Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là một dấu hiệu vĩnh viễn của quy ước giữa Ta và người Ít-ra-ên. Vì Chúa Hằng Hữu đã sáng tạo trời đất trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy Ngài nghỉ ngơi và tĩnh dưỡng.”
  • 新标点和合本 - 这是我和以色列人永远的证据;因为六日之内耶和华造天地,第七日便安息舒畅。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是我和以色列人之间永远的记号,因为六日之内耶和华造天地,第七日就安息舒畅。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是我和以色列人之间永远的记号,因为六日之内耶和华造天地,第七日就安息舒畅。”
  • 当代译本 - 这是我和以色列人之间永久的记号。因为耶和华用六天的时间创造天地,在第七天停工休息。”
  • 圣经新译本 - 这是我和以色列人中间永远的记号,因为六日之内耶和华创造了天地,但第七日就歇了工休息了。”
  • 中文标准译本 - 这是我与以色列子孙之间的标记,直到永远,因为六日中耶和华造了诸天和大地,在第七日他就安息、休息了。’”
  • 现代标点和合本 - 这是我和以色列人永远的证据,因为六日之内耶和华造天地,第七日便安息舒畅。’”
  • 和合本(拼音版) - 这是我和以色列人永远的证据,因为六日之内耶和华造天地,第七日便安息舒畅。”
  • New International Version - It will be a sign between me and the Israelites forever, for in six days the Lord made the heavens and the earth, and on the seventh day he rested and was refreshed.’ ”
  • New International Reader's Version - It will be the sign of the covenant I have made between me and the Israelites forever. The Lord made the heavens and the earth in six days. But on the seventh day he did not work. He rested.’ ”
  • English Standard Version - It is a sign forever between me and the people of Israel that in six days the Lord made heaven and earth, and on the seventh day he rested and was refreshed.’”
  • New Living Translation - It is a permanent sign of my covenant with the people of Israel. For in six days the Lord made heaven and earth, but on the seventh day he stopped working and was refreshed.’”
  • Christian Standard Bible - It is a sign forever between me and the Israelites, for in six days the Lord made the heavens and the earth, but on the seventh day he rested and was refreshed.”
  • New American Standard Bible - It is a sign between Me and the sons of Israel forever; for in six days the Lord made heaven and earth, but on the seventh day He ceased from labor, and was refreshed.”
  • New King James Version - It is a sign between Me and the children of Israel forever; for in six days the Lord made the heavens and the earth, and on the seventh day He rested and was refreshed.’ ”
  • Amplified Bible - It is a sign between Me and the Israelites forever; for in six days the Lord made the heavens and the earth, and on the seventh day He ceased and was refreshed.”
  • American Standard Version - It is a sign between me and the children of Israel for ever: for in six days Jehovah made heaven and earth, and on the seventh day he rested, and was refreshed.
  • King James Version - It is a sign between me and the children of Israel for ever: for in six days the Lord made heaven and earth, and on the seventh day he rested, and was refreshed.
  • New English Translation - It is a sign between me and the Israelites forever; for in six days the Lord made the heavens and the earth, and on the seventh day he rested and was refreshed.’”
  • World English Bible - It is a sign between me and the children of Israel forever; for in six days Yahweh made heaven and earth, and on the seventh day he rested, and was refreshed.’”
  • 新標點和合本 - 這是我和以色列人永遠的證據;因為六日之內耶和華造天地,第七日便安息舒暢。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是我和以色列人之間永遠的記號,因為六日之內耶和華造天地,第七日就安息舒暢。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是我和以色列人之間永遠的記號,因為六日之內耶和華造天地,第七日就安息舒暢。」
  • 當代譯本 - 這是我和以色列人之間永久的記號。因為耶和華用六天的時間創造天地,在第七天停工休息。」
  • 聖經新譯本 - 這是我和以色列人中間永遠的記號,因為六日之內耶和華創造了天地,但第七日就歇了工休息了。”
  • 呂振中譯本 - 這是我和 以色列 人之間永遠的憑證,因為六日之內永恆主造了天地,第七日便休息而舒暢舒暢。」』
  • 中文標準譯本 - 這是我與以色列子孫之間的標記,直到永遠,因為六日中耶和華造了諸天和大地,在第七日他就安息、休息了。』」
  • 現代標點和合本 - 這是我和以色列人永遠的證據,因為六日之內耶和華造天地,第七日便安息舒暢。』」
  • 文理和合譯本 - 於我及以色列族間、永世為徵、蓋六日間、我耶和華造天地、七日休息、而暢適焉、○
  • 文理委辦譯本 - 於我及以色列族間、永世為徵、蓋六日間、我耶和華造天地、七日止、而憩息焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 安息日乃我與 以色列 人之間永世為證、蓋六日間我耶和華創造天地、至第七日、乃止而安息、○
  • Nueva Versión Internacional - una señal eterna entre ellos y yo. »En efecto, en seis días hizo el Señor los cielos y la tierra, y el séptimo día descansó».
  • 현대인의 성경 - 이것이 나와 너희 이스라엘 백성 사이에 영원한 계약의 표가 되는 것은 나 여호와가 엿새 동안 우주를 창조하고 7일째 되는 날에는 일을 그치고 쉬었기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Это останется знаком между Мной и израильтянами навеки. Ведь за шесть дней Господь создал небеса и землю, а на седьмой день отошел от трудов и дал Себе отдых».
  • Восточный перевод - Это останется знаком между Мной и исраильтянами навеки. Ведь за шесть дней Вечный создал небеса и землю, а на седьмой день отошёл от трудов и дал Себе отдых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это останется знаком между Мной и исраильтянами навеки. Ведь за шесть дней Вечный создал небеса и землю, а на седьмой день отошёл от трудов и дал Себе отдых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это останется знаком между Мной и исроильтянами навеки. Ведь за шесть дней Вечный создал небеса и землю, а на седьмой день отошёл от трудов и дал Себе отдых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il sera un signe à perpétuité entre moi et les Israélites, car en six jours l’Eternel a fait le ciel et la terre, et le septième jour il a cessé de travailler pour reprendre son souffle. »
  • リビングバイブル - 安息日はわたしとイスラエルとの契約の、永遠のしるしである。六日間、わたしは天と地を造り、七日目に休んだからである。」
  • Nova Versão Internacional - Isso será um sinal perpétuo entre mim e os israelitas, pois em seis dias o Senhor fez os céus e a terra, e no sétimo dia ele não trabalhou e descansou”.
  • Hoffnung für alle - Dieses Zeichen bleibt für alle Zeiten bestehen! Denn in sechs Tagen habe ich, der Herr, den Himmel und die Erde geschaffen. Doch am siebten Tag habe ich mich ausgeruht und keine Arbeit getan.« ( 5. Mose 9,9‒11 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่เป็นหมายสำคัญตลอดไประหว่างเรากับประชากรอิสราเอล เพราะในหกวันองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงสร้างฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลก ในวันที่เจ็ดทรงหยุดทำงานและพักผ่อน’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เครื่อง​เตือน​ใจ​ชั่ว​นิรันดร์​กาล​ระหว่าง​เรา​กับ​ชาว​อิสราเอล​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​สร้าง​ฟ้า​สวรรค์​และ​แผ่นดิน​โลก​ใน 6 วัน และ​ใน​วัน​ที่​เจ็ด​พระ​องค์​หยุด​พัก​จาก​การ​ทำงาน และ​ได้​พักผ่อน’”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Thi Thiên 104:31 - Vinh quang Chúa sáng rực đời đời! Nguyện Chúa Hằng Hữu hài lòng về công việc Ngài!
  • Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
  • Ê-xê-chi-ên 20:20 - và giữ ngày Sa-bát Ta nên thánh, vì đó là dấu hiệu để nhắc nhở các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.’
  • Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.
  • Hê-bơ-rơ 4:4 - Thật vậy, Thánh Kinh chép: “Sau khi hoàn tất mọi việc, Đức Chúa Trời an nghỉ vào ngày thứ bảy.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:12 - Ta cũng ban cho chúng ngày Sa-bát để nghỉ ngơi như dấu hiệu giữa Ta và chúng. Ngày đó nhắc nhở chúng nhớ rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã thánh hóa chúng.
  • Hê-bơ-rơ 4:10 - Người nào vào nơi an nghỉ của Chúa cũng thôi làm việc riêng, như Chúa đã nghỉ công việc của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 2:2 - Đến ngày thứ bảy, công trình hoàn tất, Đức Chúa Trời nghỉ mọi việc.
  • Sáng Thế Ký 2:3 - Đức Chúa Trời ban phước lành và thánh hóa ngày thứ bảy, vì là ngày Ngài nghỉ mọi công việc sáng tạo.
  • Xuất Ai Cập 31:13 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát của Ta, vì đây là một dấu hiệu của quy ước giữa Ta và các ngươi, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nhờ giữ ngày này, các ngươi sẽ ý thức được rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng các ngươi cho Ta.
  • Sáng Thế Ký 1:31 - Đức Chúa Trời thấy mọi loài Ngài đã sáng tạo, tất cả đều tốt đẹp. Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ sáu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là một dấu hiệu vĩnh viễn của quy ước giữa Ta và người Ít-ra-ên. Vì Chúa Hằng Hữu đã sáng tạo trời đất trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy Ngài nghỉ ngơi và tĩnh dưỡng.”
  • 新标点和合本 - 这是我和以色列人永远的证据;因为六日之内耶和华造天地,第七日便安息舒畅。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是我和以色列人之间永远的记号,因为六日之内耶和华造天地,第七日就安息舒畅。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是我和以色列人之间永远的记号,因为六日之内耶和华造天地,第七日就安息舒畅。”
  • 当代译本 - 这是我和以色列人之间永久的记号。因为耶和华用六天的时间创造天地,在第七天停工休息。”
  • 圣经新译本 - 这是我和以色列人中间永远的记号,因为六日之内耶和华创造了天地,但第七日就歇了工休息了。”
  • 中文标准译本 - 这是我与以色列子孙之间的标记,直到永远,因为六日中耶和华造了诸天和大地,在第七日他就安息、休息了。’”
  • 现代标点和合本 - 这是我和以色列人永远的证据,因为六日之内耶和华造天地,第七日便安息舒畅。’”
  • 和合本(拼音版) - 这是我和以色列人永远的证据,因为六日之内耶和华造天地,第七日便安息舒畅。”
  • New International Version - It will be a sign between me and the Israelites forever, for in six days the Lord made the heavens and the earth, and on the seventh day he rested and was refreshed.’ ”
  • New International Reader's Version - It will be the sign of the covenant I have made between me and the Israelites forever. The Lord made the heavens and the earth in six days. But on the seventh day he did not work. He rested.’ ”
  • English Standard Version - It is a sign forever between me and the people of Israel that in six days the Lord made heaven and earth, and on the seventh day he rested and was refreshed.’”
  • New Living Translation - It is a permanent sign of my covenant with the people of Israel. For in six days the Lord made heaven and earth, but on the seventh day he stopped working and was refreshed.’”
  • Christian Standard Bible - It is a sign forever between me and the Israelites, for in six days the Lord made the heavens and the earth, but on the seventh day he rested and was refreshed.”
  • New American Standard Bible - It is a sign between Me and the sons of Israel forever; for in six days the Lord made heaven and earth, but on the seventh day He ceased from labor, and was refreshed.”
  • New King James Version - It is a sign between Me and the children of Israel forever; for in six days the Lord made the heavens and the earth, and on the seventh day He rested and was refreshed.’ ”
  • Amplified Bible - It is a sign between Me and the Israelites forever; for in six days the Lord made the heavens and the earth, and on the seventh day He ceased and was refreshed.”
  • American Standard Version - It is a sign between me and the children of Israel for ever: for in six days Jehovah made heaven and earth, and on the seventh day he rested, and was refreshed.
  • King James Version - It is a sign between me and the children of Israel for ever: for in six days the Lord made heaven and earth, and on the seventh day he rested, and was refreshed.
  • New English Translation - It is a sign between me and the Israelites forever; for in six days the Lord made the heavens and the earth, and on the seventh day he rested and was refreshed.’”
  • World English Bible - It is a sign between me and the children of Israel forever; for in six days Yahweh made heaven and earth, and on the seventh day he rested, and was refreshed.’”
  • 新標點和合本 - 這是我和以色列人永遠的證據;因為六日之內耶和華造天地,第七日便安息舒暢。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是我和以色列人之間永遠的記號,因為六日之內耶和華造天地,第七日就安息舒暢。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是我和以色列人之間永遠的記號,因為六日之內耶和華造天地,第七日就安息舒暢。」
  • 當代譯本 - 這是我和以色列人之間永久的記號。因為耶和華用六天的時間創造天地,在第七天停工休息。」
  • 聖經新譯本 - 這是我和以色列人中間永遠的記號,因為六日之內耶和華創造了天地,但第七日就歇了工休息了。”
  • 呂振中譯本 - 這是我和 以色列 人之間永遠的憑證,因為六日之內永恆主造了天地,第七日便休息而舒暢舒暢。」』
  • 中文標準譯本 - 這是我與以色列子孫之間的標記,直到永遠,因為六日中耶和華造了諸天和大地,在第七日他就安息、休息了。』」
  • 現代標點和合本 - 這是我和以色列人永遠的證據,因為六日之內耶和華造天地,第七日便安息舒暢。』」
  • 文理和合譯本 - 於我及以色列族間、永世為徵、蓋六日間、我耶和華造天地、七日休息、而暢適焉、○
  • 文理委辦譯本 - 於我及以色列族間、永世為徵、蓋六日間、我耶和華造天地、七日止、而憩息焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 安息日乃我與 以色列 人之間永世為證、蓋六日間我耶和華創造天地、至第七日、乃止而安息、○
  • Nueva Versión Internacional - una señal eterna entre ellos y yo. »En efecto, en seis días hizo el Señor los cielos y la tierra, y el séptimo día descansó».
  • 현대인의 성경 - 이것이 나와 너희 이스라엘 백성 사이에 영원한 계약의 표가 되는 것은 나 여호와가 엿새 동안 우주를 창조하고 7일째 되는 날에는 일을 그치고 쉬었기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Это останется знаком между Мной и израильтянами навеки. Ведь за шесть дней Господь создал небеса и землю, а на седьмой день отошел от трудов и дал Себе отдых».
  • Восточный перевод - Это останется знаком между Мной и исраильтянами навеки. Ведь за шесть дней Вечный создал небеса и землю, а на седьмой день отошёл от трудов и дал Себе отдых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это останется знаком между Мной и исраильтянами навеки. Ведь за шесть дней Вечный создал небеса и землю, а на седьмой день отошёл от трудов и дал Себе отдых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это останется знаком между Мной и исроильтянами навеки. Ведь за шесть дней Вечный создал небеса и землю, а на седьмой день отошёл от трудов и дал Себе отдых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il sera un signe à perpétuité entre moi et les Israélites, car en six jours l’Eternel a fait le ciel et la terre, et le septième jour il a cessé de travailler pour reprendre son souffle. »
  • リビングバイブル - 安息日はわたしとイスラエルとの契約の、永遠のしるしである。六日間、わたしは天と地を造り、七日目に休んだからである。」
  • Nova Versão Internacional - Isso será um sinal perpétuo entre mim e os israelitas, pois em seis dias o Senhor fez os céus e a terra, e no sétimo dia ele não trabalhou e descansou”.
  • Hoffnung für alle - Dieses Zeichen bleibt für alle Zeiten bestehen! Denn in sechs Tagen habe ich, der Herr, den Himmel und die Erde geschaffen. Doch am siebten Tag habe ich mich ausgeruht und keine Arbeit getan.« ( 5. Mose 9,9‒11 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่เป็นหมายสำคัญตลอดไประหว่างเรากับประชากรอิสราเอล เพราะในหกวันองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงสร้างฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลก ในวันที่เจ็ดทรงหยุดทำงานและพักผ่อน’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เครื่อง​เตือน​ใจ​ชั่ว​นิรันดร์​กาล​ระหว่าง​เรา​กับ​ชาว​อิสราเอล​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​สร้าง​ฟ้า​สวรรค์​และ​แผ่นดิน​โลก​ใน 6 วัน และ​ใน​วัน​ที่​เจ็ด​พระ​องค์​หยุด​พัก​จาก​การ​ทำงาน และ​ได้​พักผ่อน’”
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Thi Thiên 104:31 - Vinh quang Chúa sáng rực đời đời! Nguyện Chúa Hằng Hữu hài lòng về công việc Ngài!
  • Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
  • Ê-xê-chi-ên 20:20 - và giữ ngày Sa-bát Ta nên thánh, vì đó là dấu hiệu để nhắc nhở các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.’
  • Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.
  • Hê-bơ-rơ 4:4 - Thật vậy, Thánh Kinh chép: “Sau khi hoàn tất mọi việc, Đức Chúa Trời an nghỉ vào ngày thứ bảy.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:12 - Ta cũng ban cho chúng ngày Sa-bát để nghỉ ngơi như dấu hiệu giữa Ta và chúng. Ngày đó nhắc nhở chúng nhớ rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã thánh hóa chúng.
  • Hê-bơ-rơ 4:10 - Người nào vào nơi an nghỉ của Chúa cũng thôi làm việc riêng, như Chúa đã nghỉ công việc của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 2:2 - Đến ngày thứ bảy, công trình hoàn tất, Đức Chúa Trời nghỉ mọi việc.
  • Sáng Thế Ký 2:3 - Đức Chúa Trời ban phước lành và thánh hóa ngày thứ bảy, vì là ngày Ngài nghỉ mọi công việc sáng tạo.
  • Xuất Ai Cập 31:13 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát của Ta, vì đây là một dấu hiệu của quy ước giữa Ta và các ngươi, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nhờ giữ ngày này, các ngươi sẽ ý thức được rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng các ngươi cho Ta.
  • Sáng Thế Ký 1:31 - Đức Chúa Trời thấy mọi loài Ngài đã sáng tạo, tất cả đều tốt đẹp. Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ sáu.
圣经
资源
计划
奉献