逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - chỉ xanh, tím, đỏ; vải gai mịn, lông dê;
- 新标点和合本 - 蓝色、紫色、朱红色线,细麻,山羊毛,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 蓝色、紫色、朱红色纱,细麻,山羊毛,
- 和合本2010(神版-简体) - 蓝色、紫色、朱红色纱,细麻,山羊毛,
- 当代译本 - 蓝色、紫色和朱红色毛线,细麻,山羊毛,
- 圣经新译本 - 蓝色紫色朱红色线、细麻、山羊毛、
- 中文标准译本 - 蓝色线、紫色线、朱红色线、细麻、山羊毛,
- 现代标点和合本 - 蓝色、紫色、朱红色线,细麻,山羊毛,
- 和合本(拼音版) - 蓝色、紫色、朱红色线,细麻,山羊毛,
- New International Version - blue, purple and scarlet yarn and fine linen; goat hair;
- New International Reader's Version - blue, purple and bright red yarn and fine linen goat hair
- English Standard Version - blue and purple and scarlet yarns and fine twined linen; goats’ hair,
- New Living Translation - blue, purple, and scarlet thread; fine linen and goat hair for cloth;
- Christian Standard Bible - blue, purple, and scarlet yarn; fine linen and goat hair;
- New American Standard Bible - and violet, purple, and scarlet material, fine linen, goats’ hair,
- New King James Version - blue, purple, and scarlet thread, fine linen, and goats’ hair;
- Amplified Bible - blue, purple, and scarlet fabric, fine linen, goats’ hair,
- American Standard Version - and blue, and purple, and scarlet, and fine linen, and goats’ hair,
- King James Version - And blue, and purple, and scarlet, and fine linen, and goats' hair,
- New English Translation - blue, purple, and scarlet yarn, fine linen, goat’s hair,
- World English Bible - blue, purple, scarlet, fine linen, goats’ hair,
- 新標點和合本 - 藍色、紫色、朱紅色線,細麻,山羊毛,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 藍色、紫色、朱紅色紗,細麻,山羊毛,
- 和合本2010(神版-繁體) - 藍色、紫色、朱紅色紗,細麻,山羊毛,
- 當代譯本 - 藍色、紫色和朱紅色毛線,細麻,山羊毛,
- 聖經新譯本 - 藍色紫色朱紅色線、細麻、山羊毛、
- 呂振中譯本 - 藍紫色紫紅色朱紅色 線 、麻絲、山羊 毛 、
- 中文標準譯本 - 藍色線、紫色線、朱紅色線、細麻、山羊毛,
- 現代標點和合本 - 藍色、紫色、朱紅色線,細麻,山羊毛,
- 文理和合譯本 - 即金銀銅、藍紫絳三色之縷、與細枲、山羊毛、
- 文理委辦譯本 - 紫赤絳三色之縷、與棉、羊毛、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 藍色紫色絳色縷、白細麻、山羊毛、
- Nueva Versión Internacional - lana púrpura, carmesí y escarlata; lino, pelo de cabra,
- 현대인의 성경 - 청색, 자색, 홍색 실과 가는 베실, 염소털,
- Новый Русский Перевод - голубой, пурпурной, алой пряжей и тонким льном; козьей шерстью;
- Восточный перевод - голубой, пурпурной и алой пряжей и тонким льном; козьей шерстью;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - голубой, пурпурной и алой пряжей и тонким льном; козьей шерстью;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - голубой, пурпурной и алой пряжей и тонким льном; козьей шерстью;
- La Bible du Semeur 2015 - ou des fils de pourpre violette ou écarlate, de rouge éclatant, du fin lin et du poil de chèvre,
- Nova Versão Internacional - fios de tecidos azul, roxo e vermelho; linho fino e pelos de cabra;
- Hoffnung für alle - violette, purpurrote und karmesinrote Wolle, feines Leinen, Ziegenhaar,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้ายสีน้ำเงิน สีม่วง และสีแดง ผ้าลินินเนื้อดี ขนแพะ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้ายทอขนแกะย้อมสีน้ำเงิน ม่วง และแดงสด ผ้าป่านทอเนื้อดี และขนแพะ
交叉引用
- Xuất Ai Cập 26:31 - May một bức màn bằng vải gai mịn. Dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu hình chê-ru-bim trên màn một cách tinh vi khéo léo.
- Xuất Ai Cập 28:15 - “Bảng đeo ngực ‘Công Lý’ cũng được làm bằng vải gai mịn thêu kim tuyến và chỉ xanh, tím, và đỏ một cách tinh vi khéo léo, như cách làm ê-phót vậy.
- Xuất Ai Cập 26:1 - “Hãy dùng mười tấm màn vải gai mịn làm Đền Tạm. Trên màn có thêu hình thiên thần bằng chỉ xanh, tím, và đỏ một cách tinh vi khéo léo.
- Xuất Ai Cập 26:36 - Bức màn cửa đền may bằng vải gai mịn, dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu tinh vi khéo léo.
- Xuất Ai Cập 28:33 - Dùng chỉ xanh, tím, đỏ thắt trái lựu
- Xuất Ai Cập 26:7 - Dệt mười một bức màn bằng lông dê để phủ lên trên nóc Đền Tạm.
- Xuất Ai Cập 26:8 - Mỗi tấm dài 13,8 mét, rộng 1,8 mét.
- Xuất Ai Cập 26:9 - Nối năm tấm màn lông dê lại với nhau, còn lại sáu tấm cũng nối lại. Riêng tấm thứ sáu được gập đôi lại, phân nửa cho phủ xuống trước Đền.
- Xuất Ai Cập 26:10 - Kết năm mươi vòng dọc theo đường biên của hai tấm lông dê lớn.
- Xuất Ai Cập 26:11 - Nối hai tấm này lại với nhau bằng năm mươi móc đồng.
- Xuất Ai Cập 26:12 - Nửa tấm màn lông dê còn dư lại sẽ cho phủ xuống phía sau Đền Tạm.
- Xuất Ai Cập 26:13 - Chiều dài dư ra của các tấm màn lông dê sẽ phủ xuống hai bên hông đền, mỗi bên 0,46 mét.
- Xuất Ai Cập 26:14 - Phủ lên trên nóc trại một lớp da chiên nhuộm đỏ. Bên trên lớp này lại có một lớp da dê.
- Xuất Ai Cập 28:5 - Họ sẽ dùng vải gai mịn, chỉ kim tuyến, chỉ xanh, tím, và đỏ.”
- Xuất Ai Cập 28:6 - “Thợ thủ công phải may Ê-phót bằng vải gai mịn, thêu kim tuyến chỉ xanh, tím, và đỏ, một cách tinh vi khéo léo.