逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bàn thờ này được đặt ở trước bức màn che Hòm Giao Ước và nắp chuộc tội trên Hòm, là nơi Ta gặp con.
- 新标点和合本 - 要把坛放在法柜前的幔子外,对着法柜上的施恩座,就是我要与你相会的地方。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要把坛放在法柜前的幔子外,对着法柜上的柜盖,就是我与你相会的地方。
- 和合本2010(神版-简体) - 要把坛放在法柜前的幔子外,对着法柜上的柜盖,就是我与你相会的地方。
- 当代译本 - 要把香坛放在约柜前幔子的外面,对着约柜上的施恩座,就是我要跟你会面的地方。
- 圣经新译本 - 你要把坛放在法柜前面的幔幕前,面对着法柜上的施恩座,就是我与你相会的地方。
- 中文标准译本 - “你要把坛放在靠近见证柜的 幔子前,对着见证柜上的施恩座——我与你相会的地方。
- 现代标点和合本 - 要把坛放在法柜前的幔子外,对着法柜上的施恩座,就是我要与你相会的地方。
- 和合本(拼音版) - 要把坛放在法柜前的幔子外,对着法柜上的施恩座,就是我要与你相会的地方。
- New International Version - Put the altar in front of the curtain that shields the ark of the covenant law—before the atonement cover that is over the tablets of the covenant law—where I will meet with you.
- New International Reader's Version - Put the altar in front of the curtain that hangs in front of the ark. The ark is where the tablets of the covenant law are kept. The ark will have a cover. It will be the place where sin is paid for. There I will meet with you.
- English Standard Version - And you shall put it in front of the veil that is above the ark of the testimony, in front of the mercy seat that is above the testimony, where I will meet with you.
- New Living Translation - Place the incense altar just outside the inner curtain that shields the Ark of the Covenant, in front of the Ark’s cover—the place of atonement—that covers the tablets inscribed with the terms of the covenant. I will meet with you there.
- The Message - “Place the Altar in front of the curtain that hides the Chest of The Testimony, in front of the Atonement-Cover that is over The Testimony where I will meet you. Aaron will burn fragrant incense on it every morning when he polishes the lamps, and again in the evening as he prepares the lamps for lighting, so that there will always be incense burning before God, generation after generation. But don’t burn on this Altar any unholy incense or Whole-Burnt-Offering or Grain-Offering. And don’t pour out Drink-Offerings on it. Once a year Aaron is to purify the Altar horns. Using the blood of the Absolution-Offering of atonement, he is to make this atonement every year down through the generations. It is most holy to God.”
- Christian Standard Bible - “You are to place the altar in front of the curtain by the ark of the testimony — in front of the mercy seat that is over the testimony — where I will meet with you.
- New American Standard Bible - You shall put this altar in front of the veil that is near the ark of the testimony, in front of the atoning cover that is over the ark of the testimony, where I will meet with you.
- New King James Version - And you shall put it before the veil that is before the ark of the Testimony, before the mercy seat that is over the Testimony, where I will meet with you.
- Amplified Bible - You shall put the altar of incense [in the Holy Place] in front and outside of the veil that screens the ark of the Testimony, before the mercy seat that is over the Testimony, where I will meet with you.
- American Standard Version - And thou shalt put it before the veil that is by the ark of the testimony, before the mercy-seat that is over the testimony, where I will meet with thee.
- King James Version - And thou shalt put it before the veil that is by the ark of the testimony, before the mercy seat that is over the testimony, where I will meet with thee.
- New English Translation - “You are to put it in front of the curtain that is before the ark of the testimony (before the atonement lid that is over the testimony), where I will meet you.
- World English Bible - You shall put it before the veil that is by the ark of the covenant, before the mercy seat that is over the covenant, where I will meet with you.
- 新標點和合本 - 要把壇放在法櫃前的幔子外,對着法櫃上的施恩座,就是我要與你相會的地方。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要把壇放在法櫃前的幔子外,對着法櫃上的櫃蓋,就是我與你相會的地方。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要把壇放在法櫃前的幔子外,對着法櫃上的櫃蓋,就是我與你相會的地方。
- 當代譯本 - 要把香壇放在約櫃前幔子的外面,對著約櫃上的施恩座,就是我要跟你會面的地方。
- 聖經新譯本 - 你要把壇放在法櫃前面的幔幕前,面對著法櫃上的施恩座,就是我與你相會的地方。
- 呂振中譯本 - 要把壇放在帷帳前面、對着 裏面 的法櫃、在法 櫃 上的除罪蓋前面;那蓋就是我要和你相會的地方。
- 中文標準譯本 - 「你要把壇放在靠近見證櫃的 幔子前,對著見證櫃上的施恩座——我與你相會的地方。
- 現代標點和合本 - 要把壇放在法櫃前的幔子外,對著法櫃上的施恩座,就是我要與你相會的地方。
- 文理和合譯本 - 置壇於法匱旁之㡘外、法版之上、施恩座前、我將臨汝之處、
- 文理委辦譯本 - 於法匱簾外、施恩所前、我涖臨之處、必置其壇。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當以臺置於掩法匱之幔前、與法匱上之贖罪蓋、即我降臨諭爾之所相對、
- Nueva Versión Internacional - Pon el altar frente a la cortina que está ante el arca del pacto, es decir, ante el propiciatorio que está sobre el arca, que es donde me reuniré contigo.
- 현대인의 성경 - 그러고서 너는 십계명을 넣어 둔 법궤 위, 곧 내가 너를 만날 속죄소를 가리는 바로 그 휘장 밖에 이 향단을 갖다 놓아라.
- Новый Русский Перевод - Поставь жертвенник перед завесой, за которой находится ковчег свидетельства, напротив крышки, что служит местом искупления и располагается над табличками со свидетельством. Там Я буду пребывать во время встречи с тобой.
- Восточный перевод - Поставь жертвенник перед завесой, за которой находится сундук соглашения, где над крышкой искупления Я буду пребывать во время встречи с тобой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поставь жертвенник перед завесой, за которой находится сундук соглашения, где над крышкой искупления Я буду пребывать во время встречи с тобой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поставь жертвенник перед завесой, за которой находится сундук соглашения, где над крышкой искупления Я буду пребывать во время встречи с тобой.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu placeras l’autel devant le voile qui cache le coffre de l’acte de l’alliance, devant le propitiatoire qui est au-dessus de l’acte de l’alliance, là où je te rencontrerai.
- リビングバイブル - この香の祭壇は聖所の垂れ幕のすぐ外側に置きなさい。十のおきて(十戒)を記した石板が納めてある箱(契約の箱)のふた、つまり『恵みの座』の近くに置くのだ。わたしはあなたとそこで会う。
- Nova Versão Internacional - Coloque o altar em frente do véu que se encontra diante da arca da aliança , diante da tampa que está sobre ele, onde me encontrarei com você.
- Hoffnung für alle - Stell den Altar im heiligen Zelt auf, vor dem Vorhang, hinter dem sich die Bundeslade mit den Gesetzestafeln und der Deckplatte befindet, wo ich euch begegne.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงตั้งแท่นนี้ไว้นอกม่านหน้าหีบพันธสัญญา คืออยู่หน้าพระที่นั่งกรุณาซึ่งอยู่เหนือหีบพันธสัญญา เราจะพบกับเจ้าที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตั้งไว้ภายนอกม่านกั้นซึ่งแขวนอยู่ที่หน้าหีบพันธสัญญา คือเบื้องหน้าฝาหีบแห่งการชดใช้บาปที่ปิดบนหีบพันธสัญญาอันเป็นที่ซึ่งเราจะพบกับเจ้า
交叉引用
- Dân Số Ký 17:4 - Con đem các gậy này đặt trong Đền Tạm, trước Hòm Giao Ước, là nơi Ta sẽ gặp con.
- Xuất Ai Cập 40:5 - Đặt bàn thờ xông hương bằng vàng trước Hòm Giao Ước. Treo bức màn che cửa Đền Tạm lên.
- Lê-vi Ký 16:13 - Ở đó, A-rôn bỏ hương lên trên than đang cháy trước mặt Chúa Hằng Hữu, để khói hương xông lên phủ kín nắp chuộc tội trên Hòm Giao Ước, như vậy A-rôn mới khỏi chết.
- Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
- 1 Sử Ký 28:11 - Đa-vít trao cho Sa-lô-môn sơ đồ Đền Thờ và các vùng phụ cận, gồm ngân khố, các phòng tầng trên, phòng bên trong và nơi chí thánh để nắp chuộc tội.
- Xuất Ai Cập 40:3 - Con sẽ đặt Hòm Giao Ước trong đền, rồi dùng bức màn ngăn nơi để Hòm lại.
- Xuất Ai Cập 26:31 - May một bức màn bằng vải gai mịn. Dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu hình chê-ru-bim trên màn một cách tinh vi khéo léo.
- Xuất Ai Cập 26:32 - Treo màn này trong đền. Trên bốn trụ gỗ keo bọc vàng có bốn móc vàng. Trụ được dựng trên bốn lỗ trụ bằng bạc.
- Xuất Ai Cập 26:33 - Màn được móc vào các móc vàng. Phía trong màn là nơi đặt Hòm Giao Ước. Màn sẽ phân chia Nơi Thánh và Nơi Chí Thánh.
- Xuất Ai Cập 26:34 - Hòm Giao Ước có nắp chuộc tội đậy bên trên được đặt ở Nơi Chí Thánh.
- Xuất Ai Cập 26:35 - Bên ngoài màn, đặt cái bàn và chân đèn đối diện nhau, bàn về phía bắc, chân đèn về phía nam.
- Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
- Hê-bơ-rơ 9:3 - Phần thứ hai, bên trong bức màn, gọi là Nơi Chí Thánh.
- Hê-bơ-rơ 9:4 - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
- Hê-bơ-rơ 9:5 - Trên hòm giao ước, có hai chê-ru-bim rực rỡ hào quang, cánh xòe ra che phủ nắp rương. Nhưng ở đây chúng ta không cần đi sâu vào chi tiết.
- Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
- Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
- Xuất Ai Cập 29:43 - Tại đó Ta cũng sẽ gặp người Ít-ra-ên, và vinh quang của Ta sẽ làm cho nơi này nên thánh.
- Xuất Ai Cập 40:26 - Ông đặt bàn thờ bằng vàng trong Đền Tạm, phía trước bức màn trong Nơi Thánh.
- Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
- Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”