Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đem cái bàn vào, xếp các đồ phụ tùng trên bàn. Đem chân đèn vào, thắp đèn lên.
  • 新标点和合本 - 把桌子搬进去,摆设上面的物。把灯台搬进去,点其上的灯。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把供桌搬进去,摆设桌上的器具。又把灯台搬进去,点上灯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 把供桌搬进去,摆设桌上的器具。又把灯台搬进去,点上灯。
  • 当代译本 - 把桌子搬进去,摆好桌上的器具,再把灯台搬进去,点上灯,
  • 圣经新译本 - 把桌子搬进去,摆上陈设物;把灯台也搬进去,把灯台上的灯盏点着。
  • 中文标准译本 - 把桌子搬进去,摆好桌子上应摆的东西;又把灯台搬进去,点上灯。
  • 现代标点和合本 - 把桌子搬进去,摆设上面的物。把灯台搬进去,点其上的灯。
  • 和合本(拼音版) - 把桌子搬进去,摆设上面的物。把灯台搬进去,点其上的灯。
  • New International Version - Bring in the table and set out what belongs on it. Then bring in the lampstand and set up its lamps.
  • New International Reader's Version - Bring in the table for the holy bread. Arrange the loaves of bread on it. Then bring in the lampstand. Set up its lamps.
  • English Standard Version - And you shall bring in the table and arrange it, and you shall bring in the lampstand and set up its lamps.
  • New Living Translation - Then bring in the table, and arrange the utensils on it. And bring in the lampstand, and set up the lamps.
  • The Message - “Bring in the Table and set it, arranging its Lampstand and lamps.
  • Christian Standard Bible - Then bring in the table and lay out its arrangement; also bring in the lampstand and set up its lamps.
  • New American Standard Bible - Then you shall bring in the table and arrange what belongs on it; and you shall bring in the lampstand and mount its lamps.
  • New King James Version - You shall bring in the table and arrange the things that are to be set in order on it; and you shall bring in the lampstand and light its lamps.
  • Amplified Bible - You shall bring in the table [for the bread] and arrange its setting; you shall bring in the lampstand and mount and light its lamps.
  • American Standard Version - And thou shalt bring in the table, and set in order the things that are upon it; and thou shalt bring in the candlestick, and light the lamps thereof.
  • King James Version - And thou shalt bring in the table, and set in order the things that are to be set in order upon it; and thou shalt bring in the candlestick, and light the lamps thereof.
  • New English Translation - You are to bring in the table and set out the things that belong on it; then you are to bring in the lampstand and set up its lamps.
  • World English Bible - You shall bring in the table, and set in order the things that are on it. You shall bring in the lamp stand, and light its lamps.
  • 新標點和合本 - 把桌子搬進去,擺設上面的物。把燈臺搬進去,點其上的燈。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把供桌搬進去,擺設桌上的器具。又把燈臺搬進去,點上燈。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把供桌搬進去,擺設桌上的器具。又把燈臺搬進去,點上燈。
  • 當代譯本 - 把桌子搬進去,擺好桌上的器具,再把燈臺搬進去,點上燈,
  • 聖經新譯本 - 把桌子搬進去,擺上陳設物;把燈臺也搬進去,把燈臺上的燈盞點著。
  • 呂振中譯本 - 把桌子搬進去,陳設上面的陳設物,把燈臺搬進去,點上它的燈。
  • 中文標準譯本 - 把桌子搬進去,擺好桌子上應擺的東西;又把燈檯搬進去,點上燈。
  • 現代標點和合本 - 把桌子搬進去,擺設上面的物。把燈臺搬進去,點其上的燈。
  • 文理和合譯本 - 舁幾入幕、陳其所有、舁燈臺入、而燃其燈、
  • 文理委辦譯本 - 舁几入幕、陳所當陳、舁燈臺入、而燃其燈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舁案入幕、上陳所當陳者、舁燈臺入、上置燈盞、 舁燈臺入上置燈盞或作舁燈臺入而燃其燈
  • Nueva Versión Internacional - Lleva adentro la mesa y ponla en orden. Pon también dentro del santuario el candelabro, y enciende sus lámparas.
  • 현대인의 성경 - 그리고 상을 들여놓고 그 위에 얹을 것을 차려 놓고 또 등대를 들여놓아 불을 켜고
  • Новый Русский Перевод - Внеси стол и расставь на нем всю его утварь. Потом внеси светильник и поставь на нем лампады.
  • Восточный перевод - Внеси стол и расставь на нём всю его утварь. Потом внеси светильник и поставь на нём лампады.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Внеси стол и расставь на нём всю его утварь. Потом внеси светильник и поставь на нём лампады.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Внеси стол и расставь на нём всю его утварь. Потом внеси светильник и поставь на нём лампады.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu apporteras la table et tu disposeras ce qui doit y être placé comme il convient. Tu apporteras le chandelier et tu y placeras les lampes.
  • リビングバイブル - 次に、供えのパンのテーブルを運び入れ、その上に用具類を並べる。燭台を持って来て、ともしび皿を載せる。
  • Nova Versão Internacional - Traga a mesa e arrume sobre ela tudo o que lhe pertence. Depois traga o candelabro e coloque as suas lâmpadas.
  • Hoffnung für alle - Dann bring den Tisch für die geweihten Brote hinein und stell die Gefäße darauf, die zu ihm gehören. Auch den Leuchter sollst du hineintragen und die Lampen daraufsetzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยกโต๊ะเข้ามาตั้งวางภาชนะต่างๆ ลงบนโต๊ะ ตั้งคันประทีป แล้วตั้งตะเกียง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​นำ​โต๊ะ​เข้า​มา และ​จัด​วาง​ให้​เป็น​ระเบียบ จง​นำ​คัน​ประทีป​เข้า​มา​และ​จัด​ดวง​ประทีป​ให้​พร้อม
交叉引用
  • Lê-vi Ký 24:5 - Lấy bột mịn làm mười hai ổ bánh, mỗi ổ dùng 4,4 lít bột.
  • Lê-vi Ký 24:6 - Xếp bánh trên bàn bằng vàng ròng trước mặt Chúa Hằng Hữu thành hai hàng, mỗi hàng sáu ổ.
  • Xuất Ai Cập 25:23 - “Hãy đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:24 - Dùng vàng ròng bọc bàn và viền chung quanh.
  • Xuất Ai Cập 25:25 - Đóng khung chung quanh mặt bàn. Bề rộng của khung bằng một bàn tay. Viền vàng quanh khung.
  • Xuất Ai Cập 25:26 - Làm bốn khoen vàng đính vào bốn chân, gần khung của mặt bàn, ở bốn góc.
  • Xuất Ai Cập 25:27 - Các khoen này dùng để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 25:28 - Đòn khiêng làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 25:29 - Cũng làm đĩa, muỗng, bát, và bình bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 25:30 - Phải luôn luôn có Bánh Thánh trên bàn trước mặt Ta.”
  • Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 25:32 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 25:33 - Mỗi cành mang ba hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:34 - Thân của chân đèn mang bốn hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:35 - Làm một cái đài bên dưới, mỗi hai cành mọc ra từ thân.
  • Xuất Ai Cập 25:36 - Đài và cành dính liền nhau, làm bằng vàng ròng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
  • Xuất Ai Cập 25:38 - Kéo cắt tàn tim đèn và đĩa đựng tàn cũng làm bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 25:39 - Dùng 34 ký vàng ròng đủ để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
  • Xuất Ai Cập 26:35 - Bên ngoài màn, đặt cái bàn và chân đèn đối diện nhau, bàn về phía bắc, chân đèn về phía nam.
  • Xuất Ai Cập 26:36 - Bức màn cửa đền may bằng vải gai mịn, dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu tinh vi khéo léo.
  • Xuất Ai Cập 40:22 - Ông đặt cái bàn trong Đền Tạm, về phía bắc của Nơi Thánh, bên ngoài bức màn.
  • Xuất Ai Cập 40:23 - Và để Bánh Thánh trên bàn trước mặt Chúa Hằng Hữu, như lời Ngài phán dạy.
  • Xuất Ai Cập 40:24 - Ông để chân đèn đối diện với cái bàn trong Đền Tạm, về phía nam của Nơi Thánh.
  • Xuất Ai Cập 40:25 - Thắp đèn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu, như Ngài đã phán dặn ông.
  • Lê-vi Ký 24:8 - Mỗi ngày lễ Sa-bát, A-rôn sẽ xếp mười hai ổ bánh mới trước mặt Chúa Hằng Hữu, tượng trưng cho giao ước trường tồn đã thiết lập với người Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 37:10 - Bê-sa-lê lại đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét,
  • Xuất Ai Cập 37:11 - rồi lấy vàng ròng bọc bàn và viền chung quanh.
  • Xuất Ai Cập 37:12 - Ông đóng khung chung quanh mặt bàn, bề rộng của khung bằng một bàn tay, rồi viền vàng chung quanh khung.
  • Xuất Ai Cập 37:13 - Ông làm bốn cái khoen bằng vàng gắn vào bốn góc, chỗ có bốn chân bàn.
  • Xuất Ai Cập 37:14 - Cái khoen đó gắn gần khung của mặt bàn để xỏ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 37:15 - Đòn khiêng làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 37:16 - Ông cũng lấy vàng ròng làm các dụng cụ để trên bàn: Đĩa, muỗng, bát, và bình.
  • Xuất Ai Cập 37:17 - Bê-sa-lê làm một chân đèn bằng vàng ròng dát, từ chân cho đến thân, đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 37:18 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 37:19 - Mỗi cành có ba cái hoa hình hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 37:20 - Thân của chân đèn có bốn hoa hình hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 37:21 - Cứ mỗi hai cành mọc ra từ thân, ông làm một cái đài bên dưới.
  • Xuất Ai Cập 37:22 - Đài và cành được làm dính liền nhau bằng vàng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 37:23 - Ông cũng làm bảy cái đèn, kéo cắt tim đèn, và đĩa đựng tàn bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 37:24 - Ông dùng hết 34 ký vàng ròng để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đem cái bàn vào, xếp các đồ phụ tùng trên bàn. Đem chân đèn vào, thắp đèn lên.
  • 新标点和合本 - 把桌子搬进去,摆设上面的物。把灯台搬进去,点其上的灯。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把供桌搬进去,摆设桌上的器具。又把灯台搬进去,点上灯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 把供桌搬进去,摆设桌上的器具。又把灯台搬进去,点上灯。
  • 当代译本 - 把桌子搬进去,摆好桌上的器具,再把灯台搬进去,点上灯,
  • 圣经新译本 - 把桌子搬进去,摆上陈设物;把灯台也搬进去,把灯台上的灯盏点着。
  • 中文标准译本 - 把桌子搬进去,摆好桌子上应摆的东西;又把灯台搬进去,点上灯。
  • 现代标点和合本 - 把桌子搬进去,摆设上面的物。把灯台搬进去,点其上的灯。
  • 和合本(拼音版) - 把桌子搬进去,摆设上面的物。把灯台搬进去,点其上的灯。
  • New International Version - Bring in the table and set out what belongs on it. Then bring in the lampstand and set up its lamps.
  • New International Reader's Version - Bring in the table for the holy bread. Arrange the loaves of bread on it. Then bring in the lampstand. Set up its lamps.
  • English Standard Version - And you shall bring in the table and arrange it, and you shall bring in the lampstand and set up its lamps.
  • New Living Translation - Then bring in the table, and arrange the utensils on it. And bring in the lampstand, and set up the lamps.
  • The Message - “Bring in the Table and set it, arranging its Lampstand and lamps.
  • Christian Standard Bible - Then bring in the table and lay out its arrangement; also bring in the lampstand and set up its lamps.
  • New American Standard Bible - Then you shall bring in the table and arrange what belongs on it; and you shall bring in the lampstand and mount its lamps.
  • New King James Version - You shall bring in the table and arrange the things that are to be set in order on it; and you shall bring in the lampstand and light its lamps.
  • Amplified Bible - You shall bring in the table [for the bread] and arrange its setting; you shall bring in the lampstand and mount and light its lamps.
  • American Standard Version - And thou shalt bring in the table, and set in order the things that are upon it; and thou shalt bring in the candlestick, and light the lamps thereof.
  • King James Version - And thou shalt bring in the table, and set in order the things that are to be set in order upon it; and thou shalt bring in the candlestick, and light the lamps thereof.
  • New English Translation - You are to bring in the table and set out the things that belong on it; then you are to bring in the lampstand and set up its lamps.
  • World English Bible - You shall bring in the table, and set in order the things that are on it. You shall bring in the lamp stand, and light its lamps.
  • 新標點和合本 - 把桌子搬進去,擺設上面的物。把燈臺搬進去,點其上的燈。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把供桌搬進去,擺設桌上的器具。又把燈臺搬進去,點上燈。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把供桌搬進去,擺設桌上的器具。又把燈臺搬進去,點上燈。
  • 當代譯本 - 把桌子搬進去,擺好桌上的器具,再把燈臺搬進去,點上燈,
  • 聖經新譯本 - 把桌子搬進去,擺上陳設物;把燈臺也搬進去,把燈臺上的燈盞點著。
  • 呂振中譯本 - 把桌子搬進去,陳設上面的陳設物,把燈臺搬進去,點上它的燈。
  • 中文標準譯本 - 把桌子搬進去,擺好桌子上應擺的東西;又把燈檯搬進去,點上燈。
  • 現代標點和合本 - 把桌子搬進去,擺設上面的物。把燈臺搬進去,點其上的燈。
  • 文理和合譯本 - 舁幾入幕、陳其所有、舁燈臺入、而燃其燈、
  • 文理委辦譯本 - 舁几入幕、陳所當陳、舁燈臺入、而燃其燈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舁案入幕、上陳所當陳者、舁燈臺入、上置燈盞、 舁燈臺入上置燈盞或作舁燈臺入而燃其燈
  • Nueva Versión Internacional - Lleva adentro la mesa y ponla en orden. Pon también dentro del santuario el candelabro, y enciende sus lámparas.
  • 현대인의 성경 - 그리고 상을 들여놓고 그 위에 얹을 것을 차려 놓고 또 등대를 들여놓아 불을 켜고
  • Новый Русский Перевод - Внеси стол и расставь на нем всю его утварь. Потом внеси светильник и поставь на нем лампады.
  • Восточный перевод - Внеси стол и расставь на нём всю его утварь. Потом внеси светильник и поставь на нём лампады.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Внеси стол и расставь на нём всю его утварь. Потом внеси светильник и поставь на нём лампады.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Внеси стол и расставь на нём всю его утварь. Потом внеси светильник и поставь на нём лампады.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu apporteras la table et tu disposeras ce qui doit y être placé comme il convient. Tu apporteras le chandelier et tu y placeras les lampes.
  • リビングバイブル - 次に、供えのパンのテーブルを運び入れ、その上に用具類を並べる。燭台を持って来て、ともしび皿を載せる。
  • Nova Versão Internacional - Traga a mesa e arrume sobre ela tudo o que lhe pertence. Depois traga o candelabro e coloque as suas lâmpadas.
  • Hoffnung für alle - Dann bring den Tisch für die geweihten Brote hinein und stell die Gefäße darauf, die zu ihm gehören. Auch den Leuchter sollst du hineintragen und die Lampen daraufsetzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยกโต๊ะเข้ามาตั้งวางภาชนะต่างๆ ลงบนโต๊ะ ตั้งคันประทีป แล้วตั้งตะเกียง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​นำ​โต๊ะ​เข้า​มา และ​จัด​วาง​ให้​เป็น​ระเบียบ จง​นำ​คัน​ประทีป​เข้า​มา​และ​จัด​ดวง​ประทีป​ให้​พร้อม
  • Lê-vi Ký 24:5 - Lấy bột mịn làm mười hai ổ bánh, mỗi ổ dùng 4,4 lít bột.
  • Lê-vi Ký 24:6 - Xếp bánh trên bàn bằng vàng ròng trước mặt Chúa Hằng Hữu thành hai hàng, mỗi hàng sáu ổ.
  • Xuất Ai Cập 25:23 - “Hãy đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:24 - Dùng vàng ròng bọc bàn và viền chung quanh.
  • Xuất Ai Cập 25:25 - Đóng khung chung quanh mặt bàn. Bề rộng của khung bằng một bàn tay. Viền vàng quanh khung.
  • Xuất Ai Cập 25:26 - Làm bốn khoen vàng đính vào bốn chân, gần khung của mặt bàn, ở bốn góc.
  • Xuất Ai Cập 25:27 - Các khoen này dùng để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 25:28 - Đòn khiêng làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 25:29 - Cũng làm đĩa, muỗng, bát, và bình bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 25:30 - Phải luôn luôn có Bánh Thánh trên bàn trước mặt Ta.”
  • Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 25:32 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 25:33 - Mỗi cành mang ba hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:34 - Thân của chân đèn mang bốn hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:35 - Làm một cái đài bên dưới, mỗi hai cành mọc ra từ thân.
  • Xuất Ai Cập 25:36 - Đài và cành dính liền nhau, làm bằng vàng ròng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
  • Xuất Ai Cập 25:38 - Kéo cắt tàn tim đèn và đĩa đựng tàn cũng làm bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 25:39 - Dùng 34 ký vàng ròng đủ để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
  • Xuất Ai Cập 26:35 - Bên ngoài màn, đặt cái bàn và chân đèn đối diện nhau, bàn về phía bắc, chân đèn về phía nam.
  • Xuất Ai Cập 26:36 - Bức màn cửa đền may bằng vải gai mịn, dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu tinh vi khéo léo.
  • Xuất Ai Cập 40:22 - Ông đặt cái bàn trong Đền Tạm, về phía bắc của Nơi Thánh, bên ngoài bức màn.
  • Xuất Ai Cập 40:23 - Và để Bánh Thánh trên bàn trước mặt Chúa Hằng Hữu, như lời Ngài phán dạy.
  • Xuất Ai Cập 40:24 - Ông để chân đèn đối diện với cái bàn trong Đền Tạm, về phía nam của Nơi Thánh.
  • Xuất Ai Cập 40:25 - Thắp đèn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu, như Ngài đã phán dặn ông.
  • Lê-vi Ký 24:8 - Mỗi ngày lễ Sa-bát, A-rôn sẽ xếp mười hai ổ bánh mới trước mặt Chúa Hằng Hữu, tượng trưng cho giao ước trường tồn đã thiết lập với người Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 37:10 - Bê-sa-lê lại đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét,
  • Xuất Ai Cập 37:11 - rồi lấy vàng ròng bọc bàn và viền chung quanh.
  • Xuất Ai Cập 37:12 - Ông đóng khung chung quanh mặt bàn, bề rộng của khung bằng một bàn tay, rồi viền vàng chung quanh khung.
  • Xuất Ai Cập 37:13 - Ông làm bốn cái khoen bằng vàng gắn vào bốn góc, chỗ có bốn chân bàn.
  • Xuất Ai Cập 37:14 - Cái khoen đó gắn gần khung của mặt bàn để xỏ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 37:15 - Đòn khiêng làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 37:16 - Ông cũng lấy vàng ròng làm các dụng cụ để trên bàn: Đĩa, muỗng, bát, và bình.
  • Xuất Ai Cập 37:17 - Bê-sa-lê làm một chân đèn bằng vàng ròng dát, từ chân cho đến thân, đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 37:18 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 37:19 - Mỗi cành có ba cái hoa hình hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 37:20 - Thân của chân đèn có bốn hoa hình hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 37:21 - Cứ mỗi hai cành mọc ra từ thân, ông làm một cái đài bên dưới.
  • Xuất Ai Cập 37:22 - Đài và cành được làm dính liền nhau bằng vàng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 37:23 - Ông cũng làm bảy cái đèn, kéo cắt tim đèn, và đĩa đựng tàn bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 37:24 - Ông dùng hết 34 ký vàng ròng để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
圣经
资源
计划
奉献