Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se nói với người Lê-vi: “Hôm nay anh em đã hiến thân phục vụ Chúa Hằng Hữu, chẳng sá chi đến cả con cái, anh em ruột mình; vậy Chúa sẽ ban phước cho anh em.”
  • 新标点和合本 - 摩西说:“今天你们要自洁,归耶和华为圣,各人攻击他的儿子和弟兄,使耶和华赐福与你们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西说:“今天你们要奉献自己 来事奉耶和华,因为各人牺牲自己的儿子和弟兄,使耶和华今天赐福给你们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西说:“今天你们要奉献自己 来事奉耶和华,因为各人牺牲自己的儿子和弟兄,使耶和华今天赐福给你们。”
  • 当代译本 - 摩西对利未人说:“今天你们已经把自己奉献给耶和华了,因为你们大义灭亲,祂今天必赐福给你们。”
  • 圣经新译本 - 摩西说:“今天你们要奉献自己归耶和华为圣,因为各人牺牲了自己的儿子和兄弟,好使耶和华今天赐福给你们。”
  • 中文标准译本 - 摩西说:“今天你们已经奉献自己 归于耶和华,因为你们各人与自己的儿子和兄弟对立,今天给自己带来了祝福。”
  • 现代标点和合本 - 摩西说:“今天你们要自洁,归耶和华为圣,各人攻击他的儿子和弟兄,使耶和华赐福于你们。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西说:“今天你们要自洁,归耶和华为圣,各人攻击他的儿子和弟兄,使耶和华赐福与你们。”
  • New International Version - Then Moses said, “You have been set apart to the Lord today, for you were against your own sons and brothers, and he has blessed you this day.”
  • New International Reader's Version - Then Moses said to the Levites, “You have been set apart for the Lord today. You fought against your own sons and brothers. And he has blessed you this day.”
  • English Standard Version - And Moses said, “Today you have been ordained for the service of the Lord, each one at the cost of his son and of his brother, so that he might bestow a blessing upon you this day.”
  • New Living Translation - Then Moses told the Levites, “Today you have ordained yourselves for the service of the Lord, for you obeyed him even though it meant killing your own sons and brothers. Today you have earned a blessing.”
  • The Message - Moses said, “You confirmed your ordination today—and at great cost, even killing your sons and brothers! And God has blessed you.”
  • Christian Standard Bible - Afterward Moses said, “Today you have been dedicated to the Lord, since each man went against his son and his brother. Therefore you have brought a blessing on yourselves today.”
  • New American Standard Bible - Then Moses said, “ Dedicate yourselves today to the Lord—for every man has been against his son and against his brother—in order that He may bestow a blessing upon you today.”
  • New King James Version - Then Moses said, “Consecrate yourselves today to the Lord, that He may bestow on you a blessing this day, for every man has opposed his son and his brother.”
  • Amplified Bible - Then Moses said [to the Levites], “Dedicate yourselves today to the Lord—for each man has been against his own son and his own brother [in his attempt to escape execution]—so that He may restore and bestow His blessing on you this day.”
  • American Standard Version - And Moses said, Consecrate yourselves to-day to Jehovah, yea, every man against his son, and against his brother; that he may bestow upon you a blessing this day.
  • King James Version - For Moses had said, Consecrate yourselves to day to the Lord, even every man upon his son, and upon his brother; that he may bestow upon you a blessing this day.
  • New English Translation - Moses said, “You have been consecrated today for the Lord, for each of you was against his son or against his brother, so he has given a blessing to you today.”
  • World English Bible - Moses said, “Consecrate yourselves today to Yahweh, for every man was against his son and against his brother, that he may give you a blessing today.”
  • 新標點和合本 - 摩西說:「今天你們要自潔,歸耶和華為聖,各人攻擊他的兒子和弟兄,使耶和華賜福與你們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西說:「今天你們要奉獻自己 來事奉耶和華,因為各人犧牲自己的兒子和弟兄,使耶和華今天賜福給你們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西說:「今天你們要奉獻自己 來事奉耶和華,因為各人犧牲自己的兒子和弟兄,使耶和華今天賜福給你們。」
  • 當代譯本 - 摩西對利未人說:「今天你們已經把自己奉獻給耶和華了,因為你們大義滅親,祂今天必賜福給你們。」
  • 聖經新譯本 - 摩西說:“今天你們要奉獻自己歸耶和華為聖,因為各人犧牲了自己的兒子和兄弟,好使耶和華今天賜福給你們。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 說:『今天你們授聖職與自己歸永恆主了 ,因為各人犧牲了自己的兒子或弟兄,好使今天有祝福給予你們。』
  • 中文標準譯本 - 摩西說:「今天你們已經奉獻自己 歸於耶和華,因為你們各人與自己的兒子和兄弟對立,今天給自己帶來了祝福。」
  • 現代標點和合本 - 摩西說:「今天你們要自潔,歸耶和華為聖,各人攻擊他的兒子和弟兄,使耶和華賜福於你們。」
  • 文理和合譯本 - 摩西曾曰、今日爾當自潔、歸耶和華為聖、各擊子女昆弟、致蒙錫嘏於爾、○
  • 文理委辦譯本 - 摩西曰、今日爾任職、奉事耶和華、攻爾子女兄弟、如是耶和華錫爾純嘏。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 謂 利未 人曰、爾能不顧己之子女兄弟、今日必得奉事主之職、並蒙主今日賜福於爾、○
  • Nueva Versión Internacional - Entonces dijo Moisés: «Hoy han recibido ustedes plena autoridad de parte del Señor; él los ha bendecido este día, pues se pusieron en contra de sus propios hijos y hermanos».
  • 현대인의 성경 - 그때 모세가 레위 사람들에게 이렇게 말하였다. “오늘 여러분은 여러분의 아들과 형제들을 죽이면서까지 여호와께 헌신하였으므로 여호와께서 여러분에게 축복하실 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Моисей сказал: – Сегодня вы посвятили себя служению Господу ценой сыновей и братьев, и Он благословил вас.
  • Восточный перевод - Муса сказал: – Сегодня вы посвятили себя служению Вечному ценой сыновей и братьев, и Он благословил вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал: – Сегодня вы посвятили себя служению Вечному ценой сыновей и братьев, и Он благословил вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал: – Сегодня вы посвятили себя служению Вечному ценой сыновей и братьев, и Он благословил вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse dit aux lévites : Vous avez été investis aujourd’hui au service de l’Eternel, car vous avez combattu chacun contre son fils et son frère, de sorte que l’Eternel vous accorde aujourd’hui sa bénédiction.
  • リビングバイブル - モーセはレビ族に言いました。「今日、あなたがたはりっぱに主に仕えた。息子や兄弟を殺してでも、主に従った。必ずすばらしい祝福を受ける。」
  • Nova Versão Internacional - Disse então Moisés: “Hoje vocês se consagraram ao Senhor, pois nenhum de vocês poupou o seu filho e o seu irmão, de modo que o Senhor os abençoou neste dia”.
  • Hoffnung für alle - Mose sagte zu den Leviten: »Heute seid ihr für den Dienst des Herrn geweiht worden, denn ihr wart sogar bereit, euch gegen eure eigenen Söhne und Brüder zu stellen. Darum wird der Herr euch segnen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสกล่าวว่า “ในวันนี้พวกท่านได้แยกตัวเองออกมาเพื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าเพราะท่านเชื่อฟังพระองค์ ถึงแม้ว่าต้องต่อสู้กับลูกหรือพี่น้องของตัวเอง พระองค์ทรงอวยพรท่านทั้งหลายในวันนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​พูด​ว่า “วันนี้​พวก​ท่าน​ได้​รับ​เลือก​ให้​รับใช้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​ท่าน​ต่อต้าน​บุตร​และ​พี่​น้อง​ของ​ตน พระ​องค์​ให้​พร​แก่​ท่าน​ใน​วันนี้”
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 15:18 - Chúa Hằng Hữu đã sai ông đi với sứ mệnh rằng: ‘Hãy tận diệt người A-ma-léc không để lại một ai.’
  • 1 Sa-mu-ên 15:19 - Nhưng tại sao ông không vâng lời Chúa Hằng Hữu? Tại sao ông lấy của cướp, làm điều xấu xa trước mặt Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Sa-mu-ên 15:20 - Sau-lơ đáp: “Tôi có vâng lời Chúa Hằng Hữu, tôi có thi hành sứ mệnh Chúa Hằng Hữu giao đó chứ. Tôi chỉ dẫn Vua A-ga về, còn giết sạch người A-ma-léc.
  • 1 Sa-mu-ên 15:21 - Nhưng quân lính có giữ lại những con chiên, dê, và bò tốt nhất để dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, tại Ghinh-ganh.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • Giô-ên 2:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về cùng Ta, trong khi còn thì giờ. Hãy dâng lên Ta cả tấm lòng của các con. Hãy kiêng ăn, than khóc, và sầu khổ.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:9 - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:6 - Nếu có một người thân, dù là anh em ruột, con trai, con gái, vợ yêu quý hay bạn chí thân, thầm dụ anh em đi thờ thần lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:7 - thần của các nước lân bang hay của các nước xa xôi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:8 - anh em không được nghe lời người ấy, cũng không được thương tình che chở.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:9 - Phải giết đi! Phải ra tay ném đá người ấy trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:10 - Phải lấy đá ném vào người ấy cho chết đi, vì tội toan ly gián anh em với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:11 - Như thế, khi ai nấy trong nước nghe tin này đều phải khiếp sợ, không dám phạm tội ác này nữa.
  • Châm Ngôn 21:3 - Chúa Hằng Hữu muốn ta chính trực, công bằng, hơn là đem tế lễ hằng dâng.
  • Xa-cha-ri 13:3 - Nếu có ai còn giả nói tiên tri, cha mẹ ruột người ấy sẽ nói: ‘Con phải chết, vì con dám nhân danh Chúa Hằng Hữu để nói dối,’ rồi cha mẹ sẽ giết nó đi.
  • Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • Dân Số Ký 25:12 - Vậy, vì Phi-nê-a đã nhiệt thành với Đức Chúa Trời, và chuộc tội cho dân, nên Ta kết ước hòa bình với người.
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se nói với người Lê-vi: “Hôm nay anh em đã hiến thân phục vụ Chúa Hằng Hữu, chẳng sá chi đến cả con cái, anh em ruột mình; vậy Chúa sẽ ban phước cho anh em.”
  • 新标点和合本 - 摩西说:“今天你们要自洁,归耶和华为圣,各人攻击他的儿子和弟兄,使耶和华赐福与你们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西说:“今天你们要奉献自己 来事奉耶和华,因为各人牺牲自己的儿子和弟兄,使耶和华今天赐福给你们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西说:“今天你们要奉献自己 来事奉耶和华,因为各人牺牲自己的儿子和弟兄,使耶和华今天赐福给你们。”
  • 当代译本 - 摩西对利未人说:“今天你们已经把自己奉献给耶和华了,因为你们大义灭亲,祂今天必赐福给你们。”
  • 圣经新译本 - 摩西说:“今天你们要奉献自己归耶和华为圣,因为各人牺牲了自己的儿子和兄弟,好使耶和华今天赐福给你们。”
  • 中文标准译本 - 摩西说:“今天你们已经奉献自己 归于耶和华,因为你们各人与自己的儿子和兄弟对立,今天给自己带来了祝福。”
  • 现代标点和合本 - 摩西说:“今天你们要自洁,归耶和华为圣,各人攻击他的儿子和弟兄,使耶和华赐福于你们。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西说:“今天你们要自洁,归耶和华为圣,各人攻击他的儿子和弟兄,使耶和华赐福与你们。”
  • New International Version - Then Moses said, “You have been set apart to the Lord today, for you were against your own sons and brothers, and he has blessed you this day.”
  • New International Reader's Version - Then Moses said to the Levites, “You have been set apart for the Lord today. You fought against your own sons and brothers. And he has blessed you this day.”
  • English Standard Version - And Moses said, “Today you have been ordained for the service of the Lord, each one at the cost of his son and of his brother, so that he might bestow a blessing upon you this day.”
  • New Living Translation - Then Moses told the Levites, “Today you have ordained yourselves for the service of the Lord, for you obeyed him even though it meant killing your own sons and brothers. Today you have earned a blessing.”
  • The Message - Moses said, “You confirmed your ordination today—and at great cost, even killing your sons and brothers! And God has blessed you.”
  • Christian Standard Bible - Afterward Moses said, “Today you have been dedicated to the Lord, since each man went against his son and his brother. Therefore you have brought a blessing on yourselves today.”
  • New American Standard Bible - Then Moses said, “ Dedicate yourselves today to the Lord—for every man has been against his son and against his brother—in order that He may bestow a blessing upon you today.”
  • New King James Version - Then Moses said, “Consecrate yourselves today to the Lord, that He may bestow on you a blessing this day, for every man has opposed his son and his brother.”
  • Amplified Bible - Then Moses said [to the Levites], “Dedicate yourselves today to the Lord—for each man has been against his own son and his own brother [in his attempt to escape execution]—so that He may restore and bestow His blessing on you this day.”
  • American Standard Version - And Moses said, Consecrate yourselves to-day to Jehovah, yea, every man against his son, and against his brother; that he may bestow upon you a blessing this day.
  • King James Version - For Moses had said, Consecrate yourselves to day to the Lord, even every man upon his son, and upon his brother; that he may bestow upon you a blessing this day.
  • New English Translation - Moses said, “You have been consecrated today for the Lord, for each of you was against his son or against his brother, so he has given a blessing to you today.”
  • World English Bible - Moses said, “Consecrate yourselves today to Yahweh, for every man was against his son and against his brother, that he may give you a blessing today.”
  • 新標點和合本 - 摩西說:「今天你們要自潔,歸耶和華為聖,各人攻擊他的兒子和弟兄,使耶和華賜福與你們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西說:「今天你們要奉獻自己 來事奉耶和華,因為各人犧牲自己的兒子和弟兄,使耶和華今天賜福給你們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西說:「今天你們要奉獻自己 來事奉耶和華,因為各人犧牲自己的兒子和弟兄,使耶和華今天賜福給你們。」
  • 當代譯本 - 摩西對利未人說:「今天你們已經把自己奉獻給耶和華了,因為你們大義滅親,祂今天必賜福給你們。」
  • 聖經新譯本 - 摩西說:“今天你們要奉獻自己歸耶和華為聖,因為各人犧牲了自己的兒子和兄弟,好使耶和華今天賜福給你們。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 說:『今天你們授聖職與自己歸永恆主了 ,因為各人犧牲了自己的兒子或弟兄,好使今天有祝福給予你們。』
  • 中文標準譯本 - 摩西說:「今天你們已經奉獻自己 歸於耶和華,因為你們各人與自己的兒子和兄弟對立,今天給自己帶來了祝福。」
  • 現代標點和合本 - 摩西說:「今天你們要自潔,歸耶和華為聖,各人攻擊他的兒子和弟兄,使耶和華賜福於你們。」
  • 文理和合譯本 - 摩西曾曰、今日爾當自潔、歸耶和華為聖、各擊子女昆弟、致蒙錫嘏於爾、○
  • 文理委辦譯本 - 摩西曰、今日爾任職、奉事耶和華、攻爾子女兄弟、如是耶和華錫爾純嘏。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 謂 利未 人曰、爾能不顧己之子女兄弟、今日必得奉事主之職、並蒙主今日賜福於爾、○
  • Nueva Versión Internacional - Entonces dijo Moisés: «Hoy han recibido ustedes plena autoridad de parte del Señor; él los ha bendecido este día, pues se pusieron en contra de sus propios hijos y hermanos».
  • 현대인의 성경 - 그때 모세가 레위 사람들에게 이렇게 말하였다. “오늘 여러분은 여러분의 아들과 형제들을 죽이면서까지 여호와께 헌신하였으므로 여호와께서 여러분에게 축복하실 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Моисей сказал: – Сегодня вы посвятили себя служению Господу ценой сыновей и братьев, и Он благословил вас.
  • Восточный перевод - Муса сказал: – Сегодня вы посвятили себя служению Вечному ценой сыновей и братьев, и Он благословил вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал: – Сегодня вы посвятили себя служению Вечному ценой сыновей и братьев, и Он благословил вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал: – Сегодня вы посвятили себя служению Вечному ценой сыновей и братьев, и Он благословил вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse dit aux lévites : Vous avez été investis aujourd’hui au service de l’Eternel, car vous avez combattu chacun contre son fils et son frère, de sorte que l’Eternel vous accorde aujourd’hui sa bénédiction.
  • リビングバイブル - モーセはレビ族に言いました。「今日、あなたがたはりっぱに主に仕えた。息子や兄弟を殺してでも、主に従った。必ずすばらしい祝福を受ける。」
  • Nova Versão Internacional - Disse então Moisés: “Hoje vocês se consagraram ao Senhor, pois nenhum de vocês poupou o seu filho e o seu irmão, de modo que o Senhor os abençoou neste dia”.
  • Hoffnung für alle - Mose sagte zu den Leviten: »Heute seid ihr für den Dienst des Herrn geweiht worden, denn ihr wart sogar bereit, euch gegen eure eigenen Söhne und Brüder zu stellen. Darum wird der Herr euch segnen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสกล่าวว่า “ในวันนี้พวกท่านได้แยกตัวเองออกมาเพื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าเพราะท่านเชื่อฟังพระองค์ ถึงแม้ว่าต้องต่อสู้กับลูกหรือพี่น้องของตัวเอง พระองค์ทรงอวยพรท่านทั้งหลายในวันนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​พูด​ว่า “วันนี้​พวก​ท่าน​ได้​รับ​เลือก​ให้​รับใช้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​ท่าน​ต่อต้าน​บุตร​และ​พี่​น้อง​ของ​ตน พระ​องค์​ให้​พร​แก่​ท่าน​ใน​วันนี้”
  • 1 Sa-mu-ên 15:18 - Chúa Hằng Hữu đã sai ông đi với sứ mệnh rằng: ‘Hãy tận diệt người A-ma-léc không để lại một ai.’
  • 1 Sa-mu-ên 15:19 - Nhưng tại sao ông không vâng lời Chúa Hằng Hữu? Tại sao ông lấy của cướp, làm điều xấu xa trước mặt Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Sa-mu-ên 15:20 - Sau-lơ đáp: “Tôi có vâng lời Chúa Hằng Hữu, tôi có thi hành sứ mệnh Chúa Hằng Hữu giao đó chứ. Tôi chỉ dẫn Vua A-ga về, còn giết sạch người A-ma-léc.
  • 1 Sa-mu-ên 15:21 - Nhưng quân lính có giữ lại những con chiên, dê, và bò tốt nhất để dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, tại Ghinh-ganh.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • Giô-ên 2:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về cùng Ta, trong khi còn thì giờ. Hãy dâng lên Ta cả tấm lòng của các con. Hãy kiêng ăn, than khóc, và sầu khổ.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:9 - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:6 - Nếu có một người thân, dù là anh em ruột, con trai, con gái, vợ yêu quý hay bạn chí thân, thầm dụ anh em đi thờ thần lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:7 - thần của các nước lân bang hay của các nước xa xôi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:8 - anh em không được nghe lời người ấy, cũng không được thương tình che chở.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:9 - Phải giết đi! Phải ra tay ném đá người ấy trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:10 - Phải lấy đá ném vào người ấy cho chết đi, vì tội toan ly gián anh em với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:11 - Như thế, khi ai nấy trong nước nghe tin này đều phải khiếp sợ, không dám phạm tội ác này nữa.
  • Châm Ngôn 21:3 - Chúa Hằng Hữu muốn ta chính trực, công bằng, hơn là đem tế lễ hằng dâng.
  • Xa-cha-ri 13:3 - Nếu có ai còn giả nói tiên tri, cha mẹ ruột người ấy sẽ nói: ‘Con phải chết, vì con dám nhân danh Chúa Hằng Hữu để nói dối,’ rồi cha mẹ sẽ giết nó đi.
  • Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • Dân Số Ký 25:12 - Vậy, vì Phi-nê-a đã nhiệt thành với Đức Chúa Trời, và chuộc tội cho dân, nên Ta kết ước hòa bình với người.
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
圣经
资源
计划
奉献