Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.
  • 新标点和合本 - 耶和华在西奈山和摩西说完了话,就把两块法版交给他,是 神用指头写的石版。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华在西奈山和摩西说完了话,就把两块法版交给他,是上帝用指头写的石版。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华在西奈山和摩西说完了话,就把两块法版交给他,是 神用指头写的石版。
  • 当代译本 - 耶和华在西奈山对摩西说完这些话以后,就把自己用指头刻上诫命的两块石版交给摩西。
  • 圣经新译本 - 耶和华在西奈山上与摩西说完了话,就把两块法版交给他,是 神用指头写的石版。
  • 中文标准译本 - 耶和华在西奈山与摩西说完了话,就交给他两块见证版,就是神用手指写下的石版。
  • 现代标点和合本 - 耶和华在西奈山和摩西说完了话,就把两块法版交给他,是神用指头写的石版。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华在西奈山和摩西说完了话,就把两块法版交给他,是上帝用指头写的石版。
  • New International Version - When the Lord finished speaking to Moses on Mount Sinai, he gave him the two tablets of the covenant law, the tablets of stone inscribed by the finger of God.
  • New International Reader's Version - The Lord finished speaking to Moses on Mount Sinai. Then he gave him the two tablets of the covenant law. They were made out of stone. The words on them were written by the finger of God.
  • English Standard Version - And he gave to Moses, when he had finished speaking with him on Mount Sinai, the two tablets of the testimony, tablets of stone, written with the finger of God.
  • New Living Translation - When the Lord finished speaking with Moses on Mount Sinai, he gave him the two stone tablets inscribed with the terms of the covenant, written by the finger of God.
  • The Message - When he finished speaking with him on Mount Sinai, he gave Moses two tablets of Testimony, slabs of stone, written with the finger of God.
  • Christian Standard Bible - When he finished speaking with Moses on Mount Sinai, he gave him the two tablets of the testimony, stone tablets inscribed by the finger of God.
  • New American Standard Bible - When He had finished speaking with him on Mount Sinai, He gave Moses the two tablets of the testimony, tablets of stone, written by the finger of God.
  • New King James Version - And when He had made an end of speaking with him on Mount Sinai, He gave Moses two tablets of the Testimony, tablets of stone, written with the finger of God.
  • Amplified Bible - When He had finished speaking with him on Mount Sinai, He gave Moses the two tablets of the Testimony, tablets of stone, written with the finger of God.
  • American Standard Version - And he gave unto Moses, when he had made an end of communing with him upon mount Sinai, the two tables of the testimony, tables of stone, written with the finger of God.
  • King James Version - And he gave unto Moses, when he had made an end of communing with him upon mount Sinai, two tables of testimony, tables of stone, written with the finger of God.
  • New English Translation - He gave Moses two tablets of testimony when he had finished speaking with him on Mount Sinai, tablets of stone written by the finger of God.
  • World English Bible - When he finished speaking with him on Mount Sinai, he gave Moses the two tablets of the covenant, stone tablets, written with God’s finger.
  • 新標點和合本 - 耶和華在西奈山和摩西說完了話,就把兩塊法版交給他,是神用指頭寫的石版。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華在西奈山和摩西說完了話,就把兩塊法版交給他,是上帝用指頭寫的石版。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華在西奈山和摩西說完了話,就把兩塊法版交給他,是 神用指頭寫的石版。
  • 當代譯本 - 耶和華在西奈山對摩西說完這些話以後,就把自己用指頭刻上誡命的兩塊石版交給摩西。
  • 聖經新譯本 - 耶和華在西奈山上與摩西說完了話,就把兩塊法版交給他,是 神用指頭寫的石版。
  • 呂振中譯本 - 永恆主在 西乃 山和 摩西 說完了話,就把兩塊法版交給 摩西 ,是石版,上帝用手指頭寫的。
  • 中文標準譯本 - 耶和華在西奈山與摩西說完了話,就交給他兩塊見證版,就是神用手指寫下的石版。
  • 現代標點和合本 - 耶和華在西奈山和摩西說完了話,就把兩塊法版交給他,是神用指頭寫的石版。
  • 文理和合譯本 - 耶和華於西乃山諭摩西畢、錫以法版二、即上帝手書之石版、
  • 文理委辦譯本 - 上帝於西乃山、既與摩西言、手書律法於二石碑、以賜之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主在 西乃 山諭 摩西 畢、賜之二法板、即石板、其上之字、乃天主親手 天主親手原文作天主之指 所書者、
  • Nueva Versión Internacional - Y cuando terminó de hablar con Moisés en el monte Sinaí, le dio las dos tablas de la ley, que eran dos lajas escritas por el dedo mismo de Dios.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 시내산에서 모세에게 하시던 말씀을 마치시고 십계명이 기록된 두 돌판을 그에게 주셨는데 이것은 하나님이 직접 쓰신 것이었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Господь закончил говорить с Моисеем на горе Синай, Он дал ему две каменные плитки свидетельства, на которых было написано перстом Божьим.
  • Восточный перевод - Когда Вечный закончил говорить с Мусой на горе Синай, Он дал ему две каменные плитки священного соглашения, на которых было написано рукой Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Вечный закончил говорить с Мусой на горе Синай, Он дал ему две каменные плитки священного соглашения, на которых было написано рукой Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Вечный закончил говорить с Мусо на горе Синай, Он дал ему две каменные плитки священного соглашения, на которых было написано рукой Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand il eut terminé de s’entretenir avec Moïse sur le mont Sinaï, l’Eternel lui remit les deux tablettes de l’acte de l’alliance ; c’étaient des tablettes de pierre gravées par le doigt de Dieu.
  • リビングバイブル - こうして神は、シナイ山でモーセと話し終え、彼に二枚の石板を与えました。その板には、神の指で書かれた十戒が記されていました。
  • Nova Versão Internacional - Quando o Senhor terminou de falar com Moisés no monte Sinai, deu-lhe as duas tábuas da aliança, tábuas de pedra, escritas pelo dedo de Deus.
  • Hoffnung für alle - Nachdem der Herr dies alles zu Mose gesagt hatte, übergab er ihm auf dem Berg Sinai die beiden Steintafeln, auf denen die Gesetze des Bundes festgehalten waren. Gott selbst hatte die Worte auf diese Tafeln geschrieben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสบนภูเขาซีนายจบแล้ว พระองค์ประทานศิลาสองแผ่นซึ่งจารึกพระบัญญัติสิบประการโดยนิ้วพระหัตถ์ของพระเจ้าเองแก่โมเสส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​พระ​องค์​กล่าว​กับ​โมเสส​ที่​ภูเขา​ซีนาย​จบ​แล้ว พระ​องค์​มอบ​แผ่น​พระ​บัญญัติ 2 แผ่น​เป็น​แผ่น​ศิลา​ซึ่ง​จารึก​ด้วย​นิ้ว​มือ​ของ​พระ​เจ้า​เอง
交叉引用
  • Lu-ca 11:20 - Nhưng nếu Ta nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời để đuổi quỷ thì Nước Đức Chúa Trời đã đến với các ông rồi.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:9 - Đó là lúc tôi lên núi để nhận hai bảng đá, là giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh em. Tôi ở lại trên núi bốn mươi ngày đêm, không ăn không uống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:10 - Chúa Hằng Hữu trao cho tôi hai bảng đá, trên đó chính Đức Chúa Trời dùng ngón tay viết những lời Ngài đã nói với toàn thể anh em từ trong đám lửa trên núi, vào ngày hội hôm đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:11 - Cuối thời gian bốn mươi ngày đêm ấy. Chúa Hằng Hữu đã trao cho tôi hai bảng đá, đó là giao ước vừa kết lập.
  • Xuất Ai Cập 34:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy đục hai bảng đá như hai bảng trước. Ta sẽ viết lại những lời đã viết trên hai bảng con đập vỡ.
  • Xuất Ai Cập 34:2 - Chuẩn bị sẵn sàng để sáng mai lên Núi Si-nai, gặp Ta tại đỉnh núi.
  • Xuất Ai Cập 34:3 - Không một người nào được đi theo con; cũng không ai được lảng vảng quanh núi. Không được thả thú vật ăn cỏ gần núi.”
  • Xuất Ai Cập 34:4 - Vậy, Môi-se đục hai bảng đá như hai bảng trước. Hôm sau ông dậy sớm, lên Núi Si-nai như Chúa Hằng Hữu đã dặn, cầm theo hai bảng đá.
  • Ma-thi-ơ 12:28 - Nhưng nếu Ta nhờ Thánh Linh của Đức Chúa Trời để đuổi quỷ, thì Nước của Đức Chúa Trời đã đến với các ông rồi!
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:7 - Nếu công vụ tuyên cáo sự chết, bằng văn tự khắc trên bảng đá được thực hiện cách vinh quang, người Ít-ra-ên không dám nhìn Môi-se. Vì mặt ông phản chiếu vinh quang của Đức Chúa Trời, dù vinh quang ấy chóng tàn,
  • 2 Cô-rinh-tô 3:8 - hẳn công vụ của Chúa Thánh Linh truyền sự sống phải vô cùng rực rỡ hơn.
  • Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.
  • Xuất Ai Cập 34:29 - Sau đó, Môi-se xuống Núi Si-nai, tay cầm hai bảng đá, ông không biết rằng mặt ông sáng rực vì đã hầu chuyện Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 8:19 - Họ tâu Pha-ra-ôn: “Đây là ngón tay của Đức Chúa Trời.” Nhưng Pha-ra-ôn ngoan cố, không nghe Môi-se và A-rôn, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
  • Xuất Ai Cập 24:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Lên đây với Ta và đợi cho đến khi Ta giao cho bảng đá ghi khắc các luật lệ và điều răn để con dùng giáo hóa dân chúng.”
  • Xuất Ai Cập 32:15 - Môi-se xuống núi, trên tay cầm hai bảng “Giao Ước” có viết cả hai mặt.
  • Xuất Ai Cập 32:16 - Chính tay Đức Chúa Trời đã viết trên hai bảng đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:22 - Đó là mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho anh em vang ra từ trong đám lửa trên núi có mây đen bao bọc. Rồi Ngài viết những điều ấy vào hai bảng đá, trao cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:13 - Ngài ban bố Mười Điều Răn cho anh em tuân hành, và ghi các điều răn lên hai bảng đá.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.
  • 新标点和合本 - 耶和华在西奈山和摩西说完了话,就把两块法版交给他,是 神用指头写的石版。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华在西奈山和摩西说完了话,就把两块法版交给他,是上帝用指头写的石版。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华在西奈山和摩西说完了话,就把两块法版交给他,是 神用指头写的石版。
  • 当代译本 - 耶和华在西奈山对摩西说完这些话以后,就把自己用指头刻上诫命的两块石版交给摩西。
  • 圣经新译本 - 耶和华在西奈山上与摩西说完了话,就把两块法版交给他,是 神用指头写的石版。
  • 中文标准译本 - 耶和华在西奈山与摩西说完了话,就交给他两块见证版,就是神用手指写下的石版。
  • 现代标点和合本 - 耶和华在西奈山和摩西说完了话,就把两块法版交给他,是神用指头写的石版。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华在西奈山和摩西说完了话,就把两块法版交给他,是上帝用指头写的石版。
  • New International Version - When the Lord finished speaking to Moses on Mount Sinai, he gave him the two tablets of the covenant law, the tablets of stone inscribed by the finger of God.
  • New International Reader's Version - The Lord finished speaking to Moses on Mount Sinai. Then he gave him the two tablets of the covenant law. They were made out of stone. The words on them were written by the finger of God.
  • English Standard Version - And he gave to Moses, when he had finished speaking with him on Mount Sinai, the two tablets of the testimony, tablets of stone, written with the finger of God.
  • New Living Translation - When the Lord finished speaking with Moses on Mount Sinai, he gave him the two stone tablets inscribed with the terms of the covenant, written by the finger of God.
  • The Message - When he finished speaking with him on Mount Sinai, he gave Moses two tablets of Testimony, slabs of stone, written with the finger of God.
  • Christian Standard Bible - When he finished speaking with Moses on Mount Sinai, he gave him the two tablets of the testimony, stone tablets inscribed by the finger of God.
  • New American Standard Bible - When He had finished speaking with him on Mount Sinai, He gave Moses the two tablets of the testimony, tablets of stone, written by the finger of God.
  • New King James Version - And when He had made an end of speaking with him on Mount Sinai, He gave Moses two tablets of the Testimony, tablets of stone, written with the finger of God.
  • Amplified Bible - When He had finished speaking with him on Mount Sinai, He gave Moses the two tablets of the Testimony, tablets of stone, written with the finger of God.
  • American Standard Version - And he gave unto Moses, when he had made an end of communing with him upon mount Sinai, the two tables of the testimony, tables of stone, written with the finger of God.
  • King James Version - And he gave unto Moses, when he had made an end of communing with him upon mount Sinai, two tables of testimony, tables of stone, written with the finger of God.
  • New English Translation - He gave Moses two tablets of testimony when he had finished speaking with him on Mount Sinai, tablets of stone written by the finger of God.
  • World English Bible - When he finished speaking with him on Mount Sinai, he gave Moses the two tablets of the covenant, stone tablets, written with God’s finger.
  • 新標點和合本 - 耶和華在西奈山和摩西說完了話,就把兩塊法版交給他,是神用指頭寫的石版。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華在西奈山和摩西說完了話,就把兩塊法版交給他,是上帝用指頭寫的石版。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華在西奈山和摩西說完了話,就把兩塊法版交給他,是 神用指頭寫的石版。
  • 當代譯本 - 耶和華在西奈山對摩西說完這些話以後,就把自己用指頭刻上誡命的兩塊石版交給摩西。
  • 聖經新譯本 - 耶和華在西奈山上與摩西說完了話,就把兩塊法版交給他,是 神用指頭寫的石版。
  • 呂振中譯本 - 永恆主在 西乃 山和 摩西 說完了話,就把兩塊法版交給 摩西 ,是石版,上帝用手指頭寫的。
  • 中文標準譯本 - 耶和華在西奈山與摩西說完了話,就交給他兩塊見證版,就是神用手指寫下的石版。
  • 現代標點和合本 - 耶和華在西奈山和摩西說完了話,就把兩塊法版交給他,是神用指頭寫的石版。
  • 文理和合譯本 - 耶和華於西乃山諭摩西畢、錫以法版二、即上帝手書之石版、
  • 文理委辦譯本 - 上帝於西乃山、既與摩西言、手書律法於二石碑、以賜之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主在 西乃 山諭 摩西 畢、賜之二法板、即石板、其上之字、乃天主親手 天主親手原文作天主之指 所書者、
  • Nueva Versión Internacional - Y cuando terminó de hablar con Moisés en el monte Sinaí, le dio las dos tablas de la ley, que eran dos lajas escritas por el dedo mismo de Dios.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 시내산에서 모세에게 하시던 말씀을 마치시고 십계명이 기록된 두 돌판을 그에게 주셨는데 이것은 하나님이 직접 쓰신 것이었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Господь закончил говорить с Моисеем на горе Синай, Он дал ему две каменные плитки свидетельства, на которых было написано перстом Божьим.
  • Восточный перевод - Когда Вечный закончил говорить с Мусой на горе Синай, Он дал ему две каменные плитки священного соглашения, на которых было написано рукой Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Вечный закончил говорить с Мусой на горе Синай, Он дал ему две каменные плитки священного соглашения, на которых было написано рукой Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Вечный закончил говорить с Мусо на горе Синай, Он дал ему две каменные плитки священного соглашения, на которых было написано рукой Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand il eut terminé de s’entretenir avec Moïse sur le mont Sinaï, l’Eternel lui remit les deux tablettes de l’acte de l’alliance ; c’étaient des tablettes de pierre gravées par le doigt de Dieu.
  • リビングバイブル - こうして神は、シナイ山でモーセと話し終え、彼に二枚の石板を与えました。その板には、神の指で書かれた十戒が記されていました。
  • Nova Versão Internacional - Quando o Senhor terminou de falar com Moisés no monte Sinai, deu-lhe as duas tábuas da aliança, tábuas de pedra, escritas pelo dedo de Deus.
  • Hoffnung für alle - Nachdem der Herr dies alles zu Mose gesagt hatte, übergab er ihm auf dem Berg Sinai die beiden Steintafeln, auf denen die Gesetze des Bundes festgehalten waren. Gott selbst hatte die Worte auf diese Tafeln geschrieben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสบนภูเขาซีนายจบแล้ว พระองค์ประทานศิลาสองแผ่นซึ่งจารึกพระบัญญัติสิบประการโดยนิ้วพระหัตถ์ของพระเจ้าเองแก่โมเสส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​พระ​องค์​กล่าว​กับ​โมเสส​ที่​ภูเขา​ซีนาย​จบ​แล้ว พระ​องค์​มอบ​แผ่น​พระ​บัญญัติ 2 แผ่น​เป็น​แผ่น​ศิลา​ซึ่ง​จารึก​ด้วย​นิ้ว​มือ​ของ​พระ​เจ้า​เอง
  • Lu-ca 11:20 - Nhưng nếu Ta nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời để đuổi quỷ thì Nước Đức Chúa Trời đã đến với các ông rồi.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:9 - Đó là lúc tôi lên núi để nhận hai bảng đá, là giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh em. Tôi ở lại trên núi bốn mươi ngày đêm, không ăn không uống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:10 - Chúa Hằng Hữu trao cho tôi hai bảng đá, trên đó chính Đức Chúa Trời dùng ngón tay viết những lời Ngài đã nói với toàn thể anh em từ trong đám lửa trên núi, vào ngày hội hôm đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:11 - Cuối thời gian bốn mươi ngày đêm ấy. Chúa Hằng Hữu đã trao cho tôi hai bảng đá, đó là giao ước vừa kết lập.
  • Xuất Ai Cập 34:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy đục hai bảng đá như hai bảng trước. Ta sẽ viết lại những lời đã viết trên hai bảng con đập vỡ.
  • Xuất Ai Cập 34:2 - Chuẩn bị sẵn sàng để sáng mai lên Núi Si-nai, gặp Ta tại đỉnh núi.
  • Xuất Ai Cập 34:3 - Không một người nào được đi theo con; cũng không ai được lảng vảng quanh núi. Không được thả thú vật ăn cỏ gần núi.”
  • Xuất Ai Cập 34:4 - Vậy, Môi-se đục hai bảng đá như hai bảng trước. Hôm sau ông dậy sớm, lên Núi Si-nai như Chúa Hằng Hữu đã dặn, cầm theo hai bảng đá.
  • Ma-thi-ơ 12:28 - Nhưng nếu Ta nhờ Thánh Linh của Đức Chúa Trời để đuổi quỷ, thì Nước của Đức Chúa Trời đã đến với các ông rồi!
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:7 - Nếu công vụ tuyên cáo sự chết, bằng văn tự khắc trên bảng đá được thực hiện cách vinh quang, người Ít-ra-ên không dám nhìn Môi-se. Vì mặt ông phản chiếu vinh quang của Đức Chúa Trời, dù vinh quang ấy chóng tàn,
  • 2 Cô-rinh-tô 3:8 - hẳn công vụ của Chúa Thánh Linh truyền sự sống phải vô cùng rực rỡ hơn.
  • Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.
  • Xuất Ai Cập 34:29 - Sau đó, Môi-se xuống Núi Si-nai, tay cầm hai bảng đá, ông không biết rằng mặt ông sáng rực vì đã hầu chuyện Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 8:19 - Họ tâu Pha-ra-ôn: “Đây là ngón tay của Đức Chúa Trời.” Nhưng Pha-ra-ôn ngoan cố, không nghe Môi-se và A-rôn, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
  • Xuất Ai Cập 24:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Lên đây với Ta và đợi cho đến khi Ta giao cho bảng đá ghi khắc các luật lệ và điều răn để con dùng giáo hóa dân chúng.”
  • Xuất Ai Cập 32:15 - Môi-se xuống núi, trên tay cầm hai bảng “Giao Ước” có viết cả hai mặt.
  • Xuất Ai Cập 32:16 - Chính tay Đức Chúa Trời đã viết trên hai bảng đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:22 - Đó là mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho anh em vang ra từ trong đám lửa trên núi có mây đen bao bọc. Rồi Ngài viết những điều ấy vào hai bảng đá, trao cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:13 - Ngài ban bố Mười Điều Răn cho anh em tuân hành, và ghi các điều răn lên hai bảng đá.
圣经
资源
计划
奉献