Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Pha-ra-ôn ra lệnh triệu tập các thầy pháp và các thầy phù thủy Ai Cập. Họ đến, dùng pháp thuật, cũng làm được điều A-rôn đã làm.
  • 新标点和合本 - 于是法老召了博士和术士来;他们是埃及行法术的,也用邪术照样而行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 法老也召了智慧人和行邪术的人来,这些埃及术士也用邪术照样做。
  • 和合本2010(神版-简体) - 法老也召了智慧人和行邪术的人来,这些埃及术士也用邪术照样做。
  • 当代译本 - 法老召智者和巫师前来,这些人是埃及的术士,他们也用邪术如法炮制。
  • 圣经新译本 - 于是,法老也把智慧人和行法术的人召了来;他们本是埃及的术士,也用他们的巫术照样行了。
  • 中文标准译本 - 于是法老召来智慧人和行巫术的。这些埃及的术士们也用他们的邪术照样做。
  • 现代标点和合本 - 于是法老召了博士和术士来,他们是埃及行法术的,也用邪术照样而行。
  • 和合本(拼音版) - 于是,法老召了博士和术士来,他们是埃及行法术的,也用邪术照样而行。
  • New International Version - Pharaoh then summoned wise men and sorcerers, and the Egyptian magicians also did the same things by their secret arts:
  • New International Reader's Version - Then Pharaoh sent for wise men and people who do evil magic. By doing their magic tricks, the Egyptian magicians did the same things Aaron had done.
  • English Standard Version - Then Pharaoh summoned the wise men and the sorcerers, and they, the magicians of Egypt, also did the same by their secret arts.
  • New Living Translation - Then Pharaoh called in his own wise men and sorcerers, and these Egyptian magicians did the same thing with their magic.
  • The Message - Pharaoh called in his wise men and sorcerers. The magicians of Egypt did the same thing by their spells: each man threw down his staff and they all turned into snakes. But then Aaron’s staff swallowed their staffs.
  • Christian Standard Bible - But then Pharaoh called the wise men and sorcerers — the magicians of Egypt, and they also did the same thing by their occult practices.
  • New American Standard Bible - Then Pharaoh also called for the wise men and the sorcerers, and they too, the soothsayer priests of Egypt, did the same with their secret arts.
  • New King James Version - But Pharaoh also called the wise men and the sorcerers; so the magicians of Egypt, they also did in like manner with their enchantments.
  • Amplified Bible - Then Pharaoh called for the wise men [skilled in magic and omens] and the sorcerers [skilled in witchcraft], and they also, these magicians (soothsayer-priests) of Egypt, did the same with their secret arts and enchantments.
  • American Standard Version - Then Pharaoh also called for the wise men and the sorcerers: and they also, the magicians of Egypt, did in like manner with their enchantments.
  • King James Version - Then Pharaoh also called the wise men and the sorcerers: now the magicians of Egypt, they also did in like manner with their enchantments.
  • New English Translation - Then Pharaoh also summoned wise men and sorcerers, and the magicians of Egypt by their secret arts did the same thing.
  • World English Bible - Then Pharaoh also called for the wise men and the sorcerers. They also, the magicians of Egypt, did the same thing with their enchantments.
  • 新標點和合本 - 於是法老召了博士和術士來;他們是埃及行法術的,也用邪術照樣而行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 法老也召了智慧人和行邪術的人來,這些埃及術士也用邪術照樣做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 法老也召了智慧人和行邪術的人來,這些埃及術士也用邪術照樣做。
  • 當代譯本 - 法老召智者和巫師前來,這些人是埃及的術士,他們也用邪術如法炮製。
  • 聖經新譯本 - 於是,法老也把智慧人和行法術的人召了來;他們本是埃及的術士,也用他們的巫術照樣行了。
  • 呂振中譯本 - 於是 法老 也把智慧人和行邪術的召了來;那些人是 埃及 的術士;他們也用他們的祕術照樣地行。
  • 中文標準譯本 - 於是法老召來智慧人和行巫術的。這些埃及的術士們也用他們的邪術照樣做。
  • 現代標點和合本 - 於是法老召了博士和術士來,他們是埃及行法術的,也用邪術照樣而行。
  • 文理和合譯本 - 法老召博士及巫覡、即埃及之術士至、亦施厥術、以行是事、
  • 文理委辦譯本 - 法老召哲人巫覡、即埃及之博士、亦施厥術、以行是事。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 召博士術士至、 伊及 之術士、以其法術亦如是行、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el faraón llamó a los sabios y hechiceros y, mediante sus artes secretas, también los magos egipcios hicieron lo mismo:
  • 현대인의 성경 - 그때 바로가 지혜로운 자들과 마법사들을 불렀다. 그들도 마술을 써서
  • Новый Русский Перевод - Тогда фараон позвал мудрецов и чародеев, и египетские колдуны с помощью колдовства сделали то же самое.
  • Восточный перевод - Тогда и фараон позвал мудрецов и чародеев, и египетские колдуны с помощью колдовства сделали то же самое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда и фараон позвал мудрецов и чародеев, и египетские колдуны с помощью колдовства сделали то же самое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда и фараон позвал мудрецов и чародеев, и египетские колдуны с помощью колдовства сделали то же самое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le pharaon fit convoquer ses sages et ses magiciens , et les enchanteurs d’Egypte accomplirent le même miracle par leurs sortilèges :
  • リビングバイブル - 王も負けじと、魔術を行う呪術師を呼び寄せ、彼らも魔法で同じことをしました。
  • Nova Versão Internacional - O faraó, porém, mandou chamar os sábios e feiticeiros; e também os magos do Egito fizeram a mesma coisa por meio das suas ciências ocultas.
  • Hoffnung für alle - Da ließ der Pharao seine weisen Männer und Zauberer rufen. Mit Hilfe ihrer Magie vollbrachten sie genau dasselbe:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟาโรห์จึงรับสั่งเรียกนักปราชญ์ พ่อมด และนักเล่นอาคมชาวอียิปต์มา พวกเขาก็สามารถทำสิ่งอัศจรรย์อย่างเดียวกันด้วยศาสตร์อันลี้ลับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟาโรห์​จึง​เรียก​ตัว​บรรดา​ผู้​เรือง​ปัญญา พวก​ที่​ใช้​เวทมนตร์ และ​พวก​ที่​ใช้​วิทยาคม​ของ​ประเทศ​อียิปต์​ใช้​อาคม​ของ​ตน​ทำ​เช่น​เดียว​กัน​ด้วย
交叉引用
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Đa-ni-ên 5:11 - Trong nước vua có một người được linh của các thần thánh ngự trong lòng. Vào đời tiên đế, ai cũng nhìn nhận y là người có ánh sáng và thông minh, khôn ngoan như thần thánh. Vậy nên chính Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã cử y làm thủ lãnh hội đoàn các học giả.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
  • Sáng Thế Ký 41:38 - Vua Pha-ra-ôn bảo họ: “Còn ai hơn Giô-sép, người có Thần Linh của Đức Chúa Trời?”
  • Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
  • Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
  • Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
  • Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:1 - “Nếu trong dân chúng có người đứng ra nói tiên tri hay có người nằm mơ đoán mộng, báo trước một điềm lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:2 - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
  • Đa-ni-ên 2:27 - Đa-ni-ên đáp: “Vua đòi phải thuật lại giấc mộng bí mật mà các học giả, thuật sĩ, nhà chiêm tinh, và giáo sư khoa học huyền bí đã không tài nào biết được.
  • Đa-ni-ên 4:7 - Các học giả Ba-by-lôn vào chầu, nghe ta thuật hết giấc mộng nhưng không ai giải được.
  • Đa-ni-ên 4:8 - Rốt cuộc, Đa-ni-ên vào chầu ta. (Người này đã được đổi tên là Bên-tơ-sát-xa theo danh hiệu của thần ta; trong người ấy có linh của các thần thánh đang ngự). Ta thuật cho người giấc mộng và bảo:
  • Đa-ni-ên 4:9 - ‘Này, Bên-tơ-sát-xa, trưởng đoàn học giả bói khoa, vì ta biết linh các thần thánh đang ngự trong ngươi, và không có huyền nhiệm nào khó quá cho ngươi, nên ngươi hãy thuật cho ta các khải tượng trong giấc mộng ta đã thấy và giải thích rõ ràng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • Đa-ni-ên 5:7 - Vua thét lớn ra lệnh triệu tập các học giả, thuật sĩ, và nhà chiêm tinh đến. Vừa thấy mặt họ, vua hứa đủ điều: “Nếu ai đọc được hàng chữ này và giải nghĩa cho đúng, sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước!”
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Đa-ni-ên 2:2 - Vua cho gọi các phù thủy, thầy bói, đồng cốt, và nhà chiêm tinh đến bảo họ kể lại giấc mộng cho vua.
  • Xuất Ai Cập 8:18 - Các thầy pháp thử dùng pháp thuật hóa bụi ra muỗi, nhưng không làm được.
  • Sáng Thế Ký 41:8 - Sáng hôm sau, tinh thần xao động, vua sai mời tất cả thuật sĩ và học giả Ai Cập vào hoàng cung. Vua Pha-ra-ôn thuật lại giấc mơ, nhưng chẳng ai giải nghĩa được.
  • Xuất Ai Cập 8:7 - Các thầy pháp dùng pháp thuật cũng làm cho ếch nhái bò lên, chỉ thêm chật đất Ai Cập.
  • 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
  • Xuất Ai Cập 7:22 - Các thầy pháp Ai Cập dùng pháp thuật cũng biến nước thành máu, cho nên Pha-ra-ôn vẫn ương ngạnh không nghe lời Môi-se và A-rôn, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Pha-ra-ôn ra lệnh triệu tập các thầy pháp và các thầy phù thủy Ai Cập. Họ đến, dùng pháp thuật, cũng làm được điều A-rôn đã làm.
  • 新标点和合本 - 于是法老召了博士和术士来;他们是埃及行法术的,也用邪术照样而行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 法老也召了智慧人和行邪术的人来,这些埃及术士也用邪术照样做。
  • 和合本2010(神版-简体) - 法老也召了智慧人和行邪术的人来,这些埃及术士也用邪术照样做。
  • 当代译本 - 法老召智者和巫师前来,这些人是埃及的术士,他们也用邪术如法炮制。
  • 圣经新译本 - 于是,法老也把智慧人和行法术的人召了来;他们本是埃及的术士,也用他们的巫术照样行了。
  • 中文标准译本 - 于是法老召来智慧人和行巫术的。这些埃及的术士们也用他们的邪术照样做。
  • 现代标点和合本 - 于是法老召了博士和术士来,他们是埃及行法术的,也用邪术照样而行。
  • 和合本(拼音版) - 于是,法老召了博士和术士来,他们是埃及行法术的,也用邪术照样而行。
  • New International Version - Pharaoh then summoned wise men and sorcerers, and the Egyptian magicians also did the same things by their secret arts:
  • New International Reader's Version - Then Pharaoh sent for wise men and people who do evil magic. By doing their magic tricks, the Egyptian magicians did the same things Aaron had done.
  • English Standard Version - Then Pharaoh summoned the wise men and the sorcerers, and they, the magicians of Egypt, also did the same by their secret arts.
  • New Living Translation - Then Pharaoh called in his own wise men and sorcerers, and these Egyptian magicians did the same thing with their magic.
  • The Message - Pharaoh called in his wise men and sorcerers. The magicians of Egypt did the same thing by their spells: each man threw down his staff and they all turned into snakes. But then Aaron’s staff swallowed their staffs.
  • Christian Standard Bible - But then Pharaoh called the wise men and sorcerers — the magicians of Egypt, and they also did the same thing by their occult practices.
  • New American Standard Bible - Then Pharaoh also called for the wise men and the sorcerers, and they too, the soothsayer priests of Egypt, did the same with their secret arts.
  • New King James Version - But Pharaoh also called the wise men and the sorcerers; so the magicians of Egypt, they also did in like manner with their enchantments.
  • Amplified Bible - Then Pharaoh called for the wise men [skilled in magic and omens] and the sorcerers [skilled in witchcraft], and they also, these magicians (soothsayer-priests) of Egypt, did the same with their secret arts and enchantments.
  • American Standard Version - Then Pharaoh also called for the wise men and the sorcerers: and they also, the magicians of Egypt, did in like manner with their enchantments.
  • King James Version - Then Pharaoh also called the wise men and the sorcerers: now the magicians of Egypt, they also did in like manner with their enchantments.
  • New English Translation - Then Pharaoh also summoned wise men and sorcerers, and the magicians of Egypt by their secret arts did the same thing.
  • World English Bible - Then Pharaoh also called for the wise men and the sorcerers. They also, the magicians of Egypt, did the same thing with their enchantments.
  • 新標點和合本 - 於是法老召了博士和術士來;他們是埃及行法術的,也用邪術照樣而行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 法老也召了智慧人和行邪術的人來,這些埃及術士也用邪術照樣做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 法老也召了智慧人和行邪術的人來,這些埃及術士也用邪術照樣做。
  • 當代譯本 - 法老召智者和巫師前來,這些人是埃及的術士,他們也用邪術如法炮製。
  • 聖經新譯本 - 於是,法老也把智慧人和行法術的人召了來;他們本是埃及的術士,也用他們的巫術照樣行了。
  • 呂振中譯本 - 於是 法老 也把智慧人和行邪術的召了來;那些人是 埃及 的術士;他們也用他們的祕術照樣地行。
  • 中文標準譯本 - 於是法老召來智慧人和行巫術的。這些埃及的術士們也用他們的邪術照樣做。
  • 現代標點和合本 - 於是法老召了博士和術士來,他們是埃及行法術的,也用邪術照樣而行。
  • 文理和合譯本 - 法老召博士及巫覡、即埃及之術士至、亦施厥術、以行是事、
  • 文理委辦譯本 - 法老召哲人巫覡、即埃及之博士、亦施厥術、以行是事。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 召博士術士至、 伊及 之術士、以其法術亦如是行、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el faraón llamó a los sabios y hechiceros y, mediante sus artes secretas, también los magos egipcios hicieron lo mismo:
  • 현대인의 성경 - 그때 바로가 지혜로운 자들과 마법사들을 불렀다. 그들도 마술을 써서
  • Новый Русский Перевод - Тогда фараон позвал мудрецов и чародеев, и египетские колдуны с помощью колдовства сделали то же самое.
  • Восточный перевод - Тогда и фараон позвал мудрецов и чародеев, и египетские колдуны с помощью колдовства сделали то же самое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда и фараон позвал мудрецов и чародеев, и египетские колдуны с помощью колдовства сделали то же самое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда и фараон позвал мудрецов и чародеев, и египетские колдуны с помощью колдовства сделали то же самое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le pharaon fit convoquer ses sages et ses magiciens , et les enchanteurs d’Egypte accomplirent le même miracle par leurs sortilèges :
  • リビングバイブル - 王も負けじと、魔術を行う呪術師を呼び寄せ、彼らも魔法で同じことをしました。
  • Nova Versão Internacional - O faraó, porém, mandou chamar os sábios e feiticeiros; e também os magos do Egito fizeram a mesma coisa por meio das suas ciências ocultas.
  • Hoffnung für alle - Da ließ der Pharao seine weisen Männer und Zauberer rufen. Mit Hilfe ihrer Magie vollbrachten sie genau dasselbe:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟาโรห์จึงรับสั่งเรียกนักปราชญ์ พ่อมด และนักเล่นอาคมชาวอียิปต์มา พวกเขาก็สามารถทำสิ่งอัศจรรย์อย่างเดียวกันด้วยศาสตร์อันลี้ลับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟาโรห์​จึง​เรียก​ตัว​บรรดา​ผู้​เรือง​ปัญญา พวก​ที่​ใช้​เวทมนตร์ และ​พวก​ที่​ใช้​วิทยาคม​ของ​ประเทศ​อียิปต์​ใช้​อาคม​ของ​ตน​ทำ​เช่น​เดียว​กัน​ด้วย
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Đa-ni-ên 5:11 - Trong nước vua có một người được linh của các thần thánh ngự trong lòng. Vào đời tiên đế, ai cũng nhìn nhận y là người có ánh sáng và thông minh, khôn ngoan như thần thánh. Vậy nên chính Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã cử y làm thủ lãnh hội đoàn các học giả.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
  • Sáng Thế Ký 41:38 - Vua Pha-ra-ôn bảo họ: “Còn ai hơn Giô-sép, người có Thần Linh của Đức Chúa Trời?”
  • Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
  • Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
  • Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
  • Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:1 - “Nếu trong dân chúng có người đứng ra nói tiên tri hay có người nằm mơ đoán mộng, báo trước một điềm lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:2 - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
  • Đa-ni-ên 2:27 - Đa-ni-ên đáp: “Vua đòi phải thuật lại giấc mộng bí mật mà các học giả, thuật sĩ, nhà chiêm tinh, và giáo sư khoa học huyền bí đã không tài nào biết được.
  • Đa-ni-ên 4:7 - Các học giả Ba-by-lôn vào chầu, nghe ta thuật hết giấc mộng nhưng không ai giải được.
  • Đa-ni-ên 4:8 - Rốt cuộc, Đa-ni-ên vào chầu ta. (Người này đã được đổi tên là Bên-tơ-sát-xa theo danh hiệu của thần ta; trong người ấy có linh của các thần thánh đang ngự). Ta thuật cho người giấc mộng và bảo:
  • Đa-ni-ên 4:9 - ‘Này, Bên-tơ-sát-xa, trưởng đoàn học giả bói khoa, vì ta biết linh các thần thánh đang ngự trong ngươi, và không có huyền nhiệm nào khó quá cho ngươi, nên ngươi hãy thuật cho ta các khải tượng trong giấc mộng ta đã thấy và giải thích rõ ràng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • Đa-ni-ên 5:7 - Vua thét lớn ra lệnh triệu tập các học giả, thuật sĩ, và nhà chiêm tinh đến. Vừa thấy mặt họ, vua hứa đủ điều: “Nếu ai đọc được hàng chữ này và giải nghĩa cho đúng, sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước!”
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Đa-ni-ên 2:2 - Vua cho gọi các phù thủy, thầy bói, đồng cốt, và nhà chiêm tinh đến bảo họ kể lại giấc mộng cho vua.
  • Xuất Ai Cập 8:18 - Các thầy pháp thử dùng pháp thuật hóa bụi ra muỗi, nhưng không làm được.
  • Sáng Thế Ký 41:8 - Sáng hôm sau, tinh thần xao động, vua sai mời tất cả thuật sĩ và học giả Ai Cập vào hoàng cung. Vua Pha-ra-ôn thuật lại giấc mơ, nhưng chẳng ai giải nghĩa được.
  • Xuất Ai Cập 8:7 - Các thầy pháp dùng pháp thuật cũng làm cho ếch nhái bò lên, chỉ thêm chật đất Ai Cập.
  • 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
  • Xuất Ai Cập 7:22 - Các thầy pháp Ai Cập dùng pháp thuật cũng biến nước thành máu, cho nên Pha-ra-ôn vẫn ương ngạnh không nghe lời Môi-se và A-rôn, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói.
圣经
资源
计划
奉献