Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - rồi đặt bàn thờ dâng tế lễ thiêu trước cửa ra vào Đền Tạm. Dâng lên bàn thờ này một của lễ thiêu và của lễ chay, theo lời Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
  • 新标点和合本 - 在会幕的帐幕门前,安设燔祭坛,把燔祭和素祭献在其上,是照耶和华所吩咐他的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在会幕的帐幕门口安设燔祭坛,把燔祭和素祭献在坛上,是照耶和华所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在会幕的帐幕门口安设燔祭坛,把燔祭和素祭献在坛上,是照耶和华所吩咐摩西的。
  • 当代译本 - 在会幕,即圣幕入口前面设立燔祭坛,在坛上献燔祭和素祭,都遵照耶和华的吩咐。
  • 圣经新译本 - 把燔祭坛安放在会幕的帐幕门口,把燔祭和素祭献在坛上;是照着耶和华吩咐摩西的。
  • 中文标准译本 - 他把燔祭的祭坛安放在会幕的帐幕入口,把燔祭和素祭献在祭坛上,都是照着耶和华指示摩西的。
  • 现代标点和合本 - 在会幕的帐幕门前,安设燔祭坛,把燔祭和素祭献在其上,是照耶和华所吩咐他的。
  • 和合本(拼音版) - 在会幕的帐幕门前,安设燔祭坛,把燔祭和素祭献在其上,是照耶和华所吩咐他的。
  • New International Version - He set the altar of burnt offering near the entrance to the tabernacle, the tent of meeting, and offered on it burnt offerings and grain offerings, as the Lord commanded him.
  • New International Reader's Version - He set the altar for burnt offerings near the entrance to the holy tent, the tent of meeting. He sacrificed burnt offerings and grain offerings on it. Moses did it as the Lord had commanded him.
  • English Standard Version - And he set the altar of burnt offering at the entrance of the tabernacle of the tent of meeting, and offered on it the burnt offering and the grain offering, as the Lord had commanded Moses.
  • New Living Translation - and he placed the altar of burnt offering near the Tabernacle entrance. On it he offered a burnt offering and a grain offering, just as the Lord had commanded him.
  • The Message - He set the Altar of Whole-Burnt-Offering at the door of The Dwelling, the Tent of Meeting, and offered up the Whole-Burnt-Offerings and the Grain-Offerings, just as God had commanded Moses.
  • Christian Standard Bible - He placed the altar of burnt offering at the entrance to the tabernacle, the tent of meeting, and offered the burnt offering and the grain offering on it, just as the Lord had commanded him.
  • New American Standard Bible - And he set the altar of burnt offering in front of the doorway of the tabernacle of the tent of meeting, and offered on it the burnt offering and the meal offering, just as the Lord had commanded Moses.
  • New King James Version - And he put the altar of burnt offering before the door of the tabernacle of the tent of meeting, and offered upon it the burnt offering and the grain offering, as the Lord had commanded Moses.
  • Amplified Bible - He set the altar of burnt offering before the doorway of the tabernacle of the Tent of Meeting, and offered on it the burnt offering and the grain offering, just as the Lord commanded him.
  • American Standard Version - And he set the altar of burnt-offering at the door of the tabernacle of the tent of meeting, and offered upon it the burnt-offering and the meal-offering; as Jehovah commanded Moses.
  • King James Version - And he put the altar of burnt offering by the door of the tabernacle of the tent of the congregation, and offered upon it the burnt offering and the meat offering; as the Lord commanded Moses.
  • New English Translation - He also put the altar for the burnt offering by the entrance to the tabernacle, the tent of meeting, and offered on it the burnt offering and the meal offering, just as the Lord had commanded Moses.
  • World English Bible - He set the altar of burnt offering at the door of the tabernacle of the Tent of Meeting, and offered on it the burnt offering and the meal offering, as Yahweh commanded Moses.
  • 新標點和合本 - 在會幕的帳幕門前,安設燔祭壇,把燔祭和素祭獻在其上,是照耶和華所吩咐他的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在會幕的帳幕門口安設燔祭壇,把燔祭和素祭獻在壇上,是照耶和華所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在會幕的帳幕門口安設燔祭壇,把燔祭和素祭獻在壇上,是照耶和華所吩咐摩西的。
  • 當代譯本 - 在會幕,即聖幕入口前面設立燔祭壇,在壇上獻燔祭和素祭,都遵照耶和華的吩咐。
  • 聖經新譯本 - 把燔祭壇安放在會幕的帳幕門口,把燔祭和素祭獻在壇上;是照著耶和華吩咐摩西的。
  • 呂振中譯本 - 他把燔祭壇安設在會棚之帳幕的出入處,將燔祭和素祭獻在壇上:照永恆主所吩咐 摩西 的。
  • 中文標準譯本 - 他把燔祭的祭壇安放在會幕的帳幕入口,把燔祭和素祭獻在祭壇上,都是照著耶和華指示摩西的。
  • 現代標點和合本 - 在會幕的帳幕門前,安設燔祭壇,把燔祭和素祭獻在其上,是照耶和華所吩咐他的。
  • 文理和合譯本 - 置燔祭壇於幕門、上獻燔祭與素祭、循耶和華所諭摩西之命、
  • 文理委辦譯本 - 置祭壇於會幕門外、可燔牲獻祭、遵耶和華命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於會幕前置火焚祭臺、其上獻火焚祭與素祭、遵主所諭 摩西 之命、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés puso también el altar de los holocaustos a la entrada del santuario, la Tienda de reunión, y sobre él ofreció holocaustos y ofrendas de grano, tal y como el Señor se lo había ordenado.
  • 현대인의 성경 - 성막 출입구 앞에 제물을 태워 바칠 번제단을 놓았으며 그 위에 짐승을 불에 태워 바치는 번제와 곡식으로 드리는 소제를 드려 여호와께서 자기에게 말씀하신 대로 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он поставил жертвенник для всесожжений рядом со входом в скинию – шатер собрания – и принес на нем всесожжения и хлебные приношения, как повелел ему Господь.
  • Восточный перевод - Он поставил жертвенник для всесожжений рядом со входом в священный шатёр – шатёр встречи – и принёс на нём всесожжения и хлебные приношения, как повелел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он поставил жертвенник для всесожжений рядом со входом в священный шатёр – шатёр встречи – и принёс на нём всесожжения и хлебные приношения, как повелел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он поставил жертвенник для всесожжений рядом со входом в священный шатёр – шатёр встречи – и принёс на нём всесожжения и хлебные приношения, как повелел ему Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dressa l’autel des holocaustes à l’entrée du tabernacle, la tente de la Rencontre, et y offrit l’holocauste et l’offrande, comme l’Eternel le lui avait ordonné.
  • リビングバイブル - そして、外に出た所に焼き尽くすいけにえ用の祭壇を置き、その上でいけにえと穀物のささげ物を供えました。すべて主に命じられたとおりです。
  • Nova Versão Internacional - Montou o altar de holocaustos à entrada do tabernáculo, a Tenda do Encontro, e sobre ele ofereceu holocaustos e ofertas de cereal, como o Senhor tinha ordenado.
  • Hoffnung für alle - Draußen vor den Eingang stellte man den Brandopferaltar, und Mose brachte auf ihm ein Brand- und ein Speiseopfer dar, wie der Herr es ihm befohlen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาวางแท่นบูชาใกล้ทางเข้าพลับพลาหรือเต็นท์นัดพบ จากนั้นจึงถวายเครื่องเผาบูชา เครื่องธัญบูชาตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ตั้ง​แท่น​บูชา​ที่​ใช้​เผา​สัตว์​เพื่อ​เป็น​ของ​ถวาย​ไว้​ที่​ด้าน​นอก​ประตู​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​พำนัก​คือ​กระโจม​ที่​นัด​หมาย แล้ว​มอบ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​กับ​เครื่อง​ธัญญ​บูชา​บน​แท่น ดัง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บัญชา​โมเสส
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Xuất Ai Cập 38:1 - Bàn thờ dâng tế lễ thiêu cũng được làm bằng gỗ keo, hình vuông, 2,3 mét mỗi bề, cao 1,4 mét.
  • Xuất Ai Cập 38:2 - Ông làm sừng ở bốn góc, dính liền với bàn thờ, rồi lấy đồng bọc bàn thờ và sừng.
  • Xuất Ai Cập 38:3 - Ông cũng làm các đồ phụ tùng bàn thờ toàn bằng đồng: Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa.
  • Xuất Ai Cập 38:4 - Sau đó, ông làm một cái rá giữ than bằng đồng, đặt trong bàn thờ trên mép nhô ra; rá cao đến phân nửa bề cao bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 38:5 - Ông làm bốn khoen đồng ở bốn góc rá để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 38:6 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc đồng.
  • Xuất Ai Cập 38:7 - Ông xỏ đòn khiêng vào các khoen đồng hai bên bàn thờ để khiêng đi. Bàn thờ được đóng bằng ván, rỗng ở giữa.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Xuất Ai Cập 29:38 - Mỗi ngày phải dâng trên bàn thờ hai con chiên một tuổi,
  • Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • Xuất Ai Cập 29:40 - Cùng với con chiên thứ nhất, dâng 2,2 lít bột mịn trộn với 1 lít dầu ép và 1 lít rượu nho dùng để làm tế lễ thức uống.
  • Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
  • Xuất Ai Cập 29:43 - Tại đó Ta cũng sẽ gặp người Ít-ra-ên, và vinh quang của Ta sẽ làm cho nơi này nên thánh.
  • Xuất Ai Cập 29:44 - Ta sẽ làm cho Đền Tạm và bàn thờ nên thánh, A-rôn và các con trai người cũng được nên thánh, để làm chức tế lễ phụng thờ Ta.
  • Xuất Ai Cập 29:45 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Xuất Ai Cập 29:46 - Họ sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta đã dẫn họ ra khỏi Ai Cập để ở với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Xuất Ai Cập 27:1 - “Đóng một cái bàn thờ hình vuông bằng gỗ keo, mỗi bề 2,3 mét, cao 1,4 mét.
  • Xuất Ai Cập 27:2 - Bốn góc có bốn sừng được gắn dính liền với bàn thờ. Bọc đồng chung quanh bàn thờ và sừng.
  • Xuất Ai Cập 27:3 - Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa đều làm bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:4 - Làm một cái rá giữ than bằng lưới đồng, bốn góc rá có bốn khoen đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:5 - Đặt rá vào bàn thờ, mép nhô ra bên trong bàn thờ sẽ giữ rá cao đến phân nửa bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 27:6 - Làm đòn khiêng bàn thờ bằng gỗ keo bọc đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:7 - Xỏ đòn vào các khoen hai bên bàn thờ để khiêng.
  • Xuất Ai Cập 27:8 - Bàn thờ được đóng bằng ván, rỗng ở giữa, như kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • Hê-bơ-rơ 13:10 - Chúng ta đã có bàn thờ là nơi người phục vụ trong Đền Tạm không được phép ăn gì tại đó.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 40:6 - Đặt bàn thờ dâng của lễ thiêu trước cửa đền.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - rồi đặt bàn thờ dâng tế lễ thiêu trước cửa ra vào Đền Tạm. Dâng lên bàn thờ này một của lễ thiêu và của lễ chay, theo lời Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
  • 新标点和合本 - 在会幕的帐幕门前,安设燔祭坛,把燔祭和素祭献在其上,是照耶和华所吩咐他的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在会幕的帐幕门口安设燔祭坛,把燔祭和素祭献在坛上,是照耶和华所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在会幕的帐幕门口安设燔祭坛,把燔祭和素祭献在坛上,是照耶和华所吩咐摩西的。
  • 当代译本 - 在会幕,即圣幕入口前面设立燔祭坛,在坛上献燔祭和素祭,都遵照耶和华的吩咐。
  • 圣经新译本 - 把燔祭坛安放在会幕的帐幕门口,把燔祭和素祭献在坛上;是照着耶和华吩咐摩西的。
  • 中文标准译本 - 他把燔祭的祭坛安放在会幕的帐幕入口,把燔祭和素祭献在祭坛上,都是照着耶和华指示摩西的。
  • 现代标点和合本 - 在会幕的帐幕门前,安设燔祭坛,把燔祭和素祭献在其上,是照耶和华所吩咐他的。
  • 和合本(拼音版) - 在会幕的帐幕门前,安设燔祭坛,把燔祭和素祭献在其上,是照耶和华所吩咐他的。
  • New International Version - He set the altar of burnt offering near the entrance to the tabernacle, the tent of meeting, and offered on it burnt offerings and grain offerings, as the Lord commanded him.
  • New International Reader's Version - He set the altar for burnt offerings near the entrance to the holy tent, the tent of meeting. He sacrificed burnt offerings and grain offerings on it. Moses did it as the Lord had commanded him.
  • English Standard Version - And he set the altar of burnt offering at the entrance of the tabernacle of the tent of meeting, and offered on it the burnt offering and the grain offering, as the Lord had commanded Moses.
  • New Living Translation - and he placed the altar of burnt offering near the Tabernacle entrance. On it he offered a burnt offering and a grain offering, just as the Lord had commanded him.
  • The Message - He set the Altar of Whole-Burnt-Offering at the door of The Dwelling, the Tent of Meeting, and offered up the Whole-Burnt-Offerings and the Grain-Offerings, just as God had commanded Moses.
  • Christian Standard Bible - He placed the altar of burnt offering at the entrance to the tabernacle, the tent of meeting, and offered the burnt offering and the grain offering on it, just as the Lord had commanded him.
  • New American Standard Bible - And he set the altar of burnt offering in front of the doorway of the tabernacle of the tent of meeting, and offered on it the burnt offering and the meal offering, just as the Lord had commanded Moses.
  • New King James Version - And he put the altar of burnt offering before the door of the tabernacle of the tent of meeting, and offered upon it the burnt offering and the grain offering, as the Lord had commanded Moses.
  • Amplified Bible - He set the altar of burnt offering before the doorway of the tabernacle of the Tent of Meeting, and offered on it the burnt offering and the grain offering, just as the Lord commanded him.
  • American Standard Version - And he set the altar of burnt-offering at the door of the tabernacle of the tent of meeting, and offered upon it the burnt-offering and the meal-offering; as Jehovah commanded Moses.
  • King James Version - And he put the altar of burnt offering by the door of the tabernacle of the tent of the congregation, and offered upon it the burnt offering and the meat offering; as the Lord commanded Moses.
  • New English Translation - He also put the altar for the burnt offering by the entrance to the tabernacle, the tent of meeting, and offered on it the burnt offering and the meal offering, just as the Lord had commanded Moses.
  • World English Bible - He set the altar of burnt offering at the door of the tabernacle of the Tent of Meeting, and offered on it the burnt offering and the meal offering, as Yahweh commanded Moses.
  • 新標點和合本 - 在會幕的帳幕門前,安設燔祭壇,把燔祭和素祭獻在其上,是照耶和華所吩咐他的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在會幕的帳幕門口安設燔祭壇,把燔祭和素祭獻在壇上,是照耶和華所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在會幕的帳幕門口安設燔祭壇,把燔祭和素祭獻在壇上,是照耶和華所吩咐摩西的。
  • 當代譯本 - 在會幕,即聖幕入口前面設立燔祭壇,在壇上獻燔祭和素祭,都遵照耶和華的吩咐。
  • 聖經新譯本 - 把燔祭壇安放在會幕的帳幕門口,把燔祭和素祭獻在壇上;是照著耶和華吩咐摩西的。
  • 呂振中譯本 - 他把燔祭壇安設在會棚之帳幕的出入處,將燔祭和素祭獻在壇上:照永恆主所吩咐 摩西 的。
  • 中文標準譯本 - 他把燔祭的祭壇安放在會幕的帳幕入口,把燔祭和素祭獻在祭壇上,都是照著耶和華指示摩西的。
  • 現代標點和合本 - 在會幕的帳幕門前,安設燔祭壇,把燔祭和素祭獻在其上,是照耶和華所吩咐他的。
  • 文理和合譯本 - 置燔祭壇於幕門、上獻燔祭與素祭、循耶和華所諭摩西之命、
  • 文理委辦譯本 - 置祭壇於會幕門外、可燔牲獻祭、遵耶和華命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於會幕前置火焚祭臺、其上獻火焚祭與素祭、遵主所諭 摩西 之命、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés puso también el altar de los holocaustos a la entrada del santuario, la Tienda de reunión, y sobre él ofreció holocaustos y ofrendas de grano, tal y como el Señor se lo había ordenado.
  • 현대인의 성경 - 성막 출입구 앞에 제물을 태워 바칠 번제단을 놓았으며 그 위에 짐승을 불에 태워 바치는 번제와 곡식으로 드리는 소제를 드려 여호와께서 자기에게 말씀하신 대로 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он поставил жертвенник для всесожжений рядом со входом в скинию – шатер собрания – и принес на нем всесожжения и хлебные приношения, как повелел ему Господь.
  • Восточный перевод - Он поставил жертвенник для всесожжений рядом со входом в священный шатёр – шатёр встречи – и принёс на нём всесожжения и хлебные приношения, как повелел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он поставил жертвенник для всесожжений рядом со входом в священный шатёр – шатёр встречи – и принёс на нём всесожжения и хлебные приношения, как повелел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он поставил жертвенник для всесожжений рядом со входом в священный шатёр – шатёр встречи – и принёс на нём всесожжения и хлебные приношения, как повелел ему Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dressa l’autel des holocaustes à l’entrée du tabernacle, la tente de la Rencontre, et y offrit l’holocauste et l’offrande, comme l’Eternel le lui avait ordonné.
  • リビングバイブル - そして、外に出た所に焼き尽くすいけにえ用の祭壇を置き、その上でいけにえと穀物のささげ物を供えました。すべて主に命じられたとおりです。
  • Nova Versão Internacional - Montou o altar de holocaustos à entrada do tabernáculo, a Tenda do Encontro, e sobre ele ofereceu holocaustos e ofertas de cereal, como o Senhor tinha ordenado.
  • Hoffnung für alle - Draußen vor den Eingang stellte man den Brandopferaltar, und Mose brachte auf ihm ein Brand- und ein Speiseopfer dar, wie der Herr es ihm befohlen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาวางแท่นบูชาใกล้ทางเข้าพลับพลาหรือเต็นท์นัดพบ จากนั้นจึงถวายเครื่องเผาบูชา เครื่องธัญบูชาตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ตั้ง​แท่น​บูชา​ที่​ใช้​เผา​สัตว์​เพื่อ​เป็น​ของ​ถวาย​ไว้​ที่​ด้าน​นอก​ประตู​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​พำนัก​คือ​กระโจม​ที่​นัด​หมาย แล้ว​มอบ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​กับ​เครื่อง​ธัญญ​บูชา​บน​แท่น ดัง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บัญชา​โมเสส
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Xuất Ai Cập 38:1 - Bàn thờ dâng tế lễ thiêu cũng được làm bằng gỗ keo, hình vuông, 2,3 mét mỗi bề, cao 1,4 mét.
  • Xuất Ai Cập 38:2 - Ông làm sừng ở bốn góc, dính liền với bàn thờ, rồi lấy đồng bọc bàn thờ và sừng.
  • Xuất Ai Cập 38:3 - Ông cũng làm các đồ phụ tùng bàn thờ toàn bằng đồng: Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa.
  • Xuất Ai Cập 38:4 - Sau đó, ông làm một cái rá giữ than bằng đồng, đặt trong bàn thờ trên mép nhô ra; rá cao đến phân nửa bề cao bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 38:5 - Ông làm bốn khoen đồng ở bốn góc rá để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 38:6 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc đồng.
  • Xuất Ai Cập 38:7 - Ông xỏ đòn khiêng vào các khoen đồng hai bên bàn thờ để khiêng đi. Bàn thờ được đóng bằng ván, rỗng ở giữa.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Xuất Ai Cập 29:38 - Mỗi ngày phải dâng trên bàn thờ hai con chiên một tuổi,
  • Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • Xuất Ai Cập 29:40 - Cùng với con chiên thứ nhất, dâng 2,2 lít bột mịn trộn với 1 lít dầu ép và 1 lít rượu nho dùng để làm tế lễ thức uống.
  • Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
  • Xuất Ai Cập 29:43 - Tại đó Ta cũng sẽ gặp người Ít-ra-ên, và vinh quang của Ta sẽ làm cho nơi này nên thánh.
  • Xuất Ai Cập 29:44 - Ta sẽ làm cho Đền Tạm và bàn thờ nên thánh, A-rôn và các con trai người cũng được nên thánh, để làm chức tế lễ phụng thờ Ta.
  • Xuất Ai Cập 29:45 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Xuất Ai Cập 29:46 - Họ sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta đã dẫn họ ra khỏi Ai Cập để ở với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Xuất Ai Cập 27:1 - “Đóng một cái bàn thờ hình vuông bằng gỗ keo, mỗi bề 2,3 mét, cao 1,4 mét.
  • Xuất Ai Cập 27:2 - Bốn góc có bốn sừng được gắn dính liền với bàn thờ. Bọc đồng chung quanh bàn thờ và sừng.
  • Xuất Ai Cập 27:3 - Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa đều làm bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:4 - Làm một cái rá giữ than bằng lưới đồng, bốn góc rá có bốn khoen đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:5 - Đặt rá vào bàn thờ, mép nhô ra bên trong bàn thờ sẽ giữ rá cao đến phân nửa bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 27:6 - Làm đòn khiêng bàn thờ bằng gỗ keo bọc đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:7 - Xỏ đòn vào các khoen hai bên bàn thờ để khiêng.
  • Xuất Ai Cập 27:8 - Bàn thờ được đóng bằng ván, rỗng ở giữa, như kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • Hê-bơ-rơ 13:10 - Chúng ta đã có bàn thờ là nơi người phục vụ trong Đền Tạm không được phép ăn gì tại đó.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 40:6 - Đặt bàn thờ dâng của lễ thiêu trước cửa đền.
圣经
资源
计划
奉献