逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se dựng Đền Tạm bằng cách đặt các lỗ trụ, dựng khung, đặt thanh ngang và dựng các trụ.
- 新标点和合本 - 摩西立起帐幕,安上带卯的座,立上板,穿上闩,立起柱子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西支起帐幕,安上带卯眼的座,安上板,穿上横木,立起柱子。
- 和合本2010(神版-简体) - 摩西支起帐幕,安上带卯眼的座,安上板,穿上横木,立起柱子。
- 当代译本 - 摩西支起圣幕,装上带凹槽的底座,竖起木板,插上横闩,立起柱子,
- 圣经新译本 - 摩西竖立起帐幕,安上柱座,放上木板,安上横闩,竖立柱子。
- 中文标准译本 - 摩西把帐幕立了起来,安好帐幕的底座,竖起木板,穿上横闩,立起柱子,
- 现代标点和合本 - 摩西立起帐幕,安上带卯的座,立上板,穿上闩,立起柱子,
- 和合本(拼音版) - 摩西立起帐幕,安上带卯的座,立上板,穿上闩,立起柱子;
- New International Version - When Moses set up the tabernacle, he put the bases in place, erected the frames, inserted the crossbars and set up the posts.
- New International Reader's Version - Moses set up the holy tent. He put the bases in place. He put the frames in them. He put in the crossbars. He set up the posts.
- English Standard Version - Moses erected the tabernacle. He laid its bases, and set up its frames, and put in its poles, and raised up its pillars.
- New Living Translation - Moses erected the Tabernacle by setting down its bases, inserting the frames, attaching the crossbars, and setting up the posts.
- Christian Standard Bible - Moses set up the tabernacle: He laid its bases, positioned its supports, inserted its crossbars, and set up its pillars.
- New American Standard Bible - Moses erected the tabernacle and laid its bases, and set up its boards, and inserted its bars, and erected its pillars.
- New King James Version - So Moses raised up the tabernacle, fastened its sockets, set up its boards, put in its bars, and raised up its pillars.
- Amplified Bible - Moses erected the tabernacle, laid its sockets, set up its boards, put in its bars and erected its support poles.
- American Standard Version - And Moses reared up the tabernacle, and laid its sockets, and set up the boards thereof, and put in the bars thereof, and reared up its pillars.
- King James Version - And Moses reared up the tabernacle, and fastened his sockets, and set up the boards thereof, and put in the bars thereof, and reared up his pillars.
- New English Translation - When Moses set up the tabernacle and put its bases in place, he set up its frames, attached its bars, and set up its posts.
- World English Bible - Moses raised up the tabernacle, and laid its sockets, and set up its boards, and put in its bars, and raised up its pillars.
- 新標點和合本 - 摩西立起帳幕,安上帶卯的座,立上板,穿上閂,立起柱子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西支起帳幕,安上帶卯眼的座,安上板,穿上橫木,立起柱子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩西支起帳幕,安上帶卯眼的座,安上板,穿上橫木,立起柱子。
- 當代譯本 - 摩西支起聖幕,裝上帶凹槽的底座,豎起木板,插上橫閂,立起柱子,
- 聖經新譯本 - 摩西豎立起帳幕,安上柱座,放上木板,安上橫閂,豎立柱子。
- 呂振中譯本 - 摩西 把帳幕立起來,將帶卯的座安上,框子安放好,橫木穿上,柱子立好;
- 中文標準譯本 - 摩西把帳幕立了起來,安好帳幕的底座,豎起木板,穿上橫閂,立起柱子,
- 現代標點和合本 - 摩西立起帳幕,安上帶卯的座,立上板,穿上閂,立起柱子,
- 文理和合譯本 - 摩西建幕、置座豎板、貫楗立柱、
- 文理委辦譯本 - 置座、搆板、施楗、立柱、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 建會幕、置座、立板、施楗、豎柱、
- Nueva Versión Internacional - Al instalar el santuario, Moisés puso en su lugar las bases, levantó los tablones, los insertó en los travesaños, y levantó los postes;
- 현대인의 성경 - 모세는 성막을 세울 때 받침들을 놓고 널빤지를 세웠으며 그 가로대를 끼우고 또 기둥을 세웠다.
- Новый Русский Перевод - Моисей поставил скинию, положил ее основания, поднял брусья, вставил перекладины и поставил столбы.
- Восточный перевод - Муса поставил священный шатёр, положил его основания, поднял брусья, вставил перекладины и поставил столбы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса поставил священный шатёр, положил его основания, поднял брусья, вставил перекладины и поставил столбы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо поставил священный шатёр, положил его основания, поднял брусья, вставил перекладины и поставил столбы.
- La Bible du Semeur 2015 - Moïse fit ériger le tabernacle et en fixer les socles, on mit en place les cadres, on fixa les traverses et l’on dressa les piliers.
- リビングバイブル - モーセはまず、わく組みの板を土台にはめ込み、横木をつけました。
- Nova Versão Internacional - Moisés armou o tabernáculo, colocou as bases em seus lugares, armou as molduras, colocou as vigas e levantou as colunas.
- Hoffnung für alle - Mose ließ die Sockel aufstellen und die Platten daraufsetzen. Dann brachte man die Querbalken an und stellte die Pfosten für die Vorhänge auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสตั้งพลับพลาขึ้นโดยวางฐาน เอาไม้ฝาตั้งขึ้นแล้วสอดคานขวางและตั้งเสา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสสได้จัดตั้งกระโจมที่พำนัก ท่านวางฐานและตั้งกรอบเป็นโครง สอดคาน และยกเสาหลักขึ้น
交叉引用
- Xuất Ai Cập 26:15 - Vách Đền Tạm làm bằng ván cây keo.
- Xuất Ai Cập 26:16 - Mỗi tấm ván dài 4,6 mét, rộng 0,69 mét, dựng thẳng đứng.
- Xuất Ai Cập 26:17 - Mỗi tấm sẽ có hai cái mộng để ghép vào các lỗ mộng.
- Xuất Ai Cập 26:18 - Dùng hai mươi tấm ván làm vách phía nam Đền Tạm.
- Xuất Ai Cập 26:19 - Dưới mỗi tấm ván, làm hai lỗ mộng bằng bạc. Vậy, phía nam có bốn mươi lỗ mộng.
- Xuất Ai Cập 26:20 - Vách phía bắc cũng gồm hai mươi tấm ván.
- Xuất Ai Cập 26:21 - Dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng bạc, cộng bốn mươi lỗ mộng.
- Xuất Ai Cập 26:22 - Vách phía tây cũng gồm sáu tấm ván.
- Xuất Ai Cập 26:23 - Tại góc của vách phía sau này, dựng thêm hai tấm ván nữa.
- Xuất Ai Cập 26:24 - Hai tấm này sẽ được ghép vào nhau bằng móc cài ở dưới và ở trên.
- Xuất Ai Cập 26:25 - Vậy, vách phía sau có tất cả tám tấm ván và mười sáu lỗ mộng bạc, mỗi tấm hai lỗ.
- Xuất Ai Cập 26:26 - Làm thanh ngang cho vách Đền Tạm cũng bằng gỗ keo,
- Xuất Ai Cập 26:27 - mỗi phía có năm thanh ngang; phía sau, về hướng tây cũng có năm thanh ngang.
- Xuất Ai Cập 26:28 - Thanh chính giữa nằm ngay giữa vách, chạy dài từ đầu này đến đầu kia của Đền Tạm.
- Xuất Ai Cập 26:29 - Bọc vàng các tấm ván vách và các thanh ngang. Làm các vòng vàng để xỏ thanh ngang.
- Xuất Ai Cập 26:30 - Vậy, con hãy theo kiểu mẫu Ta cho xem trên núi này mà dựng Đền Tạm.
- Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
- Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
- Y-sai 33:24 - Người Ít-ra-ên sẽ không còn nói: “Chúng tôi bệnh hoạn và yếu đuối,” vì Chúa Hằng Hữu đã tha tội ác cho họ.
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- Xuất Ai Cập 36:20 - Gỗ keo được dùng để làm vách Đền Tạm, dựng thẳng đứng.
- Xuất Ai Cập 36:21 - Mỗi tấm ván dài 4,6 mét, rộng 0,69 mét,
- Xuất Ai Cập 36:22 - có hai cái mộng để ghép vào các lỗ mộng.
- Xuất Ai Cập 36:23 - Vách phía nam gồm hai mươi tấm ván;
- Xuất Ai Cập 36:24 - dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng bằng bạc, cộng bốn mươi lỗ mộng.
- Xuất Ai Cập 36:25 - Vách phía bắc Đền Tạm cũng gồm hai mươi tấm ván,
- Xuất Ai Cập 36:26 - dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng bạc, cộng bốn mươi lỗ mộng.
- Xuất Ai Cập 36:27 - Vách phía tây tức là phía sau Đền Tạm gồm sáu tấm ván,
- Xuất Ai Cập 36:28 - thêm vào hai tấm nữa ở hai góc phía sau.
- Xuất Ai Cập 36:29 - Các tấm ván này sẽ được ghép vào nhau bằng móc cài cả dưới lẫn trên.
- Xuất Ai Cập 36:30 - Vậy, vách phía tây có tám tấm ván và mười sáu lỗ mộng bằng bạc, hai lỗ mỗi tấm.
- Xuất Ai Cập 36:31 - Họ cũng làm thanh ngang cho vách Đền Tạm cũng bằng gỗ keo,
- Xuất Ai Cập 36:32 - mỗi phía năm thanh, vách phía tây cũng có năm thanh.
- Xuất Ai Cập 36:33 - Thanh chính giữa nằm giữa vách, chạy dài từ đầu này chí đầu kia của đền.
- Xuất Ai Cập 36:34 - Người ta bọc vàng các tấm ván vách và các thanh ngang, làm các vòng vàng để xỏ thanh ngang.
- 1 Ti-mô-thê 3:15 - dù ta chưa đến kịp, con cũng biết cách quản trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hằng Sống, là trụ cột và nền móng của chân lý.
- Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
- Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
- Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
- Xuất Ai Cập 40:2 - “Vào ngày mồng một tháng giêng, con phải lo dựng Đền Tạm.