逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - A-rôn đáp: “Xin ngài nguôi giận ngài biết dân này rõ quá, họ chỉ chuyên làm điều ác.
- 新标点和合本 - 亚伦说:“求我主不要发烈怒。这百姓专于作恶,是你知道的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦说:“求我主不要发烈怒。你知道这百姓,他们是向恶的。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚伦说:“求我主不要发烈怒。你知道这百姓,他们是向恶的。
- 当代译本 - 亚伦回答说:“求我主不要动怒,你知道这些人专门作恶。
- 圣经新译本 - 亚伦回答:“求我主不要发烈怒,你知道这人民倾向罪恶。
- 中文标准译本 - 亚伦说:“求我主不要怒气发作;你是知道这百姓的,他们倾向罪恶 。
- 现代标点和合本 - 亚伦说:“求我主不要发烈怒。这百姓专于作恶,是你知道的。
- 和合本(拼音版) - 亚伦说:“求我主不要发烈怒,这百姓专于作恶,是你知道的。
- New International Version - “Do not be angry, my lord,” Aaron answered. “You know how prone these people are to evil.
- New International Reader's Version - “Please don’t be angry,” Aaron answered. “You know how these people like to do what is evil.
- English Standard Version - And Aaron said, “Let not the anger of my lord burn hot. You know the people, that they are set on evil.
- New Living Translation - “Don’t get so upset, my lord,” Aaron replied. “You yourself know how evil these people are.
- The Message - Aaron said, “Master, don’t be angry. You know this people and how set on evil they are. They said to me, ‘Make us gods who will lead us. This Moses, the man who brought us out of Egypt, we don’t know what’s happened to him.’
- Christian Standard Bible - “Don’t be enraged, my lord,” Aaron replied. “You yourself know that the people are intent on evil.
- New American Standard Bible - And Aaron said, “Do not let the anger of my lord burn; you know the people yourself, that they are prone to evil.
- New King James Version - So Aaron said, “Do not let the anger of my lord become hot. You know the people, that they are set on evil.
- Amplified Bible - Aaron said, “Do not let the anger of my lord burn; you know the people yourself, that they are prone to evil.
- American Standard Version - And Aaron said, Let not the anger of my lord wax hot: thou knowest the people, that they are set on evil.
- King James Version - And Aaron said, Let not the anger of my lord wax hot: thou knowest the people, that they are set on mischief.
- New English Translation - Aaron said, “Do not let your anger burn hot, my lord; you know these people, that they tend to evil.
- World English Bible - Aaron said, “Don’t let the anger of my lord grow hot. You know the people, that they are set on evil.
- 新標點和合本 - 亞倫說:「求我主不要發烈怒。這百姓專於作惡,是你知道的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫說:「求我主不要發烈怒。你知道這百姓,他們是向惡的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫說:「求我主不要發烈怒。你知道這百姓,他們是向惡的。
- 當代譯本 - 亞倫回答說:「求我主不要動怒,你知道這些人專門作惡。
- 聖經新譯本 - 亞倫回答:“求我主不要發烈怒,你知道這人民傾向罪惡。
- 呂振中譯本 - 亞倫 說:『求我主不要生氣;你認識這人民,知道他們是一味 作 壞事的。
- 中文標準譯本 - 亞倫說:「求我主不要怒氣發作;你是知道這百姓的,他們傾向罪惡 。
- 現代標點和合本 - 亞倫說:「求我主不要發烈怒。這百姓專於作惡,是你知道的。
- 文理和合譯本 - 亞倫曰、我主勿怒、斯民決志作惡、爾所知也、
- 文理委辦譯本 - 亞倫曰、我主勿怒、爾知斯民、惟惡是作、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 曰、我主毋怒、爾知斯民專於作惡、
- Nueva Versión Internacional - —Hermano mío, no te enojes —contestó Aarón—. Tú bien sabes cuán inclinado al mal es este pueblo.
- 현대인의 성경 - 아론이 대답하였다. “제발 노하지 마시게. 이 백성들이 얼마나 악한지는 잘 알 것이네.
- Новый Русский Перевод - – Не гневайся, мой господин, – ответил Аарон. – Ты знаешь, как склонны эти люди к злу.
- Восточный перевод - – Не гневайся, мой господин, – ответил Харун. – Ты знаешь, как склонны эти люди к злу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не гневайся, мой господин, – ответил Харун. – Ты знаешь, как склонны эти люди к злу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не гневайся, мой господин, – ответил Хорун. – Ты знаешь, как склонны эти люди к злу.
- La Bible du Semeur 2015 - Aaron répondit : Que mon seigneur ne se fâche pas ! Tu sais toi-même que ce peuple est porté à faire le mal.
- リビングバイブル - 「まあ、そんなに興奮しないでくれ。あなたも知っているだろう。この民はひどい者たちなんだ。
- Nova Versão Internacional - Respondeu Arão: “Não te enfureças, meu senhor; tu bem sabes como esse povo é propenso para o mal.
- Hoffnung für alle - Aaron verteidigte sich: »Sei nicht zornig, mein Herr, du weißt doch selbst, dass dieses Volk immer auf Böses aus ist!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาโรนตอบว่า “โอ เจ้านาย อย่าเพิ่งโมโหเลย ท่านก็รู้จักคนพวกนี้ดีว่าเขาโน้มเอียงไปทางชั่วแค่ไหน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาโรนตอบว่า “ขอท่านอย่าเดือดดาลไปเลยนะ ท่านก็รู้จักคนเหล่านี้ดีว่าเขามีใจจะทำสิ่งเลวร้ายอยู่แล้ว
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:7 - “Anh em còn nhớ—đừng bao giờ quên điều này—anh em đã cả gan khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong hoang mạc. Từ ngày ra khỏi Ai Cập cho đến nay, anh em vẫn thường nổi loạn chống Ngài.
- Châm Ngôn 4:16 - Khi chưa làm ác, họ không thể chợp mắt. Họ cố thức để gây vấp ngã cho người.
- Xuất Ai Cập 16:28 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Tại sao những người này không chịu nghe lời Ta?
- Xuất Ai Cập 16:2 - Ở đó, đoàn người Ít-ra-ên lại cằn nhằn Môi-se và A-rôn.
- Xuất Ai Cập 16:3 - Họ than khóc: “Chẳng thà chúng tôi cứ ở lại Ai Cập mà ăn thịt bánh no nê, rồi dù có bị Chúa Hằng Hữu giết tại đó đi nữa, cũng còn hơn theo hai ông vào giữa hoang mạc này để chết đói.”
- Xuất Ai Cập 16:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta sẽ làm bánh rơi xuống từ trời như mưa. Ngày ngày, mỗi người sẽ đi ra nhặt bánh; nhưng chỉ nhặt đủ ăn trong ngày. Ta muốn thử xem họ có vâng lời Ta không.
- Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
- Xuất Ai Cập 17:3 - Nhưng vì khát quá, họ lại càu nhàu với Môi-se: “Tại sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập làm gì? Tại sao ông dẫn chúng tôi, con cái, và súc vật chúng tôi đến đây để cùng nhau chết khát?”
- Xuất Ai Cập 17:4 - Môi-se kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Con phải làm gì đây? Họ gần đến độ lấy đá ném con rồi!”
- Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:27 - Vì tôi biết họ là một dân tộc ngoan cố và bướng bỉnh. Ngay lúc tôi còn sống, họ đã dám nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu, huống chi khi tôi chết rồi, họ còn loạn đến đâu!
- Xuất Ai Cập 16:20 - nhưng có người vẫn không vâng lời, để bánh lại đến sáng hôm sau, bánh hóa giòi và hôi hám. Vì thế, Môi-se giận họ.
- 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
- Xuất Ai Cập 15:24 - Dân chúng phàn nàn với Môi-se: “Chúng tôi lấy gì để uống đây?”
- Xuất Ai Cập 14:11 - Có người quay ra trách móc Môi-se: “Có phải vì Ai Cập không đủ đất chôn nên ông mới đem chúng tôi vào hoang mạc để vùi xác không? Nếu không, tại sao ông bắt chúng tôi bỏ Ai Cập?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:24 - Từ ngày tôi biết anh em đến nay, anh em vẫn thường xuyên nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu.