逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy trong toàn dân Ít-ra-ên, dù nam hay nữ, tất cả những người sẵn lòng đóng góp để thực hiện công tác Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se, đều tự nguyện mang lễ vật đến dâng lên Ngài.
- 新标点和合本 - 以色列人,无论男女,凡甘心乐意献礼物给耶和华的,都将礼物拿来,做耶和华藉摩西所吩咐的一切工。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人,无论男女,凡心里受感动的,都带甘心祭来献给耶和华,为要做耶和华藉摩西所吩咐的一切工。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列人,无论男女,凡心里受感动的,都带甘心祭来献给耶和华,为要做耶和华藉摩西所吩咐的一切工。
- 当代译本 - 以色列人,不论男女、凡是甘心乐意奉献的,都把礼物带来献给耶和华,好完成耶和华借摩西吩咐他们的一切工作。
- 圣经新译本 - 以色列人无论男女,凡是甘心乐意为作耶和华藉摩西吩咐的一切工程的,都把自愿奉献的礼物带了来献给耶和华。
- 中文标准译本 - 凡是甘心奉献的以色列子孙,无论男女,都把甘心奉献物带来给耶和华,为要做耶和华藉着摩西所指示的一切工作。
- 现代标点和合本 - 以色列人,无论男女,凡甘心乐意献礼物给耶和华的,都将礼物拿来,做耶和华藉摩西所吩咐的一切工。
- 和合本(拼音版) - 以色列人,无论男女,凡甘心乐意献礼物给耶和华的,都将礼物拿来,作耶和华藉摩西所吩咐的一切工。
- New International Version - All the Israelite men and women who were willing brought to the Lord freewill offerings for all the work the Lord through Moses had commanded them to do.
- New International Reader's Version - All the men and women of Israel who wanted to bring offerings to the Lord brought them to him. The offerings were for all the work the Lord had commanded Moses to tell them to do.
- English Standard Version - All the men and women, the people of Israel, whose heart moved them to bring anything for the work that the Lord had commanded by Moses to be done brought it as a freewill offering to the Lord.
- New Living Translation - So the people of Israel—every man and woman who was eager to help in the work the Lord had given them through Moses—brought their gifts and gave them freely to the Lord.
- Christian Standard Bible - So the Israelites brought a freewill offering to the Lord, all the men and women whose hearts prompted them to bring something for all the work that the Lord, through Moses, had commanded to be done.
- New American Standard Bible - The Israelites, all the men and women, whose heart moved them to bring material for all the work, which the Lord had commanded through Moses to be done, brought a voluntary offering to the Lord.
- New King James Version - The children of Israel brought a freewill offering to the Lord, all the men and women whose hearts were willing to bring material for all kinds of work which the Lord, by the hand of Moses, had commanded to be done.
- Amplified Bible - The Israelites, all the men and women whose heart moved them to bring material for all the work which the Lord had commanded through Moses to be done, brought a freewill (voluntary) offering to the Lord.
- American Standard Version - The children of Israel brought a freewill-offering unto Jehovah; every man and woman, whose heart made them willing to bring for all the work, which Jehovah had commanded to be made by Moses.
- King James Version - The children of Israel brought a willing offering unto the Lord, every man and woman, whose heart made them willing to bring for all manner of work, which the Lord had commanded to be made by the hand of Moses.
- New English Translation - The Israelites brought a freewill offering to the Lord, every man and woman whose heart was willing to bring materials for all the work that the Lord through Moses had commanded them to do.
- World English Bible - The children of Israel brought a free will offering to Yahweh; every man and woman whose heart made them willing to bring for all the work, which Yahweh had commanded to be made by Moses.
- 新標點和合本 - 以色列人,無論男女,凡甘心樂意獻禮物給耶和華的,都將禮物拿來,做耶和華藉摩西所吩咐的一切工。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人,無論男女,凡心裏受感動的,都帶甘心祭來獻給耶和華,為要做耶和華藉摩西所吩咐的一切工。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人,無論男女,凡心裏受感動的,都帶甘心祭來獻給耶和華,為要做耶和華藉摩西所吩咐的一切工。
- 當代譯本 - 以色列人,不論男女、凡是甘心樂意奉獻的,都把禮物帶來獻給耶和華,好完成耶和華藉摩西吩咐他們的一切工作。
- 聖經新譯本 - 以色列人無論男女,凡是甘心樂意為作耶和華藉摩西吩咐的一切工程的,都把自願奉獻的禮物帶了來獻給耶和華。
- 呂振中譯本 - 以色列 人無論男女、凡心裏自願要帶 物品 來供給永恆主由 摩西 經手所吩咐作的巧工的、都帶了來、做自願獻的禮物奉給永恆主。
- 中文標準譯本 - 凡是甘心奉獻的以色列子孫,無論男女,都把甘心奉獻物帶來給耶和華,為要做耶和華藉著摩西所指示的一切工作。
- 現代標點和合本 - 以色列人,無論男女,凡甘心樂意獻禮物給耶和華的,都將禮物拿來,做耶和華藉摩西所吩咐的一切工。
- 文理和合譯本 - 以色列之男女、凡出於心所願者、咸樂獻禮物於耶和華、以備耶和華所命摩西諸工之用、○
- 文理委辦譯本 - 以色列族諸男女、樂輸禮物、獻耶和華。於是耶和華諭摩西者、無不造作。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 之眾男女、凡誠心樂獻者、攜禮物獻於主、以備作主託 摩西 所命作之諸物、○
- Nueva Versión Internacional - Todos los israelitas que se sintieron movidos a hacerlo, lo mismo hombres que mujeres, presentaron al Señor ofrendas voluntarias para toda la obra que el Señor, por medio de Moisés, les había mandado hacer.
- 현대인의 성경 - 이와 같이 예물을 바치고 싶어하는 이스라엘의 모든 남녀가 여호와께서 모세를 통하여 명령하신 것을 만들기 위해 여러 가지 물품을 가져와 여호와께 기쁜 마음으로 드렸다.
- Новый Русский Перевод - Все израильтяне и израильтянки, кого побуждало сердце, делали Господу добровольные приношения для той работы, которую Господь через Моисея повелел им сделать. ( Исх. 31:1-11 )
- Восточный перевод - Все исраильтяне и исраильтянки, кого побуждало сердце, делали Вечному добровольные приношения для той работы, которую Вечный через Мусу повелел им сделать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все исраильтяне и исраильтянки, кого побуждало сердце, делали Вечному добровольные приношения для той работы, которую Вечный через Мусу повелел им сделать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все исроильтяне и исроильтянки, кого побуждало сердце, делали Вечному добровольные приношения для той работы, которую Вечный через Мусо повелел им сделать.
- La Bible du Semeur 2015 - Tous les Israélites, hommes et femmes, que leur cœur poussait à apporter quelque chose pour les ouvrages que l’Eternel avait ordonné d’exécuter par l’intermédiaire de Moïse, apportèrent leurs offrandes volontaires à l’Eternel.
- リビングバイブル - こうして、神がモーセに命じた仕事に少しでも役に立ちたいと願った者たちはみな、心からのささげ物をモーセのところに持って来たのです。
- Nova Versão Internacional - Todos os israelitas que se dispuseram, tanto homens como mulheres, trouxeram ao Senhor ofertas voluntárias para toda a obra que o Senhor, por meio de Moisés, ordenou-lhes que fizessem.
- Hoffnung für alle - So kamen die israelitischen Männer und Frauen mit ihren freiwilligen Gaben für den Herrn herbei. Sie alle wollten etwas zum Bau des Heiligtums beitragen. Der Herr hatte sie durch Mose dazu aufgefordert.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นชนอิสราเอลทุกคนทั้งชายและหญิงที่เต็มใจต่างก็นำของมาถวายองค์พระผู้เป็นเจ้าด้วยความสมัครใจเพื่องานทั้งปวงตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาพวกเขาไว้ผ่านทางโมเสส ( อพย.31:2-6 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวอิสราเอลชายและหญิงทุกคนที่มีใจปรารถนาให้นำสิ่งใดมาเพื่องานที่พระผู้เป็นเจ้าได้สั่งโมเสสให้ทำ ก็นำมามอบให้ด้วยความสมัครใจเป็นของถวายแด่พระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- 2 Phi-e-rơ 1:19 - Những điều chúng tôi thấy càng chứng tỏ các lời tiên tri trong Thánh Kinh là xác thực. Vì thế, anh chị em phải lưu ý những lời tiên tri ấy, xem như ngọn hải đăng giữa biển đời mù mịt, giúp chúng ta hiểu được nhiều huyền nhiệm, khúc mắc của Thánh Kinh. Khi anh chị em suy nghiệm chân lý của lời tiên tri, ánh rạng đông sẽ bừng lên giữa cảnh tối tăm, và Chúa Cứu Thế, Ngôi Sao Mai, sẽ soi sáng tâm hồn anh chị em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:2 - Đừng thêm bớt điều gì vào luật này, chỉ việc tuân hành, vì đây là luật của Chúa.
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
- 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
- Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
- Thẩm Phán 5:2 - “Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Vì các lãnh đạo Ít-ra-ên cầm quân, và dân chúng vui mừng đi theo!
- Xuất Ai Cập 36:3 - Môi-se trao cho họ các vật liệu dân chúng hiến dâng như của lễ thánh để hoàn tất Đền Tạm. Nhưng dân chúng vẫn cứ tiếp tục đem dâng thêm vào mỗi buổi sáng.
- Thẩm Phán 5:9 - Tôi hòa lòng với các tướng lãnh của Ít-ra-ên, với những người tình nguyện tham gia chiến trận. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:32 - anh em phải luôn luôn nhớ tuân hành mọi điều răn, luật lệ tôi truyền hôm nay.”
- 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
- 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
- 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
- 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
- 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
- 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
- Ga-la-ti 6:16 - Cầu Chúa thương xót và ban bình an cho mọi người sống theo tiêu chuẩn đó và cho cả dân Chúa.
- 1 Sử Ký 29:9 - Mọi người đều vui mừng vì đã tự nguyện và hết lòng dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, Vua Đa-vít cũng hết sức vui mừng.
- 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
- Xuất Ai Cập 35:21 - Những người được cảm động, liền tự nguyện trở lại, mang theo lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu để dùng cất Đền Tạm, làm dụng cụ và may áo thánh.
- Xuất Ai Cập 35:22 - Họ kéo nhau đến, cả nam lẫn nữ, với lòng tự nguyện, dâng lên Chúa Hằng Hữu các món nữ trang bằng vàng như hoa tai, nhẫn, kiềng.
- Xuất Ai Cập 35:4 - Môi-se nói tiếp với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu cũng truyền rằng:
- 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”