Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • 新标点和合本 - 耶和华怎样吩咐的,他们就怎样做了。摩西看见一切的工都做成了,就给他们祝福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西看见这一切的工,看哪,耶和华怎样吩咐,他们就照样做了,摩西就为他们祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西看见这一切的工,看哪,耶和华怎样吩咐,他们就照样做了,摩西就为他们祝福。
  • 当代译本 - 摩西察看这一切工作,见他们都是按照耶和华的吩咐做的,就给他们祝福。
  • 圣经新译本 - 摩西查看了一切工作,见他们所作的,完全是耶和华吩咐的,就给他们祝福。
  • 中文标准译本 - 摩西查看一切工作,看哪,他们遵行耶和华所指示的,都照着做了。于是,摩西祝福了他们。
  • 现代标点和合本 - 耶和华怎样吩咐的,他们就怎样做了。摩西看见一切的工都做成了,就给他们祝福。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华怎样吩咐的,他们就怎样作了。摩西看见一切的工都作成了,就给他们祝福。
  • New International Version - Moses inspected the work and saw that they had done it just as the Lord had commanded. So Moses blessed them.
  • New International Reader's Version - Moses looked over the work carefully. He saw that the workers had done it just as the Lord had commanded. So Moses gave them his blessing.
  • English Standard Version - And Moses saw all the work, and behold, they had done it; as the Lord had commanded, so had they done it. Then Moses blessed them.
  • New Living Translation - Then Moses inspected all their work. When he found it had been done just as the Lord had commanded him, he blessed them.
  • Christian Standard Bible - Moses inspected all the work they had accomplished. They had done just as the Lord commanded. Then Moses blessed them.
  • New American Standard Bible - And Moses examined all the work, and behold, they had done it; just as the Lord had commanded, this they had done. So Moses blessed them.
  • New King James Version - Then Moses looked over all the work, and indeed they had done it; as the Lord had commanded, just so they had done it. And Moses blessed them.
  • Amplified Bible - And Moses [carefully] inspected all the work, and behold, they had done it; just as the Lord had commanded, so had they done it. So Moses blessed them.
  • American Standard Version - And Moses saw all the work, and, behold, they had done it; as Jehovah had commanded, even so had they done it: and Moses blessed them.
  • King James Version - And Moses did look upon all the work, and, behold, they had done it as the Lord had commanded, even so had they done it: and Moses blessed them.
  • New English Translation - Moses inspected all the work – and they had done it just as the Lord had commanded – they had done it exactly – and Moses blessed them.
  • World English Bible - Moses saw all the work, and behold, they had done it as Yahweh had commanded. They had done so; and Moses blessed them.
  • 新標點和合本 - 耶和華怎樣吩咐的,他們就怎樣做了。摩西看見一切的工都做成了,就給他們祝福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西看見這一切的工,看哪,耶和華怎樣吩咐,他們就照樣做了,摩西就為他們祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西看見這一切的工,看哪,耶和華怎樣吩咐,他們就照樣做了,摩西就為他們祝福。
  • 當代譯本 - 摩西察看這一切工作,見他們都是按照耶和華的吩咐做的,就給他們祝福。
  • 聖經新譯本 - 摩西查看了一切工作,見他們所作的,完全是耶和華吩咐的,就給他們祝福。
  • 呂振中譯本 - 摩西 看着一切的工,見他們都作了;永恆主怎樣吩咐,他們就怎樣作。於是 摩西 給他們祝福。
  • 中文標準譯本 - 摩西查看一切工作,看哪,他們遵行耶和華所指示的,都照著做了。於是,摩西祝福了他們。
  • 現代標點和合本 - 耶和華怎樣吩咐的,他們就怎樣做了。摩西看見一切的工都做成了,就給他們祝福。
  • 文理和合譯本 - 摩西觀諸工、悉遵耶和華命而作、乃為民祝嘏、
  • 文理委辦譯本 - 摩西觀諸工、悉遵耶和華所諭而作、故摩西為之祝嘏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 觀其所作諸物、皆遵主所命而作、 摩西 遂為之祝福、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés, por su parte, inspeccionó la obra y, al ver que la habían hecho tal y como el Señor se lo había ordenado, los bendijo.
  • 현대인의 성경 - 모세가 그 모든 것을 점검해 보니 그들이 여호와께서 명령하신 그대로 만들었다. 그래서 모세는 그들에게 축복하였다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей осмотрел их работу и увидел, что они сделали ее точно так, как повелел Господь. И Моисей благословил их.
  • Восточный перевод - Муса осмотрел их работу и увидел, что они сделали её точно так, как повелел Вечный. И Муса благословил их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса осмотрел их работу и увидел, что они сделали её точно так, как повелел Вечный. И Муса благословил их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо осмотрел их работу и увидел, что они сделали её точно так, как повелел Вечный. И Мусо благословил их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse examina tout l’ouvrage, et constata qu’il avait été fait exactement comme l’Eternel le lui avait ordonné. Alors Moïse les bénit.
  • リビングバイブル - モーセはでき上がったものを見て、すべての仕事が主の指示どおりにされていたので、彼らを祝福しました。
  • Nova Versão Internacional - Moisés inspecionou a obra e viu que tinham feito tudo como o Senhor tinha ordenado. Então Moisés os abençoou.
  • Hoffnung für alle - Mose überprüfte die einzelnen Teile und sah, dass alles so war, wie der Herr es angeordnet hatte. Da segnete Mose die Israeliten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสตรวจตราผลงานทั้งหมดและกล่าวอวยพรพวกเขา เพราะทุกสิ่งเรียบร้อยตามพระบัญชาขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​โมเสส​ได้​เห็น​งาน​ทั้ง​หมด ดู​เถิด พวก​เขา​ทำ​จน​แล้ว​เสร็จ​ดัง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บัญชา​ไว้ คือ​พวก​เขา​กระทำ​ตาม​นั้น ครั้น​แล้ว​โมเสส​ก็​ให้​พร​แก่​พวก​เขา
交叉引用
  • Nê-hê-mi 11:2 - Tuy nhiên, nếu có ai tình nguyện vào sống trong thành thánh Giê-ru-sa-lem, thì họ rất được hoan nghênh.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Xuất Ai Cập 40:25 - Thắp đèn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu, như Ngài đã phán dặn ông.
  • Thi Thiên 104:31 - Vinh quang Chúa sáng rực đời đời! Nguyện Chúa Hằng Hữu hài lòng về công việc Ngài!
  • 1 Sử Ký 16:2 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa chúc phước lành cho dân.
  • Sáng Thế Ký 1:31 - Đức Chúa Trời thấy mọi loài Ngài đã sáng tạo, tất cả đều tốt đẹp. Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ sáu.
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Giô-suê 22:6 - Rồi Giô-suê chúc phước lành cho họ, và tiễn họ về trại.
  • 2 Sử Ký 6:3 - Vua quay lại, chúc phước cho toàn dân Ít-ra-ên, trong khi mọi người đều đứng:
  • 2 Sử Ký 30:27 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi đứng dậy chúc phước lành cho toàn dân, và Đức Chúa Trời từ ngôi thánh trên trời đã nghe lời cầu nguyện của họ.
  • 2 Sa-mu-ên 6:18 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân chúc phước lành cho dân,
  • 1 Các Vua 8:14 - Sau đó, vua quay lại và chúc phước lành cho dân trong khi mọi người đều đứng.
  • Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Dân Số Ký 6:27 - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
  • Lê-vi Ký 9:22 - Sau khi đã dâng tế lễ chuộc tội, tế lễ thiêu, và tế lễ tạ ơn, A-rôn đưa tay về phía dân chúng, chúc phước cho họ, rồi ông đi xuống.
  • Lê-vi Ký 9:23 - A-rôn theo Môi-se vào Đền Tạm. Khi trở ra, hai ông liền chúc phước cho dân chúng lần nữa. Lúc ấy vinh quang của Chúa Hằng Hữu bày tỏ trước sự chiêm ngưỡng của toàn dân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • 新标点和合本 - 耶和华怎样吩咐的,他们就怎样做了。摩西看见一切的工都做成了,就给他们祝福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西看见这一切的工,看哪,耶和华怎样吩咐,他们就照样做了,摩西就为他们祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西看见这一切的工,看哪,耶和华怎样吩咐,他们就照样做了,摩西就为他们祝福。
  • 当代译本 - 摩西察看这一切工作,见他们都是按照耶和华的吩咐做的,就给他们祝福。
  • 圣经新译本 - 摩西查看了一切工作,见他们所作的,完全是耶和华吩咐的,就给他们祝福。
  • 中文标准译本 - 摩西查看一切工作,看哪,他们遵行耶和华所指示的,都照着做了。于是,摩西祝福了他们。
  • 现代标点和合本 - 耶和华怎样吩咐的,他们就怎样做了。摩西看见一切的工都做成了,就给他们祝福。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华怎样吩咐的,他们就怎样作了。摩西看见一切的工都作成了,就给他们祝福。
  • New International Version - Moses inspected the work and saw that they had done it just as the Lord had commanded. So Moses blessed them.
  • New International Reader's Version - Moses looked over the work carefully. He saw that the workers had done it just as the Lord had commanded. So Moses gave them his blessing.
  • English Standard Version - And Moses saw all the work, and behold, they had done it; as the Lord had commanded, so had they done it. Then Moses blessed them.
  • New Living Translation - Then Moses inspected all their work. When he found it had been done just as the Lord had commanded him, he blessed them.
  • Christian Standard Bible - Moses inspected all the work they had accomplished. They had done just as the Lord commanded. Then Moses blessed them.
  • New American Standard Bible - And Moses examined all the work, and behold, they had done it; just as the Lord had commanded, this they had done. So Moses blessed them.
  • New King James Version - Then Moses looked over all the work, and indeed they had done it; as the Lord had commanded, just so they had done it. And Moses blessed them.
  • Amplified Bible - And Moses [carefully] inspected all the work, and behold, they had done it; just as the Lord had commanded, so had they done it. So Moses blessed them.
  • American Standard Version - And Moses saw all the work, and, behold, they had done it; as Jehovah had commanded, even so had they done it: and Moses blessed them.
  • King James Version - And Moses did look upon all the work, and, behold, they had done it as the Lord had commanded, even so had they done it: and Moses blessed them.
  • New English Translation - Moses inspected all the work – and they had done it just as the Lord had commanded – they had done it exactly – and Moses blessed them.
  • World English Bible - Moses saw all the work, and behold, they had done it as Yahweh had commanded. They had done so; and Moses blessed them.
  • 新標點和合本 - 耶和華怎樣吩咐的,他們就怎樣做了。摩西看見一切的工都做成了,就給他們祝福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西看見這一切的工,看哪,耶和華怎樣吩咐,他們就照樣做了,摩西就為他們祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西看見這一切的工,看哪,耶和華怎樣吩咐,他們就照樣做了,摩西就為他們祝福。
  • 當代譯本 - 摩西察看這一切工作,見他們都是按照耶和華的吩咐做的,就給他們祝福。
  • 聖經新譯本 - 摩西查看了一切工作,見他們所作的,完全是耶和華吩咐的,就給他們祝福。
  • 呂振中譯本 - 摩西 看着一切的工,見他們都作了;永恆主怎樣吩咐,他們就怎樣作。於是 摩西 給他們祝福。
  • 中文標準譯本 - 摩西查看一切工作,看哪,他們遵行耶和華所指示的,都照著做了。於是,摩西祝福了他們。
  • 現代標點和合本 - 耶和華怎樣吩咐的,他們就怎樣做了。摩西看見一切的工都做成了,就給他們祝福。
  • 文理和合譯本 - 摩西觀諸工、悉遵耶和華命而作、乃為民祝嘏、
  • 文理委辦譯本 - 摩西觀諸工、悉遵耶和華所諭而作、故摩西為之祝嘏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 觀其所作諸物、皆遵主所命而作、 摩西 遂為之祝福、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés, por su parte, inspeccionó la obra y, al ver que la habían hecho tal y como el Señor se lo había ordenado, los bendijo.
  • 현대인의 성경 - 모세가 그 모든 것을 점검해 보니 그들이 여호와께서 명령하신 그대로 만들었다. 그래서 모세는 그들에게 축복하였다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей осмотрел их работу и увидел, что они сделали ее точно так, как повелел Господь. И Моисей благословил их.
  • Восточный перевод - Муса осмотрел их работу и увидел, что они сделали её точно так, как повелел Вечный. И Муса благословил их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса осмотрел их работу и увидел, что они сделали её точно так, как повелел Вечный. И Муса благословил их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо осмотрел их работу и увидел, что они сделали её точно так, как повелел Вечный. И Мусо благословил их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse examina tout l’ouvrage, et constata qu’il avait été fait exactement comme l’Eternel le lui avait ordonné. Alors Moïse les bénit.
  • リビングバイブル - モーセはでき上がったものを見て、すべての仕事が主の指示どおりにされていたので、彼らを祝福しました。
  • Nova Versão Internacional - Moisés inspecionou a obra e viu que tinham feito tudo como o Senhor tinha ordenado. Então Moisés os abençoou.
  • Hoffnung für alle - Mose überprüfte die einzelnen Teile und sah, dass alles so war, wie der Herr es angeordnet hatte. Da segnete Mose die Israeliten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสตรวจตราผลงานทั้งหมดและกล่าวอวยพรพวกเขา เพราะทุกสิ่งเรียบร้อยตามพระบัญชาขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​โมเสส​ได้​เห็น​งาน​ทั้ง​หมด ดู​เถิด พวก​เขา​ทำ​จน​แล้ว​เสร็จ​ดัง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บัญชา​ไว้ คือ​พวก​เขา​กระทำ​ตาม​นั้น ครั้น​แล้ว​โมเสส​ก็​ให้​พร​แก่​พวก​เขา
  • Nê-hê-mi 11:2 - Tuy nhiên, nếu có ai tình nguyện vào sống trong thành thánh Giê-ru-sa-lem, thì họ rất được hoan nghênh.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Xuất Ai Cập 40:25 - Thắp đèn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu, như Ngài đã phán dặn ông.
  • Thi Thiên 104:31 - Vinh quang Chúa sáng rực đời đời! Nguyện Chúa Hằng Hữu hài lòng về công việc Ngài!
  • 1 Sử Ký 16:2 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa chúc phước lành cho dân.
  • Sáng Thế Ký 1:31 - Đức Chúa Trời thấy mọi loài Ngài đã sáng tạo, tất cả đều tốt đẹp. Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ sáu.
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Giô-suê 22:6 - Rồi Giô-suê chúc phước lành cho họ, và tiễn họ về trại.
  • 2 Sử Ký 6:3 - Vua quay lại, chúc phước cho toàn dân Ít-ra-ên, trong khi mọi người đều đứng:
  • 2 Sử Ký 30:27 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi đứng dậy chúc phước lành cho toàn dân, và Đức Chúa Trời từ ngôi thánh trên trời đã nghe lời cầu nguyện của họ.
  • 2 Sa-mu-ên 6:18 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân chúc phước lành cho dân,
  • 1 Các Vua 8:14 - Sau đó, vua quay lại và chúc phước lành cho dân trong khi mọi người đều đứng.
  • Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Dân Số Ký 6:27 - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
  • Lê-vi Ký 9:22 - Sau khi đã dâng tế lễ chuộc tội, tế lễ thiêu, và tế lễ tạ ơn, A-rôn đưa tay về phía dân chúng, chúc phước cho họ, rồi ông đi xuống.
  • Lê-vi Ký 9:23 - A-rôn theo Môi-se vào Đền Tạm. Khi trở ra, hai ông liền chúc phước cho dân chúng lần nữa. Lúc ấy vinh quang của Chúa Hằng Hữu bày tỏ trước sự chiêm ngưỡng của toàn dân.
圣经
资源
计划
奉献