逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Vào ngày mồng một tháng giêng, con phải lo dựng Đền Tạm.
- 新标点和合本 - “正月初一日,你要立起帐幕,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “正月初一,你要立起会幕的帐幕,
- 和合本2010(神版-简体) - “正月初一,你要立起会幕的帐幕,
- 当代译本 - “你要在一月一日支起圣幕,即会幕,
- 圣经新译本 - “正月初一日,你要把会幕的帐幕竖立起来,
- 中文标准译本 - “一月一日,你要把会幕的帐幕立起来,
- 现代标点和合本 - “正月初一日,你要立起帐幕,
- 和合本(拼音版) - “正月初一日,你要立起帐幕。
- New International Version - “Set up the tabernacle, the tent of meeting, on the first day of the first month.
- New International Reader's Version - “Set up the holy tent, the tent of meeting. Set it up on the first day of the first month.
- English Standard Version - “On the first day of the first month you shall erect the tabernacle of the tent of meeting.
- New Living Translation - “Set up the Tabernacle on the first day of the new year.
- Christian Standard Bible - “You are to set up the tabernacle, the tent of meeting, on the first day of the first month.
- New American Standard Bible - “On the first day of the first month you shall set up the tabernacle of the tent of meeting.
- New King James Version - “On the first day of the first month you shall set up the tabernacle of the tent of meeting.
- Amplified Bible - “On the first day of the first month (Abib) you shall set up the tabernacle of the Tent of Meeting [of God with you].
- American Standard Version - On the first day of the first month shalt thou rear up the tabernacle of the tent of meeting.
- King James Version - On the first day of the first month shalt thou set up the tabernacle of the tent of the congregation.
- New English Translation - “On the first day of the first month you are to set up the tabernacle, the tent of meeting.
- World English Bible - “On the first day of the first month you shall raise up the tabernacle of the Tent of Meeting.
- 新標點和合本 - 「正月初一日,你要立起帳幕,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「正月初一,你要立起會幕的帳幕,
- 和合本2010(神版-繁體) - 「正月初一,你要立起會幕的帳幕,
- 當代譯本 - 「你要在一月一日支起聖幕,即會幕,
- 聖經新譯本 - “正月初一日,你要把會幕的帳幕豎立起來,
- 呂振中譯本 - 『正月初一日,你要把會棚的帳幕立起來。
- 中文標準譯本 - 「一月一日,你要把會幕的帳幕立起來,
- 現代標點和合本 - 「正月初一日,你要立起帳幕,
- 文理和合譯本 - 正月朔、宜建會幕、
- 文理委辦譯本 - 正月朔、宜建會幕、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 正月朔、爾當建會幕、
- Nueva Versión Internacional - «En el día primero del mes primero, levanta el santuario, es decir, la Tienda de reunión.
- 현대인의 성경 - “너는 정월 초하룻날에 성막을 세우고
- Новый Русский Перевод - – Ты возведешь скинию, шатер собрания, в первый день первого месяца.
- Восточный перевод - – Ты возведёшь священный шатёр – шатёр встречи – в первый день первого месяца.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ты возведёшь священный шатёр – шатёр встречи – в первый день первого месяца.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ты возведёшь священный шатёр – шатёр встречи – в первый день первого месяца.
- La Bible du Semeur 2015 - Le premier jour du premier mois , tu dresseras le tabernacle, la tente de la Rencontre.
- リビングバイブル - 「第一の月の一日(ユダヤ暦による。太陽暦では三月中旬)に、神の幕屋を組み立てなさい。
- Nova Versão Internacional - “Arme o tabernáculo, a Tenda do Encontro, no primeiro dia do primeiro mês.
- Hoffnung für alle - »Am 1. Tag des 1. Monats sollst du das heilige Zelt errichten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงตั้งพลับพลาคือเต็นท์นัดพบขึ้นในวันแรกของเดือนที่หนึ่ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “วันที่หนึ่งของเดือนแรก เจ้าจงจัดตั้งกระโจมที่พำนักคือกระโจมที่นัดหมาย
交叉引用
- Dân Số Ký 7:1 - Vào ngày dựng xong Đền Tạm, Môi-se xức dầu và thánh hóa đền, bàn thờ, đồ phụ tùng, và mọi vật bên trong.
- Xuất Ai Cập 27:21 - A-rôn và các con trai người phải lo chăm sóc đèn cho sáng luôn cả đêm lẫn ngày trong Đền Tạm, bên ngoài bức màn, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là một quy lệ người Ít-ra-ên phải giữ mãi mãi.”
- Xuất Ai Cập 35:11 - Trại và nóc trại, móc, khung, thanh ngang, trụ và lỗ trụ;
- Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
- Xuất Ai Cập 26:7 - Dệt mười một bức màn bằng lông dê để phủ lên trên nóc Đền Tạm.
- Dân Số Ký 1:1 - Vào ngày mồng một tháng hai, năm thứ hai, tính từ ngày Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se tại Đền Tạm trong hoang mạc Si-nai:
- Xuất Ai Cập 26:1 - “Hãy dùng mười tấm màn vải gai mịn làm Đền Tạm. Trên màn có thêu hình thiên thần bằng chỉ xanh, tím, và đỏ một cách tinh vi khéo léo.
- Xuất Ai Cập 36:18 - Họ dùng năm mươi cái móc đồng nối hai tấm lớn lại với nhau.
- Xuất Ai Cập 40:6 - Đặt bàn thờ dâng của lễ thiêu trước cửa đền.
- Xuất Ai Cập 12:1 - Khi Môi-se và A-rôn còn ở Ai Cập, Chúa Hằng Hữu phán bảo họ:
- Xuất Ai Cập 12:2 - “Từ nay về sau, tháng này sẽ được kể là tháng thứ nhất, tức là tháng giêng trong năm.
- Xuất Ai Cập 40:17 - Vậy, vào ngày đầu của tháng thứ nhất, năm thứ hai, Đền Tạm được dựng lên.
- Xuất Ai Cập 40:18 - Môi-se dựng Đền Tạm bằng cách đặt các lỗ trụ, dựng khung, đặt thanh ngang và dựng các trụ.
- Xuất Ai Cập 40:19 - Ông giăng vải trại lên trên, phủ các lớp kia bên trên vải trại, theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
- Xuất Ai Cập 26:30 - Vậy, con hãy theo kiểu mẫu Ta cho xem trên núi này mà dựng Đền Tạm.
- Xuất Ai Cập 13:4 - Hằng năm phải nhớ kỷ niệm ngày này, là ngày mồng mười tháng giêng,