逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng phải đập nát bàn thờ, trụ thờ, và thần tượng của họ.
- 新标点和合本 - 却要拆毁他们的祭坛,打碎他们的柱像,砍下他们的木偶。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要拆毁他们的祭坛,打碎他们的柱像,砍断他们的亚舍拉。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要拆毁他们的祭坛,打碎他们的柱像,砍断他们的亚舍拉。
- 当代译本 - 相反,要拆掉他们的祭坛,打碎他们的神柱,砍下他们的亚舍拉神像。
- 圣经新译本 - 他们的祭坛你们却要拆毁,他们的柱像你们要打碎,他们的亚舍拉你们要砍下。
- 中文标准译本 - 你们要拆毁他们的祭坛,打碎他们的神柱,砍掉他们的亚舍拉柱。
- 现代标点和合本 - 却要拆毁他们的祭坛,打碎他们的柱像,砍下他们的木偶。
- 和合本(拼音版) - 却要拆毁他们的祭坛,打碎他们的柱像,砍下他们的木偶。
- New International Version - Break down their altars, smash their sacred stones and cut down their Asherah poles.
- New International Reader's Version - Break down their altars. Smash their sacred stones. Cut down the poles they use to worship the female god named Asherah.
- English Standard Version - You shall tear down their altars and break their pillars and cut down their Asherim
- New Living Translation - Instead, you must break down their pagan altars, smash their sacred pillars, and cut down their Asherah poles.
- The Message - “Tear down their altars, smash their phallic pillars, chop down their fertility poles. Don’t worship any other god. God—his name is The-Jealous-One—is a jealous God. Be careful that you don’t make a covenant with the people who live in the land and take up with their sex-and-religion life, join them in meals at their altars, marry your sons to their women, women who take up with any convenient god or goddess and will get your sons to do the same thing.
- Christian Standard Bible - Instead, you must tear down their altars, smash their sacred pillars, and chop down their Asherah poles.
- New American Standard Bible - But rather, you are to tear down their altars and smash their memorial stones, and cut down their Asherim
- New King James Version - But you shall destroy their altars, break their sacred pillars, and cut down their wooden images
- Amplified Bible - But you shall tear down and destroy their [pagan] altars, smash in pieces their [sacred] pillars (obelisks, images) and cut down their Asherim
- American Standard Version - but ye shall break down their altars, and dash in pieces their pillars, and ye shall cut down their Asherim;
- King James Version - But ye shall destroy their altars, break their images, and cut down their groves:
- New English Translation - Rather you must destroy their altars, smash their images, and cut down their Asherah poles.
- World English Bible - but you shall break down their altars, and dash in pieces their pillars, and you shall cut down their Asherah poles;
- 新標點和合本 - 卻要拆毀他們的祭壇,打碎他們的柱像,砍下他們的木偶。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要拆毀他們的祭壇,打碎他們的柱像,砍斷他們的亞舍拉。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要拆毀他們的祭壇,打碎他們的柱像,砍斷他們的亞舍拉。
- 當代譯本 - 相反,要拆掉他們的祭壇,打碎他們的神柱,砍下他們的亞舍拉神像。
- 聖經新譯本 - 他們的祭壇你們卻要拆毀,他們的柱像你們要打碎,他們的亞舍拉你們要砍下。
- 呂振中譯本 - 他們的祭壇你們要拆毁,他們的崇拜柱子你們要打碎,他 們 的 亞舍拉 神木、你們要砍下來,
- 中文標準譯本 - 你們要拆毀他們的祭壇,打碎他們的神柱,砍掉他們的亞舍拉柱。
- 現代標點和合本 - 卻要拆毀他們的祭壇,打碎他們的柱像,砍下他們的木偶。
- 文理和合譯本 - 必毀其壇、碎其柱像、斫其木偶、
- 文理委辦譯本 - 必摧其壇、毀其像、斫其偶、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾必毀其祭壇、摧其柱像、斫其亞舍拉、 亞舍拉或作木偶
- Nueva Versión Internacional - Derriba sus altares, y haz pedazos sus piedras sagradas y sus imágenes de la diosa Aserá.
- 현대인의 성경 - 오히려 너희는 그들의 제단을 헐고 돌기둥의 우상을 깨뜨려 버리며 아세라 여신상을 찍어 버려라.
- Новый Русский Перевод - Разрушьте их жертвенники, разбейте священные камни и срубите столбы Ашеры .
- Восточный перевод - Разрушьте их жертвенники, разбейте священные камни и срубите столбы Ашеры .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разрушьте их жертвенники, разбейте священные камни и срубите столбы Ашеры .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разрушьте их жертвенники, разбейте священные камни и срубите столбы Ашеры .
- La Bible du Semeur 2015 - Au contraire, vous renverserez leurs autels, vous briserez leurs stèles , et vous abattrez leurs pieux sacrés voués à la déesse Ashéra .
- リビングバイブル - 異教の祭壇や礼拝用の石柱などは取り壊しなさい。偶像も切り倒しなさい。
- Nova Versão Internacional - Ao contrário, derrube os altares deles, quebre as suas colunas sagradas e corte os seus postes sagrados.
- Hoffnung für alle - Darum reißt ihre Altäre nieder, zertrümmert ihre heiligen Steinsäulen und schlagt die Pfähle ihrer Göttin Aschera um!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรื้อทำลายแท่นบูชาของเขา จงทุบทำลายศิลาศักดิ์สิทธิ์และโค่นเสาเจ้าแม่อาเชราห์ ของเขาทิ้งให้หมด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงทำลายแท่นบูชาของพวกเขา จงทุบเสาหินให้แตก และโค่นเทวรูปอาเชราห์ ทั้งปวงของพวกเขาลงเสีย
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:21 - “Không được dựng tượng thần bằng gỗ để thờ thần A-sê-ra bên cạnh bàn thờ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:25 - Anh em phải thiêu các tượng thần họ đi. Đừng thấy các tượng ấy làm bằng vàng, bằng bạc mà ham muốn rồi giữ lại. Nếu giữ lại, các tượng ấy sẽ như bẫy cài chờ đón anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ghê tởm các thần tượng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:26 - Không ai được đem một vật ghê tởm vào nhà để hứng lấy họa tiêu diệt. Anh em phải tuyệt nhiên ghê tởm tượng thần, vì tượng thần là những vật bị nguyền rủa.”
- 2 Sử Ký 31:1 - Khi lễ kết thúc, tất cả người Ít-ra-ên có mặt tại Giê-ru-sa-lem đều kéo ra các thành Giu-đa, Bên-gia-min, Ép-ra-im, và Ma-na-se đập phá các trụ thờ, các thần tượng A-sê-ra, các miếu tà thần, và bàn thờ. Sau đó, người Ít-ra-ên trở về nhà mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:2 - Phải phá hủy tất cả nơi thờ cúng của các dân bản xứ đang sống trong lãnh thổ anh em sắp chiếm hữu, dù là trên núi cao, trên các đồi hay dưới cây xanh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:3 - Phải đập phá các bàn thờ, nghiền nát các tượng thờ, thiêu hủy các trụ thờ A-sê-ra, đốt sạch các lùm cây, hạ các tượng thần chạm trổ tỉ mỉ. Như vậy, danh tính của các thần ấy bị xóa bỏ khỏi các nơi đó.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:5 - Anh em phải đập phá bàn thờ, nghiền nát trụ thờ, triệt hạ các tượng của A-sê-ra, cắt trụi những lùm cây, đốt sạch các tượng chạm của họ.
- 2 Các Vua 23:14 - Vua nghiền nát các trụ thờ, đốn ngã tượng A-sê-ra, lấy xương người chết bỏ đầy các nơi này.
- Thẩm Phán 2:2 - còn các ngươi không được lập hòa ước với dân bản xứ, và phải hủy phá bàn thờ của chúng. Nhưng các ngươi đã không nghe lời Ta. Tại sao các ngươi hành động như vậy được?
- Thẩm Phán 6:25 - Tối hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Ghi-đê-ôn: “Hãy bắt con bò đực thứ nhì của cha ngươi, là một con bò đực bảy tuổi, dùng chúng kéo sập bàn thờ Ba-anh của cha ngươi, và hạ trụ A-sê-ra bên bàn thờ ấy xuống.
- 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
- 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
- 2 Các Vua 18:4 - Vua phá hủy các miếu trên đồi, đập gãy các trụ thờ, đốn ngã các tượng A-sê-ra, bẻ nát con rắn đồng Môi-se đã làm, vì lúc ấy, người Ít-ra-ên dâng hương thờ nó, gọi nó là Nê-hu-tan.
- Xuất Ai Cập 23:24 - Các ngươi không được thờ lạy và phục vụ thần của các dân ấy, không được bắt chước những điều họ làm. Phải nhất quyết đạp đổ và đập tan thần tượng của họ.