祭给耶和华的时候,必须用水洗濯,免得死亡;
- 当代译本 - 他们进会幕或到坛前给耶和华献火祭之前,一定要用水洗濯才可以供职,免得死亡。
- 圣经新译本 - 他们进会幕的时候,或是走近祭坛敬拜,给耶和华焚烧火祭的时候,都要用水洗濯,免得死亡。
- 中文标准译本 - 当他们进入会幕,或接近祭坛事奉、烧献火祭给耶和华的时候,他们要用水洗濯,免得死亡;
- 现代标点和合本 - 他们进会幕,或是就近坛前供职给耶和华献火祭的时候,必用水洗濯,免得死亡。
- 和合本(拼音版) - 他们进会幕,或是就近坛前供职,给耶和华献火祭的时候,必用水洗濯,免得死亡。
- New International Version - Whenever they enter the tent of meeting, they shall wash with water so that they will not die. Also, when they approach the altar to minister by presenting a food offering to the Lord,
- New International Reader's Version - When they enter the tent of meeting, they must wash with water so that they will not die. They will come to the altar to serve me. They will bring a food offering to the Lord.
- English Standard Version - When they go into the tent of meeting, or when they come near the altar to minister, to burn a food offering to the Lord, they shall wash with water, so that they may not die.
- New Living Translation - They must wash with water whenever they go into the Tabernacle to appear before the Lord and when they approach the altar to burn up their special gifts to the Lord—or they will die!
- Christian Standard Bible - Whenever they enter the tent of meeting or approach the altar to minister by burning a food offering to the Lord, they must wash with water so that they will not die.
- New American Standard Bible - when they enter the tent of meeting, they shall wash with water, so that they do not die; or when they approach the altar to minister, by offering up in smoke a fire sacrifice to the Lord.
- New King James Version - When they go into the tabernacle of meeting, or when they come near the altar to minister, to burn an offering made by fire to the Lord, they shall wash with water, lest they die.
- Amplified Bible - When they enter the Tent of Meeting, they shall wash with water, so that they will not die. Also, when they approach the altar to minister, to burn an offering in the fire to the Lord [they shall do the same].
- American Standard Version - when they go into the tent of meeting, they shall wash with water, that they die not; or when they come near to the altar to minister, to burn an offering made by fire unto Jehovah.
- King James Version - When they go into the tabernacle of the congregation, they shall wash with water, that they die not; or when they come near to the altar to minister, to burn offering made by fire unto the Lord:
- New English Translation - When they enter the tent of meeting, they must wash with water so that they do not die. Also, when they approach the altar to minister by burning incense as an offering made by fire to the Lord,
- World English Bible - When they go into the Tent of Meeting, they shall wash with water, that they not die; or when they come near to the altar to minister, to burn an offering made by fire to Yahweh.
- 新標點和合本 - 他們進會幕,或是就近壇前供職給耶和華獻火祭的時候,必用水洗濯,免得死亡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們進會幕,或是走近壇前供職,獻火祭給耶和華的時候,必須用水洗濯,免得死亡;
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們進會幕,或是走近壇前供職,獻火祭給耶和華的時候,必須用水洗濯,免得死亡;
- 當代譯本 - 他們進會幕或到壇前給耶和華獻火祭之前,一定要用水洗濯才可以供職,免得死亡。
- 聖經新譯本 - 他們進會幕的時候,或是走近祭壇敬拜,給耶和華焚燒火祭的時候,都要用水洗濯,免得死亡。
- 呂振中譯本 - 他們進會棚的時候、要用水洗,免得死亡;或是挨近祭壇前供職、燻火祭給永恆主的時候,
- 中文標準譯本 - 當他們進入會幕,或接近祭壇事奉、燒獻火祭給耶和華的時候,他們要用水洗濯,免得死亡;
- 現代標點和合本 - 他們進會幕,或是就近壇前供職給耶和華獻火祭的時候,必用水洗濯,免得死亡。
- 文理和合譯本 - 每入會幕、或近祭壇供職、獻火祭於耶和華、必以水洗滌、不至殞沒、
- 文理委辦譯本 - 進會幕近祭壇、燔犧事我時、必盥手濯足、免於死亡、此為亞倫及其子之永例、歷世勿替。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 或入會幕、或近祭臺奉事、於主獻火焚祭時、皆當以水洗濯、免於死亡、
- Nueva Versión Internacional - Siempre que entren en la Tienda de reunión, o cuando se acerquen al altar y presenten al Señor alguna ofrenda por fuego, deberán lavarse con agua
- Новый Русский Перевод - Пусть, входя в шатер собрания, они омываются, чтобы не умереть. Пусть, приближаясь к жертвеннику, чтобы служить, совершая огненную жертву Господу,
- Восточный перевод - Перед тем, как войти в шатёр встречи, пусть они омываются, чтобы не умереть. Пусть, приближаясь к жертвеннику, чтобы служить, совершая огненную жертву Вечному,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Перед тем, как войти в шатёр встречи, пусть они омываются, чтобы не умереть. Пусть, приближаясь к жертвеннику, чтобы служить, совершая огненную жертву Вечному,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Перед тем, как войти в шатёр встречи, пусть они омываются, чтобы не умереть. Пусть, приближаясь к жертвеннику, чтобы служить, совершая огненную жертву Вечному,
- La Bible du Semeur 2015 - Avant d’entrer dans la tente de la Rencontre, ils se passeront à l’eau ; ainsi ils ne mourront pas. De même, lorsqu’ils viendront faire leur service à l’autel pour brûler un sacrifice consumé par le feu pour l’Eternel,
- リビングバイブル - 幕屋に入り、わたしの前に立つとき、あるいは、わたしの前でいけにえを焼くために祭壇に近づくとき、その前にいつも手足を洗わなければならない。さもなければ死ぬ。
- Nova Versão Internacional - Toda vez que entrarem na Tenda do Encontro, terão que lavar-se com água, para que não morram. Quando também se aproximarem do altar para ministrar ao Senhor, apresentando uma oferta preparada no fogo,
- Hoffnung für alle - Bevor sie das heilige Zelt betreten oder auf dem Brandopferaltar ein Opfer darbringen, müssen sie sich die Hände und Füße waschen, damit sie nicht sterben. Dies ist eine ewige Ordnung für Aaron und alle seine Nachkommen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อใดก็ตามที่พวกเขาเข้าไปในเต็นท์นัดพบ พวกเขาจะล้างชำระด้วยน้ำเพื่อจะได้ไม่ตาย เช่นเดียวกันกับเมื่อพวกเขาเข้าไปปรนนิบัติที่แท่นบูชาโดยการถวายเครื่องบูชาด้วยไฟแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลาพวกเขาเข้าไปในกระโจมที่นัดหมาย หรือเวลาเข้ามาใกล้แท่นบูชาเพื่อรับใช้ และเผาของถวายด้วยไฟมอบแด่พระผู้เป็นเจ้า พวกเขาจะชำระตัวด้วยน้ำ จะได้ไม่ตาย
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 6:19 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đánh giết bảy mươi người Bết-sê-mết vì họ tò mò nhìn vào trong Hòm Giao Ước.
- Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
- Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
- Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
- Lê-vi Ký 10:1 - Na-đáp và A-bi-hu, hai con trai A-rôn, lấy lửa bỏ vào bình hương của mình, rồi bỏ hương lên trên, dâng một thứ lửa lạ trước mặt Chúa Hằng Hữu, trái với điều Ngài dặn bảo.
- Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
- Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
- Lê-vi Ký 16:1 - Sau cái chết của hai con trai A-rôn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Lê-vi Ký 16:2 - “Hãy dặn A-rôn, anh con rằng không phải bất cứ lúc nào cũng có thể vào Nơi Chí Thánh, bên trong bức màn, trước nắp chuộc tội trên Hòm được. Nếu bất tuân sẽ chết, vì Ta hiện diện trong đám mây bên trên nắp chuộc tội.
- 1 Sử Ký 13:10 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi phừng cùng U-xa và đánh ông chết tại chỗ vì ông đã chạm đến Hòm. Vì vậy, U-xa chết trước mặt Đức Chúa Trời.