Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Môi-se đáp: “Đó không phải là tiếng reo hò chiến thắng, cũng chẳng phải là tiếng rên la chiến bại, mà là tiếng hát xướng.”
  • 新标点和合本 - 摩西说:“这不是人打胜仗的声音,也不是人打败仗的声音;我所听见的乃是人歌唱的声音。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西说:“这不是打胜仗的声音,也不是打败仗的声音,我听见的是歌唱的声音。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西说:“这不是打胜仗的声音,也不是打败仗的声音,我听见的是歌唱的声音。”
  • 当代译本 - 摩西对他说:“这不是打胜仗的声音,也不是打败仗的声音,而是歌唱的声音。”
  • 圣经新译本 - 摩西回答: “这不是战胜的呼声, 也不是战败的呼声; 我听见的是歌唱的声音。”
  • 中文标准译本 - 摩西说: “这不是战胜呼叫的声音, 也不是战败呼叫的声音, 我听见的是歌唱的声音。”
  • 现代标点和合本 - 摩西说:“这不是人打胜仗的声音,也不是人打败仗的声音,我所听见的乃是人歌唱的声音。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西说:“这不是人打胜仗的声音,也不是人打败仗的声音,我所听见的,乃是人歌唱的声音。”
  • New International Version - Moses replied: “It is not the sound of victory, it is not the sound of defeat; it is the sound of singing that I hear.”
  • New International Reader's Version - Moses replied, “It’s not the sound of winning. It’s not the sound of losing. It’s the sound of singing that I hear.”
  • English Standard Version - But he said, “It is not the sound of shouting for victory, or the sound of the cry of defeat, but the sound of singing that I hear.”
  • New Living Translation - But Moses replied, “No, it’s not a shout of victory nor the wailing of defeat. I hear the sound of a celebration.”
  • The Message - But Moses said, Those aren’t songs of victory, And those aren’t songs of defeat, I hear songs of people throwing a party.
  • Christian Standard Bible - But Moses replied, It’s not the sound of a victory cry and not the sound of a cry of defeat; I hear the sound of singing!
  • New American Standard Bible - But he said, “It is not the sound of the cry of victory, Nor is it the sound of the cry of defeat; But I hear the sound of singing.”
  • New King James Version - But he said: “It is not the noise of the shout of victory, Nor the noise of the cry of defeat, But the sound of singing I hear.”
  • Amplified Bible - But Moses said, “It is not the sound of the cry of victory, Nor is it the sound of the cry of defeat; But I hear the sound of singing.”
  • American Standard Version - And he said, It is not the voice of them that shout for mastery, neither is it the voice of them that cry for being overcome; but the noise of them that sing do I hear.
  • King James Version - And he said, It is not the voice of them that shout for mastery, neither is it the voice of them that cry for being overcome: but the noise of them that sing do I hear.
  • New English Translation - Moses said, “It is not the sound of those who shout for victory, nor is it the sound of those who cry because they are overcome, but the sound of singing I hear.”
  • World English Bible - He said, “It isn’t the voice of those who shout for victory. It is not the voice of those who cry for being overcome; but the noise of those who sing that I hear.”
  • 新標點和合本 - 摩西說:「這不是人打勝仗的聲音,也不是人打敗仗的聲音;我所聽見的乃是人歌唱的聲音。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西說:「這不是打勝仗的聲音,也不是打敗仗的聲音,我聽見的是歌唱的聲音。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西說:「這不是打勝仗的聲音,也不是打敗仗的聲音,我聽見的是歌唱的聲音。」
  • 當代譯本 - 摩西對他說:「這不是打勝仗的聲音,也不是打敗仗的聲音,而是歌唱的聲音。」
  • 聖經新譯本 - 摩西回答: “這不是戰勝的呼聲, 也不是戰敗的呼聲; 我聽見的是歌唱的聲音。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 說:『這不是打勝仗呼應的聲音,也不是打敗仗呼應的聲音;我所聽見的乃是唱和的聲音。』
  • 中文標準譯本 - 摩西說: 「這不是戰勝呼叫的聲音, 也不是戰敗呼叫的聲音, 我聽見的是歌唱的聲音。」
  • 現代標點和合本 - 摩西說:「這不是人打勝仗的聲音,也不是人打敗仗的聲音,我所聽見的乃是人歌唱的聲音。」
  • 文理和合譯本 - 曰、非戰勝之聲、亦非戰敗之聲、我所聞者、乃謳歌之聲也、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、我聽其音、非勝非敗、乃謳歌之聲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、此非戰勝之聲、亦非戰敗之聲、所聞者乃謳歌之聲、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Moisés respondió: «Lo que escucho no son gritos de victoria, ni tampoco lamentos de derrota; más bien, lo que escucho son canciones».
  • 현대인의 성경 - 모세가 이렇게 대답하였다. “이것은 승전가도 아니며 패전의 소리도 아니다. 내가 듣기에는 노래하는 소리이다.”
  • Новый Русский Перевод - Но Моисей ответил: – Это не клич победителей, не плач побежденных: голос поющих я слышу.
  • Восточный перевод - Но Муса ответил: – Это не клич победителей, не плач побеждённых: я слышу голос поющих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Муса ответил: – Это не клич победителей, не плач побеждённых: я слышу голос поющих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Мусо ответил: – Это не клич победителей, не плач побеждённых: я слышу голос поющих.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Non ! répondit Moïse, ce ne sont ni des cris de victoire ni des lamentations de défaite. C’est un bruit de chansons que j’entends.
  • リビングバイブル - 「いや、あれは勝利の歓声でもないし、敗北を嘆く声でもない。歌って騒いでいるのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Moisés: “Não é canto de vitória, nem canto de derrota; mas ouço o som de canções!”
  • Hoffnung für alle - Mose erwiderte: »Das klingt weder wie Siegesgeschrei noch wie die Klage nach einer Niederlage; nein, es ist ein lautes Singen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โมเสสตอบว่า “นั่นไม่ใช่เสียงของคนชนะ ไม่ใช่เสียงของคนแพ้ แต่ที่เราได้ยินนั้นเป็นเสียงร้องรำทำเพลง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​ตอบ​ว่า “ไม่​ใช่​เสียง​ตะโกน​ของ​การ​มี​ชัย หรือ​เสียง​ร้อง​ของ​การ​พ่ายแพ้ แต่​เรา​ได้ยิน​ว่า​เป็น​เสียง​ร้อง​เพลง”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
  • Xuất Ai Cập 15:4 - Các chiến xa và tướng sĩ của Pha-ra-ôn bị Ngài ném xuống biển. Các quan chỉ huy Ai Cập tinh luyện đều chìm lỉm dưới Biển Đỏ.
  • Xuất Ai Cập 15:5 - Như đá sỏi chìm xuống đáy biển sâu.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Xuất Ai Cập 15:7 - Ngài đánh phá địch bằng uy đức vô song. Lửa giận Ngài thiêu chúng cháy phừng như rơm rạ.
  • Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Xuất Ai Cập 15:12 - Ngài dang tay phải ra, đất nuốt ngay quân thù.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.
  • Xuất Ai Cập 15:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ cai trị mãi mãi đời đời!”
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Môi-se đáp: “Đó không phải là tiếng reo hò chiến thắng, cũng chẳng phải là tiếng rên la chiến bại, mà là tiếng hát xướng.”
  • 新标点和合本 - 摩西说:“这不是人打胜仗的声音,也不是人打败仗的声音;我所听见的乃是人歌唱的声音。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西说:“这不是打胜仗的声音,也不是打败仗的声音,我听见的是歌唱的声音。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西说:“这不是打胜仗的声音,也不是打败仗的声音,我听见的是歌唱的声音。”
  • 当代译本 - 摩西对他说:“这不是打胜仗的声音,也不是打败仗的声音,而是歌唱的声音。”
  • 圣经新译本 - 摩西回答: “这不是战胜的呼声, 也不是战败的呼声; 我听见的是歌唱的声音。”
  • 中文标准译本 - 摩西说: “这不是战胜呼叫的声音, 也不是战败呼叫的声音, 我听见的是歌唱的声音。”
  • 现代标点和合本 - 摩西说:“这不是人打胜仗的声音,也不是人打败仗的声音,我所听见的乃是人歌唱的声音。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西说:“这不是人打胜仗的声音,也不是人打败仗的声音,我所听见的,乃是人歌唱的声音。”
  • New International Version - Moses replied: “It is not the sound of victory, it is not the sound of defeat; it is the sound of singing that I hear.”
  • New International Reader's Version - Moses replied, “It’s not the sound of winning. It’s not the sound of losing. It’s the sound of singing that I hear.”
  • English Standard Version - But he said, “It is not the sound of shouting for victory, or the sound of the cry of defeat, but the sound of singing that I hear.”
  • New Living Translation - But Moses replied, “No, it’s not a shout of victory nor the wailing of defeat. I hear the sound of a celebration.”
  • The Message - But Moses said, Those aren’t songs of victory, And those aren’t songs of defeat, I hear songs of people throwing a party.
  • Christian Standard Bible - But Moses replied, It’s not the sound of a victory cry and not the sound of a cry of defeat; I hear the sound of singing!
  • New American Standard Bible - But he said, “It is not the sound of the cry of victory, Nor is it the sound of the cry of defeat; But I hear the sound of singing.”
  • New King James Version - But he said: “It is not the noise of the shout of victory, Nor the noise of the cry of defeat, But the sound of singing I hear.”
  • Amplified Bible - But Moses said, “It is not the sound of the cry of victory, Nor is it the sound of the cry of defeat; But I hear the sound of singing.”
  • American Standard Version - And he said, It is not the voice of them that shout for mastery, neither is it the voice of them that cry for being overcome; but the noise of them that sing do I hear.
  • King James Version - And he said, It is not the voice of them that shout for mastery, neither is it the voice of them that cry for being overcome: but the noise of them that sing do I hear.
  • New English Translation - Moses said, “It is not the sound of those who shout for victory, nor is it the sound of those who cry because they are overcome, but the sound of singing I hear.”
  • World English Bible - He said, “It isn’t the voice of those who shout for victory. It is not the voice of those who cry for being overcome; but the noise of those who sing that I hear.”
  • 新標點和合本 - 摩西說:「這不是人打勝仗的聲音,也不是人打敗仗的聲音;我所聽見的乃是人歌唱的聲音。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西說:「這不是打勝仗的聲音,也不是打敗仗的聲音,我聽見的是歌唱的聲音。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西說:「這不是打勝仗的聲音,也不是打敗仗的聲音,我聽見的是歌唱的聲音。」
  • 當代譯本 - 摩西對他說:「這不是打勝仗的聲音,也不是打敗仗的聲音,而是歌唱的聲音。」
  • 聖經新譯本 - 摩西回答: “這不是戰勝的呼聲, 也不是戰敗的呼聲; 我聽見的是歌唱的聲音。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 說:『這不是打勝仗呼應的聲音,也不是打敗仗呼應的聲音;我所聽見的乃是唱和的聲音。』
  • 中文標準譯本 - 摩西說: 「這不是戰勝呼叫的聲音, 也不是戰敗呼叫的聲音, 我聽見的是歌唱的聲音。」
  • 現代標點和合本 - 摩西說:「這不是人打勝仗的聲音,也不是人打敗仗的聲音,我所聽見的乃是人歌唱的聲音。」
  • 文理和合譯本 - 曰、非戰勝之聲、亦非戰敗之聲、我所聞者、乃謳歌之聲也、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、我聽其音、非勝非敗、乃謳歌之聲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、此非戰勝之聲、亦非戰敗之聲、所聞者乃謳歌之聲、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Moisés respondió: «Lo que escucho no son gritos de victoria, ni tampoco lamentos de derrota; más bien, lo que escucho son canciones».
  • 현대인의 성경 - 모세가 이렇게 대답하였다. “이것은 승전가도 아니며 패전의 소리도 아니다. 내가 듣기에는 노래하는 소리이다.”
  • Новый Русский Перевод - Но Моисей ответил: – Это не клич победителей, не плач побежденных: голос поющих я слышу.
  • Восточный перевод - Но Муса ответил: – Это не клич победителей, не плач побеждённых: я слышу голос поющих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Муса ответил: – Это не клич победителей, не плач побеждённых: я слышу голос поющих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Мусо ответил: – Это не клич победителей, не плач побеждённых: я слышу голос поющих.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Non ! répondit Moïse, ce ne sont ni des cris de victoire ni des lamentations de défaite. C’est un bruit de chansons que j’entends.
  • リビングバイブル - 「いや、あれは勝利の歓声でもないし、敗北を嘆く声でもない。歌って騒いでいるのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Moisés: “Não é canto de vitória, nem canto de derrota; mas ouço o som de canções!”
  • Hoffnung für alle - Mose erwiderte: »Das klingt weder wie Siegesgeschrei noch wie die Klage nach einer Niederlage; nein, es ist ein lautes Singen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โมเสสตอบว่า “นั่นไม่ใช่เสียงของคนชนะ ไม่ใช่เสียงของคนแพ้ แต่ที่เราได้ยินนั้นเป็นเสียงร้องรำทำเพลง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​ตอบ​ว่า “ไม่​ใช่​เสียง​ตะโกน​ของ​การ​มี​ชัย หรือ​เสียง​ร้อง​ของ​การ​พ่ายแพ้ แต่​เรา​ได้ยิน​ว่า​เป็น​เสียง​ร้อง​เพลง”
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
  • Xuất Ai Cập 15:4 - Các chiến xa và tướng sĩ của Pha-ra-ôn bị Ngài ném xuống biển. Các quan chỉ huy Ai Cập tinh luyện đều chìm lỉm dưới Biển Đỏ.
  • Xuất Ai Cập 15:5 - Như đá sỏi chìm xuống đáy biển sâu.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Xuất Ai Cập 15:7 - Ngài đánh phá địch bằng uy đức vô song. Lửa giận Ngài thiêu chúng cháy phừng như rơm rạ.
  • Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Xuất Ai Cập 15:12 - Ngài dang tay phải ra, đất nuốt ngay quân thù.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.
  • Xuất Ai Cập 15:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ cai trị mãi mãi đời đời!”
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
圣经
资源
计划
奉献