逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - dầu xức thánh và hương thơm dùng trong Nơi Thánh. Các thợ thủ công phải theo đúng những chỉ thị Ta đã phán dạy con.”
- 新标点和合本 - 膏油和为圣所用馨香的香料。他们都要照我一切所吩咐的去做。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以及膏油和圣所用的芬芳的香。他们都要照我所吩咐的一切去做。”
- 和合本2010(神版-简体) - 以及膏油和圣所用的芬芳的香。他们都要照我所吩咐的一切去做。”
- 当代译本 - 以及膏油和圣所使用的芬芳的香。他们要照我对你的吩咐去做。”
- 圣经新译本 - 膏油和圣所使用的芬芳的香,他们都要照着我吩咐你的一切去作。”
- 中文标准译本 - 膏油和圣所用的芬芳香;他们要照着我吩咐你的一切去做。”
- 现代标点和合本 - 膏油和为圣所用馨香的香料。他们都要照我一切所吩咐的去做。”
- 和合本(拼音版) - 膏油和为圣所用馨香的香料。他们都要照我一切所吩咐的去作。”
- New International Version - and the anointing oil and fragrant incense for the Holy Place. They are to make them just as I commanded you.”
- New International Reader's Version - the anointing oil and the sweet-smelling incense for the Holy Room “The skilled workers must make them just as I commanded you.”
- English Standard Version - and the anointing oil and the fragrant incense for the Holy Place. According to all that I have commanded you, they shall do.”
- New Living Translation - the anointing oil; the fragrant incense for the Holy Place. The craftsmen must make everything as I have commanded you.”
- Christian Standard Bible - the anointing oil, and the fragrant incense for the sanctuary. They must make them according to all that I have commanded you.”
- New American Standard Bible - the anointing oil also, and the fragrant incense for the Holy Place, they are to make them according to everything that I have commanded you.”
- New King James Version - and the anointing oil and sweet incense for the holy place. According to all that I have commanded you they shall do.”
- Amplified Bible - and the anointing oil and the sweet and fragrant incense for the Holy Place. They are to make them according to all that I have commanded you.”
- American Standard Version - and the anointing oil, and the incense of sweet spices for the holy place: according to all that I have commanded thee shall they do.
- King James Version - And the anointing oil, and sweet incense for the holy place: according to all that I have commanded thee shall they do.
- New English Translation - the anointing oil, and sweet incense for the Holy Place. They will make all these things just as I have commanded you.”
- World English Bible - the anointing oil, and the incense of sweet spices for the holy place: according to all that I have commanded you they shall do.”
- 新標點和合本 - 膏油和為聖所用馨香的香料。他們都要照我一切所吩咐的去做。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以及膏油和聖所用的芬芳的香。他們都要照我所吩咐的一切去做。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 以及膏油和聖所用的芬芳的香。他們都要照我所吩咐的一切去做。」
- 當代譯本 - 以及膏油和聖所使用的芬芳的香。他們要照我對你的吩咐去做。」
- 聖經新譯本 - 膏油和聖所使用的芬芳的香,他們都要照著我吩咐你的一切去作。”
- 呂振中譯本 - 膏油和聖所使用的芬芳的香。他們都要照我所吩咐你的去作。』
- 中文標準譯本 - 膏油和聖所用的芬芳香;他們要照著我吩咐你的一切去做。」
- 現代標點和合本 - 膏油和為聖所用馨香的香料。他們都要照我一切所吩咐的去做。」
- 文理和合譯本 - 膏與聖所芳品之香、悉遵我所命爾者而作、○
- 文理委辦譯本 - 香膏芬芳之品、以為聖事、悉遵我命而作。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 膏油及在聖所所用之香、彼等悉當遵我所命爾者而作、○
- Nueva Versión Internacional - el aceite de la unción, y el incienso aromático para el Lugar Santo. »Todo deberán hacerlo tal como te he mandado que lo hagas».
- 현대인의 성경 - 거룩한 기름, 성소에 쓸 향기로운 향이다. 그들은 이 모든 것을 내가 너희에게 명령한 그대로 만들어야 한다.”
- Новый Русский Перевод - масло для помазания и благовония для святилища. Пусть они сделают их в точности так, как Я повелел тебе.
- Восточный перевод - масло для помазания и благовония для святилища. Пусть они сделают их в точности так, как Я повелел тебе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - масло для помазания и благовония для святилища. Пусть они сделают их в точности так, как Я повелел тебе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - масло для помазания и благовония для святилища. Пусть они сделают их в точности так, как Я повелел тебе.
- La Bible du Semeur 2015 - l’huile d’onction et le parfum aromatique pour le sanctuaire. Les artisans se conformeront à tous les ordres que je t’ai donnés.
- リビングバイブル - 注ぎの油、聖所でたく香りのよい香である。彼らは、すべて、わたしがあなたに与えた指示どおりに作らなければならない。」
- Nova Versão Internacional - e o óleo para as unções e o incenso aromático para o Lugar Santo. “Tudo deve ser feito exatamente como eu lhe ordenei”.
- Hoffnung für alle - das Salböl und die wohlriechende Weihrauchmischung für das Heiligtum. Die Kunsthandwerker sollen alles genau so anfertigen, wie ich es dir befohlen habe.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้ำมันเจิมและเครื่องหอมสำหรับวิสุทธิสถานให้พวกเขาทำสิ่งเหล่านี้ตามที่เราได้สั่งเจ้าไว้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใช้น้ำมันเจิมและเครื่องหอมสำหรับวิสุทธิสถาน พวกเขาควรทำตามที่เราบัญชาเจ้าไว้ทุกประการ”
交叉引用
- Xuất Ai Cập 30:23 - “Hãy lựa chọn các một dược thượng hạng, gồm có: 5,7 ký nhựa thơm nguyên chất, 2,9 ký hương quế, 2,9 ký hương thạch xương bồ,
- Xuất Ai Cập 30:24 - và 5,7 ký quế bì, theo cân Nơi Thánh, cùng với 3,8 lít dầu ô-liu.
- Xuất Ai Cập 30:25 - Dùng các hương liệu này chế ra một thứ dầu xức thánh, theo phép hòa hương.
- Xuất Ai Cập 30:26 - Dùng dầu này xức lên Đền Tạm, Hòm Giao Ước,
- Xuất Ai Cập 30:27 - bàn, và dụng cụ của bàn, chân đèn và dụng cụ đốt đèn, bàn thờ xông hương,
- Xuất Ai Cập 30:28 - bàn thờ dâng tế lễ thiêu và dụng cụ của bàn thờ, bồn rửa và chân bồn.
- Xuất Ai Cập 30:29 - Như vậy, các vật này sẽ được thánh hóa, được dành riêng cho Chúa Hằng Hữu, bất kỳ vật gì đụng đến chúng cũng đều được thánh hóa.
- Xuất Ai Cập 30:30 - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
- Xuất Ai Cập 30:31 - Nói cho người Ít-ra-ên biết rằng dầu này là dầu xức thánh của Ta mãi mãi.
- Xuất Ai Cập 30:32 - Không được dùng dầu này xức cho người thường, cũng không ai được chế dầu theo công thức này để dùng, vì đó là dầu thánh của Ta, cũng là dầu thánh của các ngươi.
- Xuất Ai Cập 30:33 - Người nào chế dầu theo công thức này hoặc dùng dầu này xức cho một người thường sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
- Xuất Ai Cập 30:34 - Chúa Hằng Hữu lại phán dạy Môi-se: “Hãy dùng các hương liệu gồm có tô hợp hương, loa yểm hương, phong tử hương, và nhũ hương nguyên chất, phân lượng bằng nhau.
- Xuất Ai Cập 30:35 - Theo phép hòa hợp hương liệu, chế ra một thứ hương để đốt có pha muối. Hương này sẽ là thuần chất và thánh.
- Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
- Xuất Ai Cập 30:37 - Không ai được làm hương theo công thức này để dùng, vì đây là hương thánh của Chúa Hằng Hữu, cũng là hương thánh của các ngươi.
- Xuất Ai Cập 30:38 - Ai làm hương này cho mình sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
- Xuất Ai Cập 37:29 - Ông cũng chế dầu xức thánh và hương thơm thuần túy theo đúng phương pháp hòa hợp hương liệu.