Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tổng số vàng sử dụng trong công cuộc xây cất Đền Tạm là 994 ký, theo tiêu chuẩn cân đo Nơi Thánh. Số vàng này do mọi người hiến dâng.
  • 新标点和合本 - 为圣所一切工作使用所献的金子,按圣所的平,有二十九他连得并七百三十舍客勒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为圣所一切工作用的金子,就是所奉献的金子,按圣所的舍客勒,一共是二十九他连得,七百三十舍客勒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为圣所一切工作用的金子,就是所奉献的金子,按圣所的舍客勒,一共是二十九他连得,七百三十舍客勒。
  • 当代译本 - 按圣所的秤计算,建造圣所共用了奉献的金子两万两。
  • 圣经新译本 - 用来建造圣所整个工程使用的一切黄金,就是献作礼物的金子,按照圣所的标准,共有一千公斤。
  • 中文标准译本 - 用于做圣所工程一切工作的所有金子,就是摇献的金子,按圣所的谢克尔 标准,是二十九他连得 七百三十谢克尔 。
  • 现代标点和合本 - 为圣所一切工作使用所献的金子,按圣所的平,有二十九他连得并七百三十舍客勒。
  • 和合本(拼音版) - 为圣所一切工作使用所献的金子,按圣所的平,有二十九他连得并七百三十舍客勒。
  • New International Version - The total amount of the gold from the wave offering used for all the work on the sanctuary was 29 talents and 730 shekels, according to the sanctuary shekel.
  • New International Reader's Version - The total weight of the gold from the wave offering was more than a ton. It was weighed out in keeping with the standard weights used in the sacred tent. The gold was used for all the work done in connection with the sacred tent.
  • English Standard Version - All the gold that was used for the work, in all the construction of the sanctuary, the gold from the offering, was twenty-nine talents and 730 shekels, by the shekel of the sanctuary.
  • New Living Translation - The people brought special offerings of gold totaling 2,193 pounds, as measured by the weight of the sanctuary shekel. This gold was used throughout the Tabernacle.
  • The Message - Gold. The total amount of gold used in construction of the Sanctuary, all of it contributed freely, weighed out at 1,900 pounds according to the Sanctuary standard.
  • Christian Standard Bible - All the gold of the presentation offering that was used for the project in all the work on the sanctuary, was 2,193 pounds, according to the sanctuary shekel.
  • New American Standard Bible - All the gold that was used for the work, in all the work of the sanctuary, which was the gold of the wave offering, was twenty-nine talents and 730 shekels, according to the shekel of the sanctuary.
  • New King James Version - All the gold that was used in all the work of the holy place, that is, the gold of the offering, was twenty-nine talents and seven hundred and thirty shekels, according to the shekel of the sanctuary.
  • Amplified Bible - All the gold that was used for the work, in all the building and furnishing of the sanctuary, the gold from the wave offering, was twenty-nine talents and seven hundred and thirty shekels, according to the shekel of the sanctuary.
  • American Standard Version - All the gold that was used for the work in all the work of the sanctuary, even the gold of the offering, was twenty and nine talents, and seven hundred and thirty shekels, after the shekel of the sanctuary.
  • King James Version - All the gold that was occupied for the work in all the work of the holy place, even the gold of the offering, was twenty and nine talents, and seven hundred and thirty shekels, after the shekel of the sanctuary.
  • New English Translation - All the gold that was used for the work, in all the work of the sanctuary (namely, the gold of the wave offering) was twenty-nine talents and 730 shekels, according to the sanctuary shekel.
  • World English Bible - All the gold that was used for the work in all the work of the sanctuary, even the gold of the offering, was twenty-nine talents and seven hundred thirty shekels, according to the shekel of the sanctuary.
  • 新標點和合本 - 為聖所一切工作使用所獻的金子,按聖所的平,有二十九他連得並七百三十舍客勒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為聖所一切工作用的金子,就是所奉獻的金子,按聖所的舍客勒,一共是二十九他連得,七百三十舍客勒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為聖所一切工作用的金子,就是所奉獻的金子,按聖所的舍客勒,一共是二十九他連得,七百三十舍客勒。
  • 當代譯本 - 按聖所的秤計算,建造聖所共用了奉獻的金子兩萬兩。
  • 聖經新譯本 - 用來建造聖所整個工程使用的一切黃金,就是獻作禮物的金子,按照聖所的標準,共有一千公斤。
  • 呂振中譯本 - 在聖所一切工程所用來作工的一切金子、就是人所搖獻的金子、按聖所的平 、有二十九擔 又七百三十舍客勒 。
  • 中文標準譯本 - 用於做聖所工程一切工作的所有金子,就是搖獻的金子,按聖所的謝克爾 標準,是二十九他連得 七百三十謝克爾 。
  • 現代標點和合本 - 為聖所一切工作使用所獻的金子,按聖所的平,有二十九他連得並七百三十舍客勒。
  • 文理和合譯本 - 所獻之金、以作聖所者、循聖所權衡、計二十九他連得、七百三十舍客勒、
  • 文理委辦譯本 - 所獻之金、以作聖所者、循聖所權衡計之、得四萬三千八百七十五、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 作聖所所用之金、即民所獻之金、按聖所權衡、計二十九他連得、七百三十舍客勒、 約三萬六千零三十五兩
  • Nueva Versión Internacional - El total del oro dado como ofrenda y empleado en toda la obra del santuario era de una tonelada, según la tasación oficial del santuario.
  • 현대인의 성경 - 성소를 짓고 그 모든 기구를 만드는 데 사용된 금은 약 톤이었다.
  • Новый Русский Перевод - Золота, принесенного в дар на работы в святилище, было двадцать девять талантов семьсот тридцать шекелей по весу шекеля скинии.
  • Восточный перевод - Золота, принесённого в дар на работы в святилище, было более тонны .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Золота, принесённого в дар на работы в святилище, было более тонны .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Золота, принесённого в дар на работы в святилище, было более тонны .
  • La Bible du Semeur 2015 - Quantité d’or utilisée pour la construction et tous les ouvrages du sanctuaire, or qui avait été présenté à l’Eternel : 1 000 kilogrammes, pesé selon l’unité de poids (le sicle) en vigueur au sanctuaire.
  • リビングバイブル - 人々が奉納し、幕屋建設に使った金は約一千キログラムに達しました。
  • Nova Versão Internacional - O peso total do ouro recebido na oferta movida e utilizado para a obra do santuário foi de uma tonelada , com base no peso padrão do santuário.
  • Hoffnung für alle - Das Gold aus den freiwilligen Opfergaben, das zur Arbeit am Heiligtum verwendet wurde, wog etwa 1000 Kilogramm, nach dem Gewicht, das im Heiligtum gilt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทองคำทั้งหมดจากเครื่องบูชายื่นถวายซึ่งใช้ในงานสถานนมัสการมีน้ำหนักประมาณ 1 ตัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทองคำ​ทั้ง​หมด​ที่​ใช้​ใน​งาน​สร้าง​ทุก​ส่วน​ของ​สถาน​ที่​บริสุทธิ์​เป็น​ทอง​ที่​ได้​จาก​เครื่อง​โบก​ถวาย มี​น้ำหนัก 29 ตะลันต์ 730 เชเขล ตาม​มาตรา​เชเขล​ของ​สถาน​ที่​บริสุทธิ์
交叉引用
  • 1 Sử Ký 22:14 - Cha đã chịu biết bao gian khổ để thu trữ cho việc xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu—gần 4.000 tấn vàng và 40.000 tấn bạc, vô số đồng, sắt, với một số lớn gỗ và đá, nhưng con cũng cần đóng góp thêm.
  • 1 Sử Ký 22:15 - Hơn nữa, con có đầy đủ nhân công, thợ đá, thợ nề, thợ mộc, và chuyên viên đủ các ngành,
  • 1 Sử Ký 22:16 - và vô số vàng, bạc, đồng, sắt. Hãy bắt tay vào việc thì Chúa Hằng Hữu sẽ ở cùng con!”
  • Xuất Ai Cập 30:13 - Mỗi người phải nộp nửa đồng bạc theo tiêu chuẩn tiền tệ của Nơi Thánh là lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 30:14 - Các công dân từ hai mươi tuổi trở lên sẽ được kiểm kê và nộp tiền này cho Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 29:2 - Ta đã cố gắng hết sức chuẩn bị vật liệu cần thiết để xây cất Đền Thờ cho Đức Chúa Trời ta. Nào vàng, bạc, đồng, sắt, và gỗ, rất nhiều ngọc mã não, ngọc khảm, ngọc chiếu sáng, ngọc đủ màu, các thứ đá quý và cẩm thạch.
  • 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
  • 1 Sử Ký 29:4 - Ta sẽ dâng 112 tấn vàng ô-phia, 262 tấn bạc tinh chế để lát tường.
  • 1 Sử Ký 29:5 - Và vàng bạc này còn dùng để chế dụng cụ do các nghệ nhân thực hiện. Bây giờ, ai là người theo gương ta và hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
  • 1 Sử Ký 29:7 - dâng vào Đền Thờ của Đức Chúa Trời 188 tấn vàng, 10.000 đồng tiền vàng, 375 tấn bạc, 675 tấn đồng, 3.750 tấn sắt.
  • Lê-vi Ký 5:15 - “Nếu có ai mắc tội vì lỡ lầm xúc phạm đến một vật thánh của Chúa Hằng Hữu, người ấy phải dâng một con chiên đực không tì vít, giá trị con chiên được định theo tiêu chuẩn tiền tệ nơi thánh. Đây là lễ chuộc lỗi.
  • Xuất Ai Cập 35:22 - Họ kéo nhau đến, cả nam lẫn nữ, với lòng tự nguyện, dâng lên Chúa Hằng Hữu các món nữ trang bằng vàng như hoa tai, nhẫn, kiềng.
  • Xuất Ai Cập 30:24 - và 5,7 ký quế bì, theo cân Nơi Thánh, cùng với 3,8 lít dầu ô-liu.
  • A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Lê-vi Ký 27:3 - Đàn ông từ hai mươi đến sáu mươi tuổi, 570 gam bạc, theo cân nơi thánh;
  • Xuất Ai Cập 29:24 - đem đặt các món này vào tay A-rôn và các con trai người, và cử hành việc dâng tế lễ đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 25:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên dâng lễ vật cho Ta, và nhận lễ vật của những người có lòng chân thành.
  • Dân Số Ký 18:16 - Giá chuộc là 57 gam bạc theo cân nơi thánh, và phải chuộc lúc con trưởng nam hay con đầu lòng lên một tháng.
  • Dân Số Ký 3:47 - con hãy chuộc lại bằng cách thu mỗi người năm miếng bạc theo tiêu chuẩn cân đo trong nơi thánh.
  • Lê-vi Ký 27:25 - (Việc định giá phải theo tiêu chuẩn tiền tệ và cân nơi thánh.)
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tổng số vàng sử dụng trong công cuộc xây cất Đền Tạm là 994 ký, theo tiêu chuẩn cân đo Nơi Thánh. Số vàng này do mọi người hiến dâng.
  • 新标点和合本 - 为圣所一切工作使用所献的金子,按圣所的平,有二十九他连得并七百三十舍客勒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为圣所一切工作用的金子,就是所奉献的金子,按圣所的舍客勒,一共是二十九他连得,七百三十舍客勒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为圣所一切工作用的金子,就是所奉献的金子,按圣所的舍客勒,一共是二十九他连得,七百三十舍客勒。
  • 当代译本 - 按圣所的秤计算,建造圣所共用了奉献的金子两万两。
  • 圣经新译本 - 用来建造圣所整个工程使用的一切黄金,就是献作礼物的金子,按照圣所的标准,共有一千公斤。
  • 中文标准译本 - 用于做圣所工程一切工作的所有金子,就是摇献的金子,按圣所的谢克尔 标准,是二十九他连得 七百三十谢克尔 。
  • 现代标点和合本 - 为圣所一切工作使用所献的金子,按圣所的平,有二十九他连得并七百三十舍客勒。
  • 和合本(拼音版) - 为圣所一切工作使用所献的金子,按圣所的平,有二十九他连得并七百三十舍客勒。
  • New International Version - The total amount of the gold from the wave offering used for all the work on the sanctuary was 29 talents and 730 shekels, according to the sanctuary shekel.
  • New International Reader's Version - The total weight of the gold from the wave offering was more than a ton. It was weighed out in keeping with the standard weights used in the sacred tent. The gold was used for all the work done in connection with the sacred tent.
  • English Standard Version - All the gold that was used for the work, in all the construction of the sanctuary, the gold from the offering, was twenty-nine talents and 730 shekels, by the shekel of the sanctuary.
  • New Living Translation - The people brought special offerings of gold totaling 2,193 pounds, as measured by the weight of the sanctuary shekel. This gold was used throughout the Tabernacle.
  • The Message - Gold. The total amount of gold used in construction of the Sanctuary, all of it contributed freely, weighed out at 1,900 pounds according to the Sanctuary standard.
  • Christian Standard Bible - All the gold of the presentation offering that was used for the project in all the work on the sanctuary, was 2,193 pounds, according to the sanctuary shekel.
  • New American Standard Bible - All the gold that was used for the work, in all the work of the sanctuary, which was the gold of the wave offering, was twenty-nine talents and 730 shekels, according to the shekel of the sanctuary.
  • New King James Version - All the gold that was used in all the work of the holy place, that is, the gold of the offering, was twenty-nine talents and seven hundred and thirty shekels, according to the shekel of the sanctuary.
  • Amplified Bible - All the gold that was used for the work, in all the building and furnishing of the sanctuary, the gold from the wave offering, was twenty-nine talents and seven hundred and thirty shekels, according to the shekel of the sanctuary.
  • American Standard Version - All the gold that was used for the work in all the work of the sanctuary, even the gold of the offering, was twenty and nine talents, and seven hundred and thirty shekels, after the shekel of the sanctuary.
  • King James Version - All the gold that was occupied for the work in all the work of the holy place, even the gold of the offering, was twenty and nine talents, and seven hundred and thirty shekels, after the shekel of the sanctuary.
  • New English Translation - All the gold that was used for the work, in all the work of the sanctuary (namely, the gold of the wave offering) was twenty-nine talents and 730 shekels, according to the sanctuary shekel.
  • World English Bible - All the gold that was used for the work in all the work of the sanctuary, even the gold of the offering, was twenty-nine talents and seven hundred thirty shekels, according to the shekel of the sanctuary.
  • 新標點和合本 - 為聖所一切工作使用所獻的金子,按聖所的平,有二十九他連得並七百三十舍客勒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為聖所一切工作用的金子,就是所奉獻的金子,按聖所的舍客勒,一共是二十九他連得,七百三十舍客勒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為聖所一切工作用的金子,就是所奉獻的金子,按聖所的舍客勒,一共是二十九他連得,七百三十舍客勒。
  • 當代譯本 - 按聖所的秤計算,建造聖所共用了奉獻的金子兩萬兩。
  • 聖經新譯本 - 用來建造聖所整個工程使用的一切黃金,就是獻作禮物的金子,按照聖所的標準,共有一千公斤。
  • 呂振中譯本 - 在聖所一切工程所用來作工的一切金子、就是人所搖獻的金子、按聖所的平 、有二十九擔 又七百三十舍客勒 。
  • 中文標準譯本 - 用於做聖所工程一切工作的所有金子,就是搖獻的金子,按聖所的謝克爾 標準,是二十九他連得 七百三十謝克爾 。
  • 現代標點和合本 - 為聖所一切工作使用所獻的金子,按聖所的平,有二十九他連得並七百三十舍客勒。
  • 文理和合譯本 - 所獻之金、以作聖所者、循聖所權衡、計二十九他連得、七百三十舍客勒、
  • 文理委辦譯本 - 所獻之金、以作聖所者、循聖所權衡計之、得四萬三千八百七十五、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 作聖所所用之金、即民所獻之金、按聖所權衡、計二十九他連得、七百三十舍客勒、 約三萬六千零三十五兩
  • Nueva Versión Internacional - El total del oro dado como ofrenda y empleado en toda la obra del santuario era de una tonelada, según la tasación oficial del santuario.
  • 현대인의 성경 - 성소를 짓고 그 모든 기구를 만드는 데 사용된 금은 약 톤이었다.
  • Новый Русский Перевод - Золота, принесенного в дар на работы в святилище, было двадцать девять талантов семьсот тридцать шекелей по весу шекеля скинии.
  • Восточный перевод - Золота, принесённого в дар на работы в святилище, было более тонны .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Золота, принесённого в дар на работы в святилище, было более тонны .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Золота, принесённого в дар на работы в святилище, было более тонны .
  • La Bible du Semeur 2015 - Quantité d’or utilisée pour la construction et tous les ouvrages du sanctuaire, or qui avait été présenté à l’Eternel : 1 000 kilogrammes, pesé selon l’unité de poids (le sicle) en vigueur au sanctuaire.
  • リビングバイブル - 人々が奉納し、幕屋建設に使った金は約一千キログラムに達しました。
  • Nova Versão Internacional - O peso total do ouro recebido na oferta movida e utilizado para a obra do santuário foi de uma tonelada , com base no peso padrão do santuário.
  • Hoffnung für alle - Das Gold aus den freiwilligen Opfergaben, das zur Arbeit am Heiligtum verwendet wurde, wog etwa 1000 Kilogramm, nach dem Gewicht, das im Heiligtum gilt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทองคำทั้งหมดจากเครื่องบูชายื่นถวายซึ่งใช้ในงานสถานนมัสการมีน้ำหนักประมาณ 1 ตัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทองคำ​ทั้ง​หมด​ที่​ใช้​ใน​งาน​สร้าง​ทุก​ส่วน​ของ​สถาน​ที่​บริสุทธิ์​เป็น​ทอง​ที่​ได้​จาก​เครื่อง​โบก​ถวาย มี​น้ำหนัก 29 ตะลันต์ 730 เชเขล ตาม​มาตรา​เชเขล​ของ​สถาน​ที่​บริสุทธิ์
  • 1 Sử Ký 22:14 - Cha đã chịu biết bao gian khổ để thu trữ cho việc xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu—gần 4.000 tấn vàng và 40.000 tấn bạc, vô số đồng, sắt, với một số lớn gỗ và đá, nhưng con cũng cần đóng góp thêm.
  • 1 Sử Ký 22:15 - Hơn nữa, con có đầy đủ nhân công, thợ đá, thợ nề, thợ mộc, và chuyên viên đủ các ngành,
  • 1 Sử Ký 22:16 - và vô số vàng, bạc, đồng, sắt. Hãy bắt tay vào việc thì Chúa Hằng Hữu sẽ ở cùng con!”
  • Xuất Ai Cập 30:13 - Mỗi người phải nộp nửa đồng bạc theo tiêu chuẩn tiền tệ của Nơi Thánh là lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 30:14 - Các công dân từ hai mươi tuổi trở lên sẽ được kiểm kê và nộp tiền này cho Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 29:2 - Ta đã cố gắng hết sức chuẩn bị vật liệu cần thiết để xây cất Đền Thờ cho Đức Chúa Trời ta. Nào vàng, bạc, đồng, sắt, và gỗ, rất nhiều ngọc mã não, ngọc khảm, ngọc chiếu sáng, ngọc đủ màu, các thứ đá quý và cẩm thạch.
  • 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
  • 1 Sử Ký 29:4 - Ta sẽ dâng 112 tấn vàng ô-phia, 262 tấn bạc tinh chế để lát tường.
  • 1 Sử Ký 29:5 - Và vàng bạc này còn dùng để chế dụng cụ do các nghệ nhân thực hiện. Bây giờ, ai là người theo gương ta và hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
  • 1 Sử Ký 29:7 - dâng vào Đền Thờ của Đức Chúa Trời 188 tấn vàng, 10.000 đồng tiền vàng, 375 tấn bạc, 675 tấn đồng, 3.750 tấn sắt.
  • Lê-vi Ký 5:15 - “Nếu có ai mắc tội vì lỡ lầm xúc phạm đến một vật thánh của Chúa Hằng Hữu, người ấy phải dâng một con chiên đực không tì vít, giá trị con chiên được định theo tiêu chuẩn tiền tệ nơi thánh. Đây là lễ chuộc lỗi.
  • Xuất Ai Cập 35:22 - Họ kéo nhau đến, cả nam lẫn nữ, với lòng tự nguyện, dâng lên Chúa Hằng Hữu các món nữ trang bằng vàng như hoa tai, nhẫn, kiềng.
  • Xuất Ai Cập 30:24 - và 5,7 ký quế bì, theo cân Nơi Thánh, cùng với 3,8 lít dầu ô-liu.
  • A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Lê-vi Ký 27:3 - Đàn ông từ hai mươi đến sáu mươi tuổi, 570 gam bạc, theo cân nơi thánh;
  • Xuất Ai Cập 29:24 - đem đặt các món này vào tay A-rôn và các con trai người, và cử hành việc dâng tế lễ đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 25:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên dâng lễ vật cho Ta, và nhận lễ vật của những người có lòng chân thành.
  • Dân Số Ký 18:16 - Giá chuộc là 57 gam bạc theo cân nơi thánh, và phải chuộc lúc con trưởng nam hay con đầu lòng lên một tháng.
  • Dân Số Ký 3:47 - con hãy chuộc lại bằng cách thu mỗi người năm miếng bạc theo tiêu chuẩn cân đo trong nơi thánh.
  • Lê-vi Ký 27:25 - (Việc định giá phải theo tiêu chuẩn tiền tệ và cân nơi thánh.)
圣经
资源
计划
奉献