逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay cả lửa cũng không được nhóm lên trong ngày Sa-bát.”
- 新标点和合本 - 当安息日,不可在你们一切的住处生火。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在安息日这一天,不可在你们一切的住处生火。”
- 和合本2010(神版-简体) - 在安息日这一天,不可在你们一切的住处生火。”
- 当代译本 - 在安息日,你们的任何住处都不可生火。”
- 圣经新译本 - 在安息日,不可在你们任何的住处生火。”
- 中文标准译本 - 在安息日,你们居住的任何地方都不可生火。”
- 现代标点和合本 - 当安息日,不可在你们一切的住处生火。”
- 和合本(拼音版) - 当安息日,不可在你们一切的住处生火。”
- New International Version - Do not light a fire in any of your dwellings on the Sabbath day.”
- New International Reader's Version - Do not even light a fire in any of your homes on the Sabbath day.”
- English Standard Version - You shall kindle no fire in all your dwelling places on the Sabbath day.”
- New Living Translation - You must not even light a fire in any of your homes on the Sabbath.”
- Christian Standard Bible - Do not light a fire in any of your homes on the Sabbath day.”
- New American Standard Bible - You shall not kindle a fire in any of your dwellings on the Sabbath day.”
- New King James Version - You shall kindle no fire throughout your dwellings on the Sabbath day.”
- Amplified Bible - You shall not kindle a fire in any of your dwellings on the Sabbath day.”
- American Standard Version - Ye shall kindle no fire throughout your habitations upon the sabbath day.
- King James Version - Ye shall kindle no fire throughout your habitations upon the sabbath day.
- New English Translation - You must not kindle a fire in any of your homes on the Sabbath day.”
- World English Bible - You shall kindle no fire throughout your habitations on the Sabbath day.’”
- 新標點和合本 - 當安息日,不可在你們一切的住處生火。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在安息日這一天,不可在你們一切的住處生火。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 在安息日這一天,不可在你們一切的住處生火。」
- 當代譯本 - 在安息日,你們的任何住處都不可生火。」
- 聖經新譯本 - 在安息日,不可在你們任何的住處生火。”
- 呂振中譯本 - 當安息日、在你們的一切住所、你們都不可生火。』
- 中文標準譯本 - 在安息日,你們居住的任何地方都不可生火。」
- 現代標點和合本 - 當安息日,不可在你們一切的住處生火。」
- 文理和合譯本 - 爾第宅中、安息日毋舉火、○
- 文理委辦譯本 - 爾宅第中、是日毋舉火。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當安息日、爾毋於居室中舉火、○
- Nueva Versión Internacional - En sábado no se encenderá ningún fuego en ninguna de sus casas».
- 현대인의 성경 - 안식일에는 너희 모든 가정에서 불도 피워서는 안 된다.’ ”
- Новый Русский Перевод - Не зажигайте в субботний день огня в своих жилищах. ( Исх. 25:1-9 ; 39:32-43 )
- Восточный перевод - Не зажигайте в субботний день огонь в своих жилищах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не зажигайте в субботний день огонь в своих жилищах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не зажигайте в субботний день огонь в своих жилищах.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous n’allumerez de feu dans aucune de vos habitations le jour du sabbat.
- リビングバイブル - 家の中で火をおこすこともいけない。」
- Nova Versão Internacional - Nem sequer acendam fogo em nenhuma de suas casas no dia de sábado!”
- Hoffnung für alle - An diesem Tag dürft ihr noch nicht einmal ein Feuer anzünden, wo auch immer ihr lebt!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันสะบาโตอย่าก่อไฟในที่พักของพวกเจ้า” ( อพย.25:1-7 ; 39:32-41 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าจุดไฟในบริเวณที่อยู่อาศัยของท่านในวันสะบาโต”
交叉引用
- Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
- Dân Số Ký 15:32 - Khi họ còn ở trong hoang mạc, một hôm người ta bắt gặp một người đang nhặt củi trong ngày Sa-bát.
- Dân Số Ký 15:33 - Người ta dẫn người ấy đến Môi-se, A-rôn, và dân chúng.
- Dân Số Ký 15:34 - Nhưng vì chưa có điều luật áp dụng cho trường hợp này, người ta giam người ấy lại.
- Dân Số Ký 15:35 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Người ấy phải bị xử tử, toàn dân sẽ lấy đá ném cho người ấy chết đi bên ngoài trại.”
- Dân Số Ký 15:36 - Và đoàn dân dẫn người ấy ra ngoài trại, lấy đá ném chết theo lệnh Chúa Hằng Hữu cùng Môi-se.
- Xuất Ai Cập 12:16 - Trong ngày thứ nhất và ngày thứ bảy, sẽ có cuộc hội họp thánh. Không ai được làm việc trong những ngày đó, trừ ra việc bếp núc.
- Xuất Ai Cập 16:23 - ông đáp: “Theo huấn thị của Chúa Hằng Hữu, ngày mai là ngày Sa-bát thánh dành cho Chúa Hằng Hữu, mọi người đều nghỉ ngơi. Vậy, hôm nay cứ nấu nướng dư dả, để dành một phần cho ngày mai.”