逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông để chân đèn đối diện với cái bàn trong Đền Tạm, về phía nam của Nơi Thánh.
- 新标点和合本 - 又把灯台安在会幕内,在帐幕南边,与桌子相对,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他把灯台安在会幕内,在帐幕的南边,供桌的对面,
- 和合本2010(神版-简体) - 他把灯台安在会幕内,在帐幕的南边,供桌的对面,
- 当代译本 - 他把灯台放在会幕内的桌子对面,在圣幕的南侧,
- 圣经新译本 - 摩西把灯台设立在会幕里,在帐幕的南面,与桌子相对。
- 中文标准译本 - 他把灯台放在会幕中,在桌子对面,在帐幕的南边;
- 现代标点和合本 - 又把灯台安在会幕内,在帐幕南边,与桌子相对,
- 和合本(拼音版) - 又把灯台安在会幕内,在帐幕南边,与桌子相对,
- New International Version - He placed the lampstand in the tent of meeting opposite the table on the south side of the tabernacle
- New International Reader's Version - Moses placed the lampstand in the tent of meeting. It stood across from the table on the south side of the holy tent.
- English Standard Version - He put the lampstand in the tent of meeting, opposite the table on the south side of the tabernacle,
- New Living Translation - He set the lampstand in the Tabernacle across from the table on the south side of the Holy Place.
- The Message - He placed the Lampstand in the Tent of Meeting opposite the Table on the south side of The Dwelling and set up the lamps before God, just as God had commanded him.
- Christian Standard Bible - He put the lampstand in the tent of meeting opposite the table on the south side of the tabernacle
- New American Standard Bible - Then he placed the lampstand in the tent of meeting, opposite the table, on the south side of the tabernacle.
- New King James Version - He put the lampstand in the tabernacle of meeting, across from the table, on the south side of the tabernacle;
- Amplified Bible - Then he put the lampstand in the Tent of Meeting, opposite the table, on the south side of the tabernacle.
- American Standard Version - And he put the candlestick in the tent of meeting, over against the table, on the side of the tabernacle southward.
- King James Version - And he put the candlestick in the tent of the congregation, over against the table, on the side of the tabernacle southward.
- New English Translation - And he put the lampstand in the tent of meeting opposite the table, on the south side of the tabernacle.
- World English Bible - He put the lamp stand in the Tent of Meeting, opposite the table, on the south side of the tabernacle.
- 新標點和合本 - 又把燈臺安在會幕內,在帳幕南邊,與桌子相對,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把燈臺安在會幕內,在帳幕的南邊,供桌的對面,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他把燈臺安在會幕內,在帳幕的南邊,供桌的對面,
- 當代譯本 - 他把燈臺放在會幕內的桌子對面,在聖幕的南側,
- 聖經新譯本 - 摩西把燈臺設立在會幕裡,在帳幕的南面,與桌子相對。
- 呂振中譯本 - 摩西 把燈臺安設在會棚裏、在帳幕南面,和桌子相對,
- 中文標準譯本 - 他把燈檯放在會幕中,在桌子對面,在帳幕的南邊;
- 現代標點和合本 - 又把燈臺安在會幕內,在帳幕南邊,與桌子相對,
- 文理和合譯本 - 南向置燈臺、與幾相對、
- 文理委辦譯本 - 南向置燈臺、與几相對、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以燈臺置於會幕內、在南旁、與案相對、
- Nueva Versión Internacional - Colocó luego el candelabro en la Tienda de reunión, frente a la mesa, en el lado sur del santuario,
- 현대인의 성경 - 그리고 그는 성막 안의 남쪽인 상 맞은편에 등대를 놓고
- Новый Русский Перевод - Он поставил светильник в шатре собрания напротив стола, на южной стороне скинии,
- Восточный перевод - Он поставил светильник в шатре встречи напротив стола, на южной стороне священного шатра,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он поставил светильник в шатре встречи напротив стола, на южной стороне священного шатра,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он поставил светильник в шатре встречи напротив стола, на южной стороне священного шатра,
- La Bible du Semeur 2015 - Il installa le chandelier dans la tente de la Rencontre en face de la table, du côté sud du tabernacle.
- リビングバイブル - 天幕の南側、テーブルの反対側に燭台を置きました。
- Nova Versão Internacional - Pôs o candelabro na Tenda do Encontro, em frente da mesa, no lado sul do tabernáculo,
- Hoffnung für alle - Gegenüber, an der Südseite, stellte er den Leuchter auf
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาตั้งคันประทีปตรงกันข้ามกับโต๊ะในเต็นท์นัดพบทางด้านทิศใต้ของพลับพลา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านตั้งคันประทีปไว้ในกระโจมที่นัดหมาย ที่ตรงข้ามกับโต๊ะ คือทางทิศใต้ของกระโจมที่พำนัก
交叉引用
- Khải Huyền 1:20 - Đây là ý nghĩa bảy ngôi sao trong tay phải Ta và bảy giá đèn bằng vàng: Bảy ngôi sao là bảy thiên sứ của bảy Hội Thánh, còn bảy giá đèn là bảy Hội Thánh.”
- Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
- Xuất Ai Cập 25:32 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
- Xuất Ai Cập 25:33 - Mỗi cành mang ba hoa hạnh nhân.
- Xuất Ai Cập 25:34 - Thân của chân đèn mang bốn hoa hạnh nhân.
- Xuất Ai Cập 25:35 - Làm một cái đài bên dưới, mỗi hai cành mọc ra từ thân.
- Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
- Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
- Xuất Ai Cập 37:17 - Bê-sa-lê làm một chân đèn bằng vàng ròng dát, từ chân cho đến thân, đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
- Xuất Ai Cập 37:18 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
- Xuất Ai Cập 37:19 - Mỗi cành có ba cái hoa hình hạnh nhân.
- Xuất Ai Cập 37:20 - Thân của chân đèn có bốn hoa hình hạnh nhân.
- Xuất Ai Cập 37:21 - Cứ mỗi hai cành mọc ra từ thân, ông làm một cái đài bên dưới.
- Xuất Ai Cập 37:22 - Đài và cành được làm dính liền nhau bằng vàng dát nguyên miếng.
- Xuất Ai Cập 37:23 - Ông cũng làm bảy cái đèn, kéo cắt tim đèn, và đĩa đựng tàn bằng vàng ròng.
- Xuất Ai Cập 37:24 - Ông dùng hết 34 ký vàng ròng để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
- Xuất Ai Cập 26:35 - Bên ngoài màn, đặt cái bàn và chân đèn đối diện nhau, bàn về phía bắc, chân đèn về phía nam.
- Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
- Giăng 1:5 - Ánh sáng chiếu rọi trong bóng tối dày đặc, nhưng bóng tối không tiếp nhận ánh sáng.
- Thi Thiên 119:105 - Lời Chúa là đèn soi bước chân con, là ánh sáng cho đường con bước.