逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - cái bàn và đòn khiêng cùng với đồ phụ tùng; Bánh Thánh;
- 新标点和合本 - 桌子和桌子的杠与桌子的一切器具,并陈设饼,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 供桌、供桌的杠、供桌一切的器具和供饼,
- 和合本2010(神版-简体) - 供桌、供桌的杠、供桌一切的器具和供饼,
- 当代译本 - 桌子和抬桌子的横杠、桌上的一切器具和供饼;
- 圣经新译本 - 桌子、桌子的杠、桌子的一切器具、陈设饼、
- 中文标准译本 - 桌子和桌子的杠、桌子的一切器具、陈设饼、
- 现代标点和合本 - 桌子和桌子的杠与桌子的一切器具,并陈设饼,
- 和合本(拼音版) - 桌子和桌子的杠与桌子的一切器具,并陈设饼;
- New International Version - the table with its poles and all its articles and the bread of the Presence;
- New International Reader's Version - the table for the holy bread, the poles and all the things for the table, and the holy bread
- English Standard Version - the table with its poles and all its utensils, and the bread of the Presence;
- New Living Translation - the table, its carrying poles, and all its utensils; the Bread of the Presence;
- Christian Standard Bible - the table with its poles, all its utensils, and the Bread of the Presence;
- New American Standard Bible - the table and its poles, and all its utensils, and the bread of the Presence;
- New King James Version - the table and its poles, all its utensils, and the showbread;
- Amplified Bible - the table and its carrying poles, and all its utensils, and the bread of the [divine] Presence (showbread);
- American Standard Version - the table, and its staves, and all its vessels, and the showbread;
- King James Version - The table, and his staves, and all his vessels, and the shewbread,
- New English Translation - the table with its poles and all its vessels, and the Bread of the Presence;
- World English Bible - the table with its poles and all its vessels, and the show bread;
- 新標點和合本 - 桌子和桌子的槓與桌子的一切器具,並陳設餅,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 供桌、供桌的槓、供桌一切的器具和供餅,
- 和合本2010(神版-繁體) - 供桌、供桌的槓、供桌一切的器具和供餅,
- 當代譯本 - 桌子和抬桌子的橫槓、桌上的一切器具和供餅;
- 聖經新譯本 - 桌子、桌子的槓、桌子的一切器具、陳設餅、
- 呂振中譯本 - 桌子、和它的杠、跟它的一切器具、並神前餅、
- 中文標準譯本 - 桌子和桌子的杠、桌子的一切器具、陳設餅、
- 現代標點和合本 - 桌子和桌子的槓與桌子的一切器具,並陳設餅,
- 文理和合譯本 - 幾與杠、及諸器、陳設之餅、
- 文理委辦譯本 - 几、與杠、器、及陳設之餅、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 案與其杠、與案之一切器具、及陳設之餅、
- Nueva Versión Internacional - la mesa con sus varas y todos sus utensilios, y el pan de la Presencia;
- 현대인의 성경 - 상과 그 운반채, 거기에 딸린 모든 기구와 차림빵,
- Новый Русский Перевод - стол с шестами и всей утварью и хлеб Присутствия;
- Восточный перевод - стол с шестами и всей утварью, священный хлеб,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - стол с шестами и всей утварью, священный хлеб,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - стол с шестами и всей утварью, священный хлеб,
- La Bible du Semeur 2015 - la table, ses barres et tous ses accessoires, ainsi que les pains destinés à être exposés devant l’Eternel,
- Nova Versão Internacional - a mesa com suas varas e todos os seus utensílios, e os pães da Presença;
- Hoffnung für alle - den Tisch mit seinen Tragstangen und allem, was dazugehört, die Gott geweihten Brote,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โต๊ะพร้อมคานหามและภาชนะเครื่องใช้ทุกอย่าง รวมทั้งขนมปังเบื้องพระพักตร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โต๊ะพร้อมด้วยคานหาม เครื่องตั้งโต๊ะทุกชิ้นและขนมปังอันบริสุทธิ์
交叉引用
- Xuất Ai Cập 37:10 - Bê-sa-lê lại đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét,
- Xuất Ai Cập 37:11 - rồi lấy vàng ròng bọc bàn và viền chung quanh.
- Xuất Ai Cập 37:12 - Ông đóng khung chung quanh mặt bàn, bề rộng của khung bằng một bàn tay, rồi viền vàng chung quanh khung.
- Xuất Ai Cập 37:13 - Ông làm bốn cái khoen bằng vàng gắn vào bốn góc, chỗ có bốn chân bàn.
- Xuất Ai Cập 37:14 - Cái khoen đó gắn gần khung của mặt bàn để xỏ đòn khiêng.
- Xuất Ai Cập 37:15 - Đòn khiêng làm bằng gỗ keo bọc vàng.
- Xuất Ai Cập 37:16 - Ông cũng lấy vàng ròng làm các dụng cụ để trên bàn: Đĩa, muỗng, bát, và bình.
- Lê-vi Ký 24:5 - Lấy bột mịn làm mười hai ổ bánh, mỗi ổ dùng 4,4 lít bột.
- Lê-vi Ký 24:6 - Xếp bánh trên bàn bằng vàng ròng trước mặt Chúa Hằng Hữu thành hai hàng, mỗi hàng sáu ổ.
- Xuất Ai Cập 25:23 - “Hãy đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét.
- Xuất Ai Cập 25:24 - Dùng vàng ròng bọc bàn và viền chung quanh.
- Xuất Ai Cập 25:25 - Đóng khung chung quanh mặt bàn. Bề rộng của khung bằng một bàn tay. Viền vàng quanh khung.
- Xuất Ai Cập 25:26 - Làm bốn khoen vàng đính vào bốn chân, gần khung của mặt bàn, ở bốn góc.
- Xuất Ai Cập 25:27 - Các khoen này dùng để giữ đòn khiêng.
- Xuất Ai Cập 25:28 - Đòn khiêng làm bằng gỗ keo bọc vàng.
- Xuất Ai Cập 25:29 - Cũng làm đĩa, muỗng, bát, và bình bằng vàng.
- Xuất Ai Cập 25:30 - Phải luôn luôn có Bánh Thánh trên bàn trước mặt Ta.”