Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • 新标点和合本 - 摩西对亚伦说:“这百姓向你做了什么?你竟使他们陷在大罪里!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对亚伦说:“这百姓向你做了什么呢?你竟使他们陷入大罪中!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西对亚伦说:“这百姓向你做了什么呢?你竟使他们陷入大罪中!”
  • 当代译本 - 摩西对亚伦说:“这些百姓对你做了什么?你竟使他们陷入大罪中!”
  • 圣经新译本 - 摩西对亚伦说:“这人民向你作了什么,你竟使他们陷在大罪里呢?”
  • 中文标准译本 - 摩西对亚伦说:“这百姓对你做了什么,以致你把这大罪带给了他们?”
  • 现代标点和合本 - 摩西对亚伦说:“这百姓向你做了什么?你竟使他们陷在大罪里!”
  • 和合本(拼音版) - 摩西对亚伦说:“这百姓向你作了什么?你竟使他们陷在大罪里!”
  • New International Version - He said to Aaron, “What did these people do to you, that you led them into such great sin?”
  • New International Reader's Version - He said to Aaron, “What did these people do to you? How did they make you lead them into such terrible sin?”
  • English Standard Version - And Moses said to Aaron, “What did this people do to you that you have brought such a great sin upon them?”
  • New Living Translation - Finally, he turned to Aaron and demanded, “What did these people do to you to make you bring such terrible sin upon them?”
  • The Message - Moses said to Aaron, “What on Earth did these people ever do to you that you involved them in this huge sin?”
  • Christian Standard Bible - Then Moses asked Aaron, “What did these people do to you that you have led them into such a grave sin?”
  • New American Standard Bible - Then Moses said to Aaron, “What did this people do to you, that you have brought such a great sin upon them?”
  • New King James Version - And Moses said to Aaron, “What did this people do to you that you have brought so great a sin upon them?”
  • Amplified Bible - Then Moses said to Aaron, “What did this people do to you, that you have brought so great a sin on them?”
  • American Standard Version - And Moses said unto Aaron, What did this people unto thee, that thou hast brought a great sin upon them?
  • King James Version - And Moses said unto Aaron, What did this people unto thee, that thou hast brought so great a sin upon them?
  • New English Translation - Moses said to Aaron, “What did this people do to you, that you have brought on them so great a sin?”
  • World English Bible - Moses said to Aaron, “What did these people do to you, that you have brought a great sin on them?”
  • 新標點和合本 - 摩西對亞倫說:「這百姓向你做了甚麼?你竟使他們陷在大罪裏!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對亞倫說:「這百姓向你做了甚麼呢?你竟使他們陷入大罪中!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對亞倫說:「這百姓向你做了甚麼呢?你竟使他們陷入大罪中!」
  • 當代譯本 - 摩西對亞倫說:「這些百姓對你做了什麼?你竟使他們陷入大罪中!」
  • 聖經新譯本 - 摩西對亞倫說:“這人民向你作了甚麼,你竟使他們陷在大罪裡呢?”
  • 呂振中譯本 - 摩西 對 亞倫 說:『這人民向你作了甚麼,你竟使他們陷於大罪呀?』
  • 中文標準譯本 - 摩西對亞倫說:「這百姓對你做了什麼,以致你把這大罪帶給了他們?」
  • 現代標點和合本 - 摩西對亞倫說:「這百姓向你做了什麼?你竟使他們陷在大罪裡!」
  • 文理和合譯本 - 謂亞倫曰、斯民於爾何為、使陷重罪、
  • 文理委辦譯本 - 謂亞倫曰、斯民何負於爾、使陷重罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 謂 亞倫 曰、斯民於爾何為、竟使之陷於重罪、
  • Nueva Versión Internacional - A Aarón le dijo: —¿Qué te hizo este pueblo? ¿Por qué lo has hecho cometer semejante pecado?
  • 현대인의 성경 - 그러고서 모세가 아론에게 “도대체 이 백성들이 형님에게 어떻게 하였기에 형님은 그들이 이와 같은 무서운 죄를 짓도록 하였습니까?” 하고 묻자
  • Новый Русский Перевод - Мойсей сказал Аарону: – Что сделали тебе эти люди, что ты ввел их в такой страшный грех?
  • Восточный перевод - Муса сказал Харуну: – Что сделали тебе эти люди, что ты ввёл их в такой страшный грех?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал Харуну: – Что сделали тебе эти люди, что ты ввёл их в такой страшный грех?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал Хоруну: – Что сделали тебе эти люди, что ты ввёл их в такой страшный грех?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite, il demanda à Aaron : Que t’a donc fait ce peuple pour que tu l’aies entraîné à se rendre coupable d’un si grand péché ?
  • リビングバイブル - それからアロンに向き直り、きびしく問い詰めました。「いったい何があったのです! ただごとではありませんよ。兄さんも兄さんだ。いっしょになってこんな恐ろしい罪を犯すとは、どういうつもりなんですか!」
  • Nova Versão Internacional - E perguntou a Arão: “Que fez esse povo a você para que o levasse a tão grande pecado?”
  • Hoffnung für alle - Dann stellte er Aaron zur Rede: »Was hat dir dieses Volk getan, dass du sie zu einer so großen Sünde verführt hast?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสถามอาโรนว่า “คนพวกนี้ทำอะไรท่านหรือ ท่านจึงนำพวกเขาเข้าสู่บาปที่ร้ายแรงถึงเพียงนี้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​พูด​กับ​อาโรน​ว่า “ประชาชน​พวก​นี้​ทำ​อะไร​กับ​ท่าน ท่าน​จึง​เป็น​เหตุ​ให้​พวก​เขา​กระทำ​บาป​มหันต์​เช่น​นี้”
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
  • Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
  • Giô-suê 7:20 - A-can thú nhận: “Thưa đúng, con đã phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên và đây là việc con đã làm.
  • Giô-suê 7:21 - Con đã sinh lòng tham khi thấy chiếc áo choàng lộng lẫy hàng Ba-by-lôn, 2,3 ký bạc, và một thỏi vàng nặng chừng 570 gam. Con lấy các vật ấy đem giấu dưới đất trong trại, bạc để dưới cùng.”
  • Giô-suê 7:22 - Giô-suê liền sai mấy người đến trại A-can. Họ tìm thấy các vật chôn trong trại, bạc ở dưới cùng.
  • Giô-suê 7:23 - Họ đem tất cả về đặt dưới đất trước mặt Giô-suê và mọi người, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • Giô-suê 7:24 - Giô-suê và mọi người có mặt tại đó bắt A-can, con Xê-rách dẫn đến thung lũng A-cô. Họ cũng đem theo bạc, áo choàng, vàng, con trai, con gái của A-can, cùng với bò, lừa, chiên, trại, và tất cả những gì thuộc về A-can.
  • Giô-suê 7:25 - Giô-suê nói: “Vì sao con gây họa cho Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng họa cho con hôm nay.” Mọi người lấy đá ném, lấy lửa đốt A-can và tất cả những gì thuộc về hắn.
  • Giô-suê 7:26 - Sau đó, họ lấy đá chất thành một đống lớn trên người và vật vừa bị hỏa thiêu. Cho đến ngày nay, đống đá ấy vẫn còn, và nơi ấy vẫn được gọi là thung lũng A-cô. Sau việc ấy, Chúa Hằng Hữu nguôi giận.
  • Sáng Thế Ký 26:10 - A-bi-mê-léc trách: “Sao ngươi tệ vậy! Ngươi nói thế lỡ có người nào tưởng nàng chưa có chồng, đem lòng yêu say đắm mà không được đáp ứng, rồi cuồng dại làm liều thì cả dân tộc ta sẽ bị họa lây.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:6 - Nếu có một người thân, dù là anh em ruột, con trai, con gái, vợ yêu quý hay bạn chí thân, thầm dụ anh em đi thờ thần lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:7 - thần của các nước lân bang hay của các nước xa xôi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:8 - anh em không được nghe lời người ấy, cũng không được thương tình che chở.
  • 2 Các Vua 21:9 - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
  • 2 Các Vua 21:10 - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán qua các đầy tớ phát ngôn viên Ngài rằng:
  • 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
  • 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
  • 1 Các Vua 21:22 - Vì vua đã làm cho Chúa giận và xúi cho người Ít-ra-ên phạm tội, Chúa sẽ làm cho gia đình vua giống như gia đình của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, và gia đình Ba-ê-sa, con A-hi-gia.
  • Sáng Thế Ký 20:9 - Vua gọi Áp-ra-ham đến và quở trách: “Ngươi gieo họa cho chúng ta làm gì? Ta đã làm gì đến nỗi ngươi đối xử với ta như thế? Ngươi làm cho ta và nước ta đều mắc tội. Ngươi thật là tệ bạc!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • 新标点和合本 - 摩西对亚伦说:“这百姓向你做了什么?你竟使他们陷在大罪里!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对亚伦说:“这百姓向你做了什么呢?你竟使他们陷入大罪中!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西对亚伦说:“这百姓向你做了什么呢?你竟使他们陷入大罪中!”
  • 当代译本 - 摩西对亚伦说:“这些百姓对你做了什么?你竟使他们陷入大罪中!”
  • 圣经新译本 - 摩西对亚伦说:“这人民向你作了什么,你竟使他们陷在大罪里呢?”
  • 中文标准译本 - 摩西对亚伦说:“这百姓对你做了什么,以致你把这大罪带给了他们?”
  • 现代标点和合本 - 摩西对亚伦说:“这百姓向你做了什么?你竟使他们陷在大罪里!”
  • 和合本(拼音版) - 摩西对亚伦说:“这百姓向你作了什么?你竟使他们陷在大罪里!”
  • New International Version - He said to Aaron, “What did these people do to you, that you led them into such great sin?”
  • New International Reader's Version - He said to Aaron, “What did these people do to you? How did they make you lead them into such terrible sin?”
  • English Standard Version - And Moses said to Aaron, “What did this people do to you that you have brought such a great sin upon them?”
  • New Living Translation - Finally, he turned to Aaron and demanded, “What did these people do to you to make you bring such terrible sin upon them?”
  • The Message - Moses said to Aaron, “What on Earth did these people ever do to you that you involved them in this huge sin?”
  • Christian Standard Bible - Then Moses asked Aaron, “What did these people do to you that you have led them into such a grave sin?”
  • New American Standard Bible - Then Moses said to Aaron, “What did this people do to you, that you have brought such a great sin upon them?”
  • New King James Version - And Moses said to Aaron, “What did this people do to you that you have brought so great a sin upon them?”
  • Amplified Bible - Then Moses said to Aaron, “What did this people do to you, that you have brought so great a sin on them?”
  • American Standard Version - And Moses said unto Aaron, What did this people unto thee, that thou hast brought a great sin upon them?
  • King James Version - And Moses said unto Aaron, What did this people unto thee, that thou hast brought so great a sin upon them?
  • New English Translation - Moses said to Aaron, “What did this people do to you, that you have brought on them so great a sin?”
  • World English Bible - Moses said to Aaron, “What did these people do to you, that you have brought a great sin on them?”
  • 新標點和合本 - 摩西對亞倫說:「這百姓向你做了甚麼?你竟使他們陷在大罪裏!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對亞倫說:「這百姓向你做了甚麼呢?你竟使他們陷入大罪中!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對亞倫說:「這百姓向你做了甚麼呢?你竟使他們陷入大罪中!」
  • 當代譯本 - 摩西對亞倫說:「這些百姓對你做了什麼?你竟使他們陷入大罪中!」
  • 聖經新譯本 - 摩西對亞倫說:“這人民向你作了甚麼,你竟使他們陷在大罪裡呢?”
  • 呂振中譯本 - 摩西 對 亞倫 說:『這人民向你作了甚麼,你竟使他們陷於大罪呀?』
  • 中文標準譯本 - 摩西對亞倫說:「這百姓對你做了什麼,以致你把這大罪帶給了他們?」
  • 現代標點和合本 - 摩西對亞倫說:「這百姓向你做了什麼?你竟使他們陷在大罪裡!」
  • 文理和合譯本 - 謂亞倫曰、斯民於爾何為、使陷重罪、
  • 文理委辦譯本 - 謂亞倫曰、斯民何負於爾、使陷重罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 謂 亞倫 曰、斯民於爾何為、竟使之陷於重罪、
  • Nueva Versión Internacional - A Aarón le dijo: —¿Qué te hizo este pueblo? ¿Por qué lo has hecho cometer semejante pecado?
  • 현대인의 성경 - 그러고서 모세가 아론에게 “도대체 이 백성들이 형님에게 어떻게 하였기에 형님은 그들이 이와 같은 무서운 죄를 짓도록 하였습니까?” 하고 묻자
  • Новый Русский Перевод - Мойсей сказал Аарону: – Что сделали тебе эти люди, что ты ввел их в такой страшный грех?
  • Восточный перевод - Муса сказал Харуну: – Что сделали тебе эти люди, что ты ввёл их в такой страшный грех?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал Харуну: – Что сделали тебе эти люди, что ты ввёл их в такой страшный грех?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал Хоруну: – Что сделали тебе эти люди, что ты ввёл их в такой страшный грех?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite, il demanda à Aaron : Que t’a donc fait ce peuple pour que tu l’aies entraîné à se rendre coupable d’un si grand péché ?
  • リビングバイブル - それからアロンに向き直り、きびしく問い詰めました。「いったい何があったのです! ただごとではありませんよ。兄さんも兄さんだ。いっしょになってこんな恐ろしい罪を犯すとは、どういうつもりなんですか!」
  • Nova Versão Internacional - E perguntou a Arão: “Que fez esse povo a você para que o levasse a tão grande pecado?”
  • Hoffnung für alle - Dann stellte er Aaron zur Rede: »Was hat dir dieses Volk getan, dass du sie zu einer so großen Sünde verführt hast?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสถามอาโรนว่า “คนพวกนี้ทำอะไรท่านหรือ ท่านจึงนำพวกเขาเข้าสู่บาปที่ร้ายแรงถึงเพียงนี้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​พูด​กับ​อาโรน​ว่า “ประชาชน​พวก​นี้​ทำ​อะไร​กับ​ท่าน ท่าน​จึง​เป็น​เหตุ​ให้​พวก​เขา​กระทำ​บาป​มหันต์​เช่น​นี้”
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
  • Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
  • Giô-suê 7:20 - A-can thú nhận: “Thưa đúng, con đã phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên và đây là việc con đã làm.
  • Giô-suê 7:21 - Con đã sinh lòng tham khi thấy chiếc áo choàng lộng lẫy hàng Ba-by-lôn, 2,3 ký bạc, và một thỏi vàng nặng chừng 570 gam. Con lấy các vật ấy đem giấu dưới đất trong trại, bạc để dưới cùng.”
  • Giô-suê 7:22 - Giô-suê liền sai mấy người đến trại A-can. Họ tìm thấy các vật chôn trong trại, bạc ở dưới cùng.
  • Giô-suê 7:23 - Họ đem tất cả về đặt dưới đất trước mặt Giô-suê và mọi người, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • Giô-suê 7:24 - Giô-suê và mọi người có mặt tại đó bắt A-can, con Xê-rách dẫn đến thung lũng A-cô. Họ cũng đem theo bạc, áo choàng, vàng, con trai, con gái của A-can, cùng với bò, lừa, chiên, trại, và tất cả những gì thuộc về A-can.
  • Giô-suê 7:25 - Giô-suê nói: “Vì sao con gây họa cho Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng họa cho con hôm nay.” Mọi người lấy đá ném, lấy lửa đốt A-can và tất cả những gì thuộc về hắn.
  • Giô-suê 7:26 - Sau đó, họ lấy đá chất thành một đống lớn trên người và vật vừa bị hỏa thiêu. Cho đến ngày nay, đống đá ấy vẫn còn, và nơi ấy vẫn được gọi là thung lũng A-cô. Sau việc ấy, Chúa Hằng Hữu nguôi giận.
  • Sáng Thế Ký 26:10 - A-bi-mê-léc trách: “Sao ngươi tệ vậy! Ngươi nói thế lỡ có người nào tưởng nàng chưa có chồng, đem lòng yêu say đắm mà không được đáp ứng, rồi cuồng dại làm liều thì cả dân tộc ta sẽ bị họa lây.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:6 - Nếu có một người thân, dù là anh em ruột, con trai, con gái, vợ yêu quý hay bạn chí thân, thầm dụ anh em đi thờ thần lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:7 - thần của các nước lân bang hay của các nước xa xôi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:8 - anh em không được nghe lời người ấy, cũng không được thương tình che chở.
  • 2 Các Vua 21:9 - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
  • 2 Các Vua 21:10 - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán qua các đầy tớ phát ngôn viên Ngài rằng:
  • 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
  • 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
  • 1 Các Vua 21:22 - Vì vua đã làm cho Chúa giận và xúi cho người Ít-ra-ên phạm tội, Chúa sẽ làm cho gia đình vua giống như gia đình của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, và gia đình Ba-ê-sa, con A-hi-gia.
  • Sáng Thế Ký 20:9 - Vua gọi Áp-ra-ham đến và quở trách: “Ngươi gieo họa cho chúng ta làm gì? Ta đã làm gì đến nỗi ngươi đối xử với ta như thế? Ngươi làm cho ta và nước ta đều mắc tội. Ngươi thật là tệ bạc!
圣经
资源
计划
奉献