Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se triệu tập toàn dân họp lại và tuyên bố: “Đây là mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu truyền cho chúng ta vâng giữ:
  • 新标点和合本 - 摩西招聚以色列全会众,对他们说:“这是耶和华所吩咐的话,叫你们照着行:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西召集以色列全会众,对他们说:“这是耶和华吩咐你们遵行的事:
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西召集以色列全会众,对他们说:“这是耶和华吩咐你们遵行的事:
  • 当代译本 - 摩西招聚以色列全体会众,对他们宣布说:“以下是耶和华吩咐你们遵守的事。
  • 圣经新译本 - 摩西召集了以色列全体会众,对他们说:“这就是耶和华吩咐的话,要你们遵行。
  • 中文标准译本 - 摩西招聚全体以色列会众,对他们说:“以下是耶和华指示你们要做的事:
  • 现代标点和合本 - 摩西招聚以色列全会众,对他们说:“这是耶和华所吩咐的话,叫你们照着行。
  • 和合本(拼音版) - 摩西招聚以色列全会众,对他们说:“这是耶和华所吩咐的话,叫你们照着行。
  • New International Version - Moses assembled the whole Israelite community and said to them, “These are the things the Lord has commanded you to do:
  • New International Reader's Version - Moses gathered the whole community of Israel together. He said to them, “Here are the things the Lord has commanded you to do.
  • English Standard Version - Moses assembled all the congregation of the people of Israel and said to them, “These are the things that the Lord has commanded you to do.
  • New Living Translation - Then Moses called together the whole community of Israel and told them, “These are the instructions the Lord has commanded you to follow.
  • The Message - Moses spoke to the entire congregation of Israel, saying, “These are the things that God has commanded you to do:
  • Christian Standard Bible - Moses assembled the entire Israelite community and said to them, “These are the things that the Lord has commanded you to do:
  • New American Standard Bible - Then Moses assembled all the congregation of the sons of Israel, and said to them, “These are the things that the Lord has commanded you to do:
  • New King James Version - Then Moses gathered all the congregation of the children of Israel together, and said to them, “These are the words which the Lord has commanded you to do:
  • Amplified Bible - Moses gathered all the congregation of the sons of Israel together, and said to them, “These are the things which the Lord has commanded you to do:
  • American Standard Version - And Moses assembled all the congregation of the children of Israel, and said unto them, These are the words which Jehovah hath commanded, that ye should do them.
  • King James Version - And Moses gathered all the congregation of the children of Israel together, and said unto them, These are the words which the Lord hath commanded, that ye should do them.
  • New English Translation - Moses assembled the whole community of the Israelites and said to them, “These are the things that the Lord has commanded you to do.
  • World English Bible - Moses assembled all the congregation of the children of Israel, and said to them, “These are the words which Yahweh has commanded, that you should do them.
  • 新標點和合本 - 摩西招聚以色列全會眾,對他們說:「這是耶和華所吩咐的話,叫你們照着行:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西召集以色列全會眾,對他們說:「這是耶和華吩咐你們遵行的事:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西召集以色列全會眾,對他們說:「這是耶和華吩咐你們遵行的事:
  • 當代譯本 - 摩西招聚以色列全體會眾,對他們宣佈說:「以下是耶和華吩咐你們遵守的事。
  • 聖經新譯本 - 摩西召集了以色列全體會眾,對他們說:“這就是耶和華吩咐的話,要你們遵行。
  • 呂振中譯本 - 摩西 召集了 以色列 人全會眾,對他們說:『 以下 這些事乃是永恆主所吩咐你們行的。
  • 中文標準譯本 - 摩西招聚全體以色列會眾,對他們說:「以下是耶和華指示你們要做的事:
  • 現代標點和合本 - 摩西招聚以色列全會眾,對他們說:「這是耶和華所吩咐的話,叫你們照著行。
  • 文理和合譯本 - 摩西集以色列會眾曰、耶和華諭爾所當行者、今以告爾、
  • 文理委辦譯本 - 摩西集以色列會眾、告之曰、耶和華諭爾所當行者、今詳告爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 集 以色列 會眾謂之曰、主所諭當行者如此、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés reunió a toda la comunidad israelita, y les dijo: «Estas son las órdenes que el Señor les manda cumplir:
  • 현대인의 성경 - 모세는 모든 이스라엘 백성을 모으고 그들에게 말하였다. “여호와께 서는 여러분이 지켜야 할 일을 이렇게 명령하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей собрал все общество израильтян и сказал им: – Вот что Господь повелел вам:
  • Восточный перевод - Муса собрал всё общество исраильтян и сказал им: – Вот что Вечный повелел вам:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса собрал всё общество исраильтян и сказал им: – Вот что Вечный повелел вам:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо собрал всё общество исроильтян и сказал им: – Вот что Вечный повелел вам:
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse réunit toute l’assemblée des Israélites et leur dit : Voici ce que l’Eternel a ordonné de faire :
  • リビングバイブル - さてモーセは、全国民を呼び集めて言いました。「あなたがたが守らなければならない神のおきては、次のとおりだ。
  • Nova Versão Internacional - Moisés reuniu toda a comunidade de Israel e disse a ela: “Estas são as coisas que o Senhor os mandou fazer:
  • Hoffnung für alle - Mose versammelte die ganze Gemeinschaft der Israeliten und sagte zu ihnen: »Hört auf das, was der Herr sagt! Denn er hat uns befohlen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสจึงเรียกชนอิสราเอลทั้งหมดมาประชุมและกล่าวกับพวกเขาว่า “ต่อไปนี้คือสิ่งที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาให้ท่านทั้งหลายทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​ให้​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​มวล​มา​ชุมนุม​กัน​และ​บอก​พวก​เขา​ว่า “สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​สั่ง​ให้​พวก​ท่าน​ทำ​ก็​คือ
交叉引用
  • Rô-ma 2:13 - Vì không phải người biết luật pháp được kể là công chính, nhưng người vâng giữ luật pháp.
  • Ma-thi-ơ 7:21 - “Không phải người nào gọi Ta: ‘Chúa! Chúa!’ cũng được vào Nước Trời, chỉ những người vâng theo ý Cha Ta trên trời mới được vào đó.
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Gia-cơ 1:22 - Đạo Chúa không phải chỉ để nghe suông nhưng để thực hành. Đừng tự dối mình, cho rằng chỉ nghe là đủ.
  • Xuất Ai Cập 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Xuất Ai Cập 31:2 - “Ta đã chọn Bê-sa-lê (con trai U-ri, cháu Hu-rơ, thuộc đại tộc Giu-đa),
  • Xuất Ai Cập 31:3 - cho người này đầy dẫy Thần Linh của Đức Chúa Trời, có trí khôn, khả năng, và khéo tay
  • Xuất Ai Cập 31:4 - để vẽ kiểu và chế tạo các vật bằng vàng, bạc và đồng,
  • Xuất Ai Cập 31:5 - để cắt ngọc, chạm gỗ, và làm mọi công tác nghệ thuật khác.
  • Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
  • Xuất Ai Cập 31:7 - gồm có Đền Tạm; Hòm Giao Ước; nắp chuộc tội trên Hòm; và mọi dụng cụ khác trong Đền Tạm;
  • Xuất Ai Cập 31:8 - bàn thờ và đồ phụ tùng; chân đèn bằng vàng ròng và dụng cụ đốt đèn; bàn thờ xông hương;
  • Xuất Ai Cập 31:9 - bàn thờ dâng của lễ thiêu và đồ phụ tùng, bồn rửa; và chân bồn;
  • Xuất Ai Cập 31:10 - bộ áo lễ thánh của Thầy Tế lễ A-rôn và áo lễ của các con trai người để họ mặc hành chức tế lễ;
  • Xuất Ai Cập 31:11 - dầu xức thánh và hương thơm dùng trong Nơi Thánh. Các thợ thủ công phải theo đúng những chỉ thị Ta đã phán dạy con.”
  • Xuất Ai Cập 25:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Xuất Ai Cập 25:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên dâng lễ vật cho Ta, và nhận lễ vật của những người có lòng chân thành.
  • Xuất Ai Cập 25:3 - Đây là danh sách lễ vật: Vàng, bạc, đồng;
  • Xuất Ai Cập 25:4 - chỉ xanh, tím, đỏ; vải gai mịn, lông dê;
  • Xuất Ai Cập 25:5 - da chiên nhuộm đỏ, da dê gỗ keo,
  • Xuất Ai Cập 25:6 - dầu thắp; chất liệu dùng làm dầu xức và hương thơm;
  • Xuất Ai Cập 25:7 - bạch ngọc, và các thứ ngọc khác để gắn vào ê-phót và bảng đeo ngực.
  • Xuất Ai Cập 25:8 - Họ sẽ làm cho Ta một đền thánh, và Ta sẽ ở giữa họ.
  • Xuất Ai Cập 25:9 - Sau đây, Ta sẽ cho con kiểu mẫu Đền Tạm và các vật dụng trong đền để con theo đó mà làm.”
  • Xuất Ai Cập 25:10 - “Hãy đóng một cái Hòm Giao Ước bằng gỗ keo, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:11 - Lấy vàng ròng bọc bên ngoài, lót bên trong, và viền chung quanh Hòm.
  • Xuất Ai Cập 25:12 - Đúc bốn khoen vàng gắn vào bốn góc Hòm, mỗi bên hai cái.
  • Xuất Ai Cập 25:13 - Làm hai cây đòn bằng gỗ keo bọc vàng,
  • Xuất Ai Cập 25:14 - rồi xỏ đòn vào khoen hai bên Hòm dùng làm đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 25:15 - Cứ giữ các đòn khiêng trong khoen của Hòm, đừng lấy ra.
  • Xuất Ai Cập 25:16 - Con sẽ cất trong Hòm các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:17 - Hãy làm một nắp chuộc tội bằng vàng ròng dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
  • Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 25:23 - “Hãy đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:24 - Dùng vàng ròng bọc bàn và viền chung quanh.
  • Xuất Ai Cập 25:25 - Đóng khung chung quanh mặt bàn. Bề rộng của khung bằng một bàn tay. Viền vàng quanh khung.
  • Xuất Ai Cập 25:26 - Làm bốn khoen vàng đính vào bốn chân, gần khung của mặt bàn, ở bốn góc.
  • Xuất Ai Cập 25:27 - Các khoen này dùng để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 25:28 - Đòn khiêng làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 25:29 - Cũng làm đĩa, muỗng, bát, và bình bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 25:30 - Phải luôn luôn có Bánh Thánh trên bàn trước mặt Ta.”
  • Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 25:32 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 25:33 - Mỗi cành mang ba hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:34 - Thân của chân đèn mang bốn hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:35 - Làm một cái đài bên dưới, mỗi hai cành mọc ra từ thân.
  • Xuất Ai Cập 25:36 - Đài và cành dính liền nhau, làm bằng vàng ròng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
  • Xuất Ai Cập 25:38 - Kéo cắt tàn tim đèn và đĩa đựng tàn cũng làm bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 25:39 - Dùng 34 ký vàng ròng đủ để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
  • Xuất Ai Cập 25:40 - Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • Xuất Ai Cập 34:32 - Sau đó, toàn dân Ít-ra-ên cũng đến gần. Ông truyền lại cho họ các lệnh Chúa Hằng Hữu đã ban bố trên Núi Si-nai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se triệu tập toàn dân họp lại và tuyên bố: “Đây là mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu truyền cho chúng ta vâng giữ:
  • 新标点和合本 - 摩西招聚以色列全会众,对他们说:“这是耶和华所吩咐的话,叫你们照着行:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西召集以色列全会众,对他们说:“这是耶和华吩咐你们遵行的事:
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西召集以色列全会众,对他们说:“这是耶和华吩咐你们遵行的事:
  • 当代译本 - 摩西招聚以色列全体会众,对他们宣布说:“以下是耶和华吩咐你们遵守的事。
  • 圣经新译本 - 摩西召集了以色列全体会众,对他们说:“这就是耶和华吩咐的话,要你们遵行。
  • 中文标准译本 - 摩西招聚全体以色列会众,对他们说:“以下是耶和华指示你们要做的事:
  • 现代标点和合本 - 摩西招聚以色列全会众,对他们说:“这是耶和华所吩咐的话,叫你们照着行。
  • 和合本(拼音版) - 摩西招聚以色列全会众,对他们说:“这是耶和华所吩咐的话,叫你们照着行。
  • New International Version - Moses assembled the whole Israelite community and said to them, “These are the things the Lord has commanded you to do:
  • New International Reader's Version - Moses gathered the whole community of Israel together. He said to them, “Here are the things the Lord has commanded you to do.
  • English Standard Version - Moses assembled all the congregation of the people of Israel and said to them, “These are the things that the Lord has commanded you to do.
  • New Living Translation - Then Moses called together the whole community of Israel and told them, “These are the instructions the Lord has commanded you to follow.
  • The Message - Moses spoke to the entire congregation of Israel, saying, “These are the things that God has commanded you to do:
  • Christian Standard Bible - Moses assembled the entire Israelite community and said to them, “These are the things that the Lord has commanded you to do:
  • New American Standard Bible - Then Moses assembled all the congregation of the sons of Israel, and said to them, “These are the things that the Lord has commanded you to do:
  • New King James Version - Then Moses gathered all the congregation of the children of Israel together, and said to them, “These are the words which the Lord has commanded you to do:
  • Amplified Bible - Moses gathered all the congregation of the sons of Israel together, and said to them, “These are the things which the Lord has commanded you to do:
  • American Standard Version - And Moses assembled all the congregation of the children of Israel, and said unto them, These are the words which Jehovah hath commanded, that ye should do them.
  • King James Version - And Moses gathered all the congregation of the children of Israel together, and said unto them, These are the words which the Lord hath commanded, that ye should do them.
  • New English Translation - Moses assembled the whole community of the Israelites and said to them, “These are the things that the Lord has commanded you to do.
  • World English Bible - Moses assembled all the congregation of the children of Israel, and said to them, “These are the words which Yahweh has commanded, that you should do them.
  • 新標點和合本 - 摩西招聚以色列全會眾,對他們說:「這是耶和華所吩咐的話,叫你們照着行:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西召集以色列全會眾,對他們說:「這是耶和華吩咐你們遵行的事:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西召集以色列全會眾,對他們說:「這是耶和華吩咐你們遵行的事:
  • 當代譯本 - 摩西招聚以色列全體會眾,對他們宣佈說:「以下是耶和華吩咐你們遵守的事。
  • 聖經新譯本 - 摩西召集了以色列全體會眾,對他們說:“這就是耶和華吩咐的話,要你們遵行。
  • 呂振中譯本 - 摩西 召集了 以色列 人全會眾,對他們說:『 以下 這些事乃是永恆主所吩咐你們行的。
  • 中文標準譯本 - 摩西招聚全體以色列會眾,對他們說:「以下是耶和華指示你們要做的事:
  • 現代標點和合本 - 摩西招聚以色列全會眾,對他們說:「這是耶和華所吩咐的話,叫你們照著行。
  • 文理和合譯本 - 摩西集以色列會眾曰、耶和華諭爾所當行者、今以告爾、
  • 文理委辦譯本 - 摩西集以色列會眾、告之曰、耶和華諭爾所當行者、今詳告爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 集 以色列 會眾謂之曰、主所諭當行者如此、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés reunió a toda la comunidad israelita, y les dijo: «Estas son las órdenes que el Señor les manda cumplir:
  • 현대인의 성경 - 모세는 모든 이스라엘 백성을 모으고 그들에게 말하였다. “여호와께 서는 여러분이 지켜야 할 일을 이렇게 명령하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей собрал все общество израильтян и сказал им: – Вот что Господь повелел вам:
  • Восточный перевод - Муса собрал всё общество исраильтян и сказал им: – Вот что Вечный повелел вам:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса собрал всё общество исраильтян и сказал им: – Вот что Вечный повелел вам:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо собрал всё общество исроильтян и сказал им: – Вот что Вечный повелел вам:
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse réunit toute l’assemblée des Israélites et leur dit : Voici ce que l’Eternel a ordonné de faire :
  • リビングバイブル - さてモーセは、全国民を呼び集めて言いました。「あなたがたが守らなければならない神のおきては、次のとおりだ。
  • Nova Versão Internacional - Moisés reuniu toda a comunidade de Israel e disse a ela: “Estas são as coisas que o Senhor os mandou fazer:
  • Hoffnung für alle - Mose versammelte die ganze Gemeinschaft der Israeliten und sagte zu ihnen: »Hört auf das, was der Herr sagt! Denn er hat uns befohlen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสจึงเรียกชนอิสราเอลทั้งหมดมาประชุมและกล่าวกับพวกเขาว่า “ต่อไปนี้คือสิ่งที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาให้ท่านทั้งหลายทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​ให้​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​มวล​มา​ชุมนุม​กัน​และ​บอก​พวก​เขา​ว่า “สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​สั่ง​ให้​พวก​ท่าน​ทำ​ก็​คือ
  • Rô-ma 2:13 - Vì không phải người biết luật pháp được kể là công chính, nhưng người vâng giữ luật pháp.
  • Ma-thi-ơ 7:21 - “Không phải người nào gọi Ta: ‘Chúa! Chúa!’ cũng được vào Nước Trời, chỉ những người vâng theo ý Cha Ta trên trời mới được vào đó.
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Gia-cơ 1:22 - Đạo Chúa không phải chỉ để nghe suông nhưng để thực hành. Đừng tự dối mình, cho rằng chỉ nghe là đủ.
  • Xuất Ai Cập 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Xuất Ai Cập 31:2 - “Ta đã chọn Bê-sa-lê (con trai U-ri, cháu Hu-rơ, thuộc đại tộc Giu-đa),
  • Xuất Ai Cập 31:3 - cho người này đầy dẫy Thần Linh của Đức Chúa Trời, có trí khôn, khả năng, và khéo tay
  • Xuất Ai Cập 31:4 - để vẽ kiểu và chế tạo các vật bằng vàng, bạc và đồng,
  • Xuất Ai Cập 31:5 - để cắt ngọc, chạm gỗ, và làm mọi công tác nghệ thuật khác.
  • Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
  • Xuất Ai Cập 31:7 - gồm có Đền Tạm; Hòm Giao Ước; nắp chuộc tội trên Hòm; và mọi dụng cụ khác trong Đền Tạm;
  • Xuất Ai Cập 31:8 - bàn thờ và đồ phụ tùng; chân đèn bằng vàng ròng và dụng cụ đốt đèn; bàn thờ xông hương;
  • Xuất Ai Cập 31:9 - bàn thờ dâng của lễ thiêu và đồ phụ tùng, bồn rửa; và chân bồn;
  • Xuất Ai Cập 31:10 - bộ áo lễ thánh của Thầy Tế lễ A-rôn và áo lễ của các con trai người để họ mặc hành chức tế lễ;
  • Xuất Ai Cập 31:11 - dầu xức thánh và hương thơm dùng trong Nơi Thánh. Các thợ thủ công phải theo đúng những chỉ thị Ta đã phán dạy con.”
  • Xuất Ai Cập 25:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Xuất Ai Cập 25:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên dâng lễ vật cho Ta, và nhận lễ vật của những người có lòng chân thành.
  • Xuất Ai Cập 25:3 - Đây là danh sách lễ vật: Vàng, bạc, đồng;
  • Xuất Ai Cập 25:4 - chỉ xanh, tím, đỏ; vải gai mịn, lông dê;
  • Xuất Ai Cập 25:5 - da chiên nhuộm đỏ, da dê gỗ keo,
  • Xuất Ai Cập 25:6 - dầu thắp; chất liệu dùng làm dầu xức và hương thơm;
  • Xuất Ai Cập 25:7 - bạch ngọc, và các thứ ngọc khác để gắn vào ê-phót và bảng đeo ngực.
  • Xuất Ai Cập 25:8 - Họ sẽ làm cho Ta một đền thánh, và Ta sẽ ở giữa họ.
  • Xuất Ai Cập 25:9 - Sau đây, Ta sẽ cho con kiểu mẫu Đền Tạm và các vật dụng trong đền để con theo đó mà làm.”
  • Xuất Ai Cập 25:10 - “Hãy đóng một cái Hòm Giao Ước bằng gỗ keo, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:11 - Lấy vàng ròng bọc bên ngoài, lót bên trong, và viền chung quanh Hòm.
  • Xuất Ai Cập 25:12 - Đúc bốn khoen vàng gắn vào bốn góc Hòm, mỗi bên hai cái.
  • Xuất Ai Cập 25:13 - Làm hai cây đòn bằng gỗ keo bọc vàng,
  • Xuất Ai Cập 25:14 - rồi xỏ đòn vào khoen hai bên Hòm dùng làm đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 25:15 - Cứ giữ các đòn khiêng trong khoen của Hòm, đừng lấy ra.
  • Xuất Ai Cập 25:16 - Con sẽ cất trong Hòm các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:17 - Hãy làm một nắp chuộc tội bằng vàng ròng dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
  • Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 25:23 - “Hãy đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:24 - Dùng vàng ròng bọc bàn và viền chung quanh.
  • Xuất Ai Cập 25:25 - Đóng khung chung quanh mặt bàn. Bề rộng của khung bằng một bàn tay. Viền vàng quanh khung.
  • Xuất Ai Cập 25:26 - Làm bốn khoen vàng đính vào bốn chân, gần khung của mặt bàn, ở bốn góc.
  • Xuất Ai Cập 25:27 - Các khoen này dùng để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 25:28 - Đòn khiêng làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 25:29 - Cũng làm đĩa, muỗng, bát, và bình bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 25:30 - Phải luôn luôn có Bánh Thánh trên bàn trước mặt Ta.”
  • Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 25:32 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 25:33 - Mỗi cành mang ba hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:34 - Thân của chân đèn mang bốn hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:35 - Làm một cái đài bên dưới, mỗi hai cành mọc ra từ thân.
  • Xuất Ai Cập 25:36 - Đài và cành dính liền nhau, làm bằng vàng ròng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
  • Xuất Ai Cập 25:38 - Kéo cắt tàn tim đèn và đĩa đựng tàn cũng làm bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 25:39 - Dùng 34 ký vàng ròng đủ để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
  • Xuất Ai Cập 25:40 - Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • Xuất Ai Cập 34:32 - Sau đó, toàn dân Ít-ra-ên cũng đến gần. Ông truyền lại cho họ các lệnh Chúa Hằng Hữu đã ban bố trên Núi Si-nai.
圣经
资源
计划
奉献