Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dùng dầu này xức lên Đền Tạm, Hòm Giao Ước,
  • 新标点和合本 - 要用这膏油抹会幕和法柜,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要用这膏油抹会幕和法柜,
  • 和合本2010(神版-简体) - 要用这膏油抹会幕和法柜,
  • 当代译本 - 要用这些膏油来抹会幕、约柜、
  • 圣经新译本 - 你要用这膏油抹会幕和法柜,
  • 中文标准译本 - “你要用它膏抹会幕和见证柜、
  • 现代标点和合本 - 要用这膏油抹会幕和法柜,
  • 和合本(拼音版) - 要用这膏油抹会幕和法柜,
  • New International Version - Then use it to anoint the tent of meeting, the ark of the covenant law,
  • New International Reader's Version - Then use it to anoint the tent of meeting and the ark where the tablets of the covenant law are kept.
  • English Standard Version - With it you shall anoint the tent of meeting and the ark of the testimony,
  • New Living Translation - Use this sacred oil to anoint the Tabernacle, the Ark of the Covenant,
  • The Message - “Use it to anoint the Tent of Meeting, the Chest of The Testimony, the Table and all its utensils, the Lampstand and its utensils, the Altar of Incense, the Altar of Whole-Burnt-Offerings and all its utensils, and the Washbasin and its base. Dedicate them so they’ll be soaked in holiness, so that anyone who so much as touches them will become holy.
  • Christian Standard Bible - “With it you are to anoint the tent of meeting, the ark of the testimony,
  • New American Standard Bible - And you shall anoint the tent of meeting with it, and the ark of the testimony,
  • New King James Version - With it you shall anoint the tabernacle of meeting and the ark of the Testimony;
  • Amplified Bible - You shall anoint the Tent of Meeting with it, and the ark of the Testimony,
  • American Standard Version - And thou shalt anoint therewith the tent of meeting, and the ark of the testimony,
  • King James Version - And thou shalt anoint the tabernacle of the congregation therewith, and the ark of the testimony,
  • New English Translation - “With it you are to anoint the tent of meeting, the ark of the testimony,
  • World English Bible - You shall use it to anoint the Tent of Meeting, the ark of the covenant,
  • 新標點和合本 - 要用這膏油抹會幕和法櫃,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要用這膏油抹會幕和法櫃,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要用這膏油抹會幕和法櫃,
  • 當代譯本 - 要用這些膏油來抹會幕、約櫃、
  • 聖經新譯本 - 你要用這膏油抹會幕和法櫃,
  • 呂振中譯本 - 你要用這膏油膏會棚和法櫃、
  • 中文標準譯本 - 「你要用它膏抹會幕和見證櫃、
  • 現代標點和合本 - 要用這膏油抹會幕和法櫃,
  • 文理和合譯本 - 以膏會幕及法匱、
  • 文理委辦譯本 - 必以是膏、塗會幕與法匱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以此膏膏會幕與法匱、
  • Nueva Versión Internacional - Con él deberás ungir la Tienda de reunión, el arca del pacto,
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 너는 이 기름을 성막, 법궤,
  • Новый Русский Перевод - Помажь им шатер собрания, ковчег свидетельства,
  • Восточный перевод - Помажь им шатёр встречи, сундук соглашения,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помажь им шатёр встречи, сундук соглашения,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помажь им шатёр встречи, сундук соглашения,
  • La Bible du Semeur 2015 - Avec cette huile, tu oindras la tente de la Rencontre et le coffre de l’acte de l’alliance,
  • リビングバイブル - また主は、次のように告げました。「神の幕屋と、契約の箱(十戒を記した石板が納められている)、供えのパンのテーブルおよびその付属品すべて、燭台およびその付属品、香の祭壇とに、この油を注ぎなさい。
  • Nova Versão Internacional - Use-o para ungir a Tenda do Encontro, a arca da aliança,
  • Hoffnung für alle - Besprenge damit die Bundeslade und das heilige Zelt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วจงใช้น้ำมันหอมนี้เจิมเต็นท์นัดพบ หีบพันธสัญญา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ใช้​เจิม​กระโจม​ที่​นัด​หมาย​และ​หีบ​พันธ​สัญญา
交叉引用
  • Dân Số Ký 7:10 - Các trưởng tộc cũng đem lễ vật đến dâng trên bàn thờ trong ngày bàn thờ được xức dầu.
  • Lê-vi Ký 8:10 - Môi-se lấy dầu thánh xức cho Đền Tạm và mọi vật bên trong để thánh hóa.
  • Lê-vi Ký 8:11 - Ông rảy dầu bảy lần trên bàn thờ, ông cũng rảy dầu trên các dụng cụ của bàn thờ, bồn nước, và chân bồn để thánh hóa và hiến dâng các vật này.
  • Lê-vi Ký 8:12 - Môi-se đổ dầu thánh trên đầu A-rôn, như vậy A-rôn hiến thân phục vụ Chúa.
  • 1 Giăng 2:27 - Nhưng các con đã tiếp nhận Chúa Thánh Linh vào tâm hồn, nên chẳng cần ai dạy bảo nữa, vì Ngài đã dạy các con mọi sự. Chúa Thánh Linh là chân lý, Ngài không hề nói dối. Và như Ngài đã dạy, các con phải sống mãi trong Chúa Cứu Thế, đừng bao giờ xa Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:21 - Đức Chúa Trời cho chúng tôi với anh chị em đứng vững trong Chúa Cứu Thế, bổ nhiệm chúng tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:22 - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • 1 Giăng 2:20 - Nhưng vì được Chúa Thánh Linh xức dầu, nên tất cả các con đều biết Chân lý.
  • Xuất Ai Cập 40:9 - Hãy lấy dầu thánh xức cho Đền Tạm và mọi vật ở trong đền, hiến dâng đền và mọi vật ở trong đền, như vậy Đền Tạm sẽ được thánh hóa.
  • Xuất Ai Cập 40:10 - Con cũng xức dầu thánh cho bàn thờ dâng tế lễ thiêu và đồ phụ tùng, hiến dâng bàn thờ. Bàn thờ sẽ nên rất thánh.
  • Xuất Ai Cập 40:11 - Xức dầu cho bồn rửa và chân bồn rồi hiến dâng bồn.
  • Xuất Ai Cập 40:12 - Sau đó, con đem A-rôn và các con trai người đến trước cửa Đền Tạm, lấy nước tắm rửa họ.
  • Xuất Ai Cập 40:13 - Mặc bộ áo lễ thánh vào cho A-rôn, xức dầu cho người, và hiến dâng người để người làm tế lễ phục vụ Ta.
  • Xuất Ai Cập 40:14 - Cũng đem các con trai A-rôn đến, mặc áo dài cho họ.
  • Xuất Ai Cập 40:15 - Xức dầu cho họ cũng như con đã xức dầu cho cha họ, để họ cũng làm thầy tế lễ phục vụ Ta. Lễ xức dầu thánh này có hiệu lực vĩnh viễn, con cháu họ sẽ làm thầy tế lễ phục vụ Ta đời đời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Dân Số Ký 7:1 - Vào ngày dựng xong Đền Tạm, Môi-se xức dầu và thánh hóa đền, bàn thờ, đồ phụ tùng, và mọi vật bên trong.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dùng dầu này xức lên Đền Tạm, Hòm Giao Ước,
  • 新标点和合本 - 要用这膏油抹会幕和法柜,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要用这膏油抹会幕和法柜,
  • 和合本2010(神版-简体) - 要用这膏油抹会幕和法柜,
  • 当代译本 - 要用这些膏油来抹会幕、约柜、
  • 圣经新译本 - 你要用这膏油抹会幕和法柜,
  • 中文标准译本 - “你要用它膏抹会幕和见证柜、
  • 现代标点和合本 - 要用这膏油抹会幕和法柜,
  • 和合本(拼音版) - 要用这膏油抹会幕和法柜,
  • New International Version - Then use it to anoint the tent of meeting, the ark of the covenant law,
  • New International Reader's Version - Then use it to anoint the tent of meeting and the ark where the tablets of the covenant law are kept.
  • English Standard Version - With it you shall anoint the tent of meeting and the ark of the testimony,
  • New Living Translation - Use this sacred oil to anoint the Tabernacle, the Ark of the Covenant,
  • The Message - “Use it to anoint the Tent of Meeting, the Chest of The Testimony, the Table and all its utensils, the Lampstand and its utensils, the Altar of Incense, the Altar of Whole-Burnt-Offerings and all its utensils, and the Washbasin and its base. Dedicate them so they’ll be soaked in holiness, so that anyone who so much as touches them will become holy.
  • Christian Standard Bible - “With it you are to anoint the tent of meeting, the ark of the testimony,
  • New American Standard Bible - And you shall anoint the tent of meeting with it, and the ark of the testimony,
  • New King James Version - With it you shall anoint the tabernacle of meeting and the ark of the Testimony;
  • Amplified Bible - You shall anoint the Tent of Meeting with it, and the ark of the Testimony,
  • American Standard Version - And thou shalt anoint therewith the tent of meeting, and the ark of the testimony,
  • King James Version - And thou shalt anoint the tabernacle of the congregation therewith, and the ark of the testimony,
  • New English Translation - “With it you are to anoint the tent of meeting, the ark of the testimony,
  • World English Bible - You shall use it to anoint the Tent of Meeting, the ark of the covenant,
  • 新標點和合本 - 要用這膏油抹會幕和法櫃,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要用這膏油抹會幕和法櫃,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要用這膏油抹會幕和法櫃,
  • 當代譯本 - 要用這些膏油來抹會幕、約櫃、
  • 聖經新譯本 - 你要用這膏油抹會幕和法櫃,
  • 呂振中譯本 - 你要用這膏油膏會棚和法櫃、
  • 中文標準譯本 - 「你要用它膏抹會幕和見證櫃、
  • 現代標點和合本 - 要用這膏油抹會幕和法櫃,
  • 文理和合譯本 - 以膏會幕及法匱、
  • 文理委辦譯本 - 必以是膏、塗會幕與法匱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以此膏膏會幕與法匱、
  • Nueva Versión Internacional - Con él deberás ungir la Tienda de reunión, el arca del pacto,
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 너는 이 기름을 성막, 법궤,
  • Новый Русский Перевод - Помажь им шатер собрания, ковчег свидетельства,
  • Восточный перевод - Помажь им шатёр встречи, сундук соглашения,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помажь им шатёр встречи, сундук соглашения,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помажь им шатёр встречи, сундук соглашения,
  • La Bible du Semeur 2015 - Avec cette huile, tu oindras la tente de la Rencontre et le coffre de l’acte de l’alliance,
  • リビングバイブル - また主は、次のように告げました。「神の幕屋と、契約の箱(十戒を記した石板が納められている)、供えのパンのテーブルおよびその付属品すべて、燭台およびその付属品、香の祭壇とに、この油を注ぎなさい。
  • Nova Versão Internacional - Use-o para ungir a Tenda do Encontro, a arca da aliança,
  • Hoffnung für alle - Besprenge damit die Bundeslade und das heilige Zelt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วจงใช้น้ำมันหอมนี้เจิมเต็นท์นัดพบ หีบพันธสัญญา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ใช้​เจิม​กระโจม​ที่​นัด​หมาย​และ​หีบ​พันธ​สัญญา
  • Dân Số Ký 7:10 - Các trưởng tộc cũng đem lễ vật đến dâng trên bàn thờ trong ngày bàn thờ được xức dầu.
  • Lê-vi Ký 8:10 - Môi-se lấy dầu thánh xức cho Đền Tạm và mọi vật bên trong để thánh hóa.
  • Lê-vi Ký 8:11 - Ông rảy dầu bảy lần trên bàn thờ, ông cũng rảy dầu trên các dụng cụ của bàn thờ, bồn nước, và chân bồn để thánh hóa và hiến dâng các vật này.
  • Lê-vi Ký 8:12 - Môi-se đổ dầu thánh trên đầu A-rôn, như vậy A-rôn hiến thân phục vụ Chúa.
  • 1 Giăng 2:27 - Nhưng các con đã tiếp nhận Chúa Thánh Linh vào tâm hồn, nên chẳng cần ai dạy bảo nữa, vì Ngài đã dạy các con mọi sự. Chúa Thánh Linh là chân lý, Ngài không hề nói dối. Và như Ngài đã dạy, các con phải sống mãi trong Chúa Cứu Thế, đừng bao giờ xa Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:21 - Đức Chúa Trời cho chúng tôi với anh chị em đứng vững trong Chúa Cứu Thế, bổ nhiệm chúng tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:22 - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • 1 Giăng 2:20 - Nhưng vì được Chúa Thánh Linh xức dầu, nên tất cả các con đều biết Chân lý.
  • Xuất Ai Cập 40:9 - Hãy lấy dầu thánh xức cho Đền Tạm và mọi vật ở trong đền, hiến dâng đền và mọi vật ở trong đền, như vậy Đền Tạm sẽ được thánh hóa.
  • Xuất Ai Cập 40:10 - Con cũng xức dầu thánh cho bàn thờ dâng tế lễ thiêu và đồ phụ tùng, hiến dâng bàn thờ. Bàn thờ sẽ nên rất thánh.
  • Xuất Ai Cập 40:11 - Xức dầu cho bồn rửa và chân bồn rồi hiến dâng bồn.
  • Xuất Ai Cập 40:12 - Sau đó, con đem A-rôn và các con trai người đến trước cửa Đền Tạm, lấy nước tắm rửa họ.
  • Xuất Ai Cập 40:13 - Mặc bộ áo lễ thánh vào cho A-rôn, xức dầu cho người, và hiến dâng người để người làm tế lễ phục vụ Ta.
  • Xuất Ai Cập 40:14 - Cũng đem các con trai A-rôn đến, mặc áo dài cho họ.
  • Xuất Ai Cập 40:15 - Xức dầu cho họ cũng như con đã xức dầu cho cha họ, để họ cũng làm thầy tế lễ phục vụ Ta. Lễ xức dầu thánh này có hiệu lực vĩnh viễn, con cháu họ sẽ làm thầy tế lễ phục vụ Ta đời đời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Dân Số Ký 7:1 - Vào ngày dựng xong Đền Tạm, Môi-se xức dầu và thánh hóa đền, bàn thờ, đồ phụ tùng, và mọi vật bên trong.
圣经
资源
计划
奉献