Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gậy họ cũng biến thành rắn. Nhưng rắn của A-rôn nuốt rắn của họ đi.
  • 新标点和合本 - 他们各人丢下自己的杖,杖就变作蛇;但亚伦的杖吞了他们的杖。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们各人丢下自己的杖,杖就变成蛇;但亚伦的杖吞了他们的杖。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们各人丢下自己的杖,杖就变成蛇;但亚伦的杖吞了他们的杖。
  • 当代译本 - 各人将自己的手杖扔在地上,杖就变作蛇,但亚伦的杖吞噬了他们的杖。
  • 圣经新译本 - 他们各人都丢下自己的手杖,手杖就变了蛇;亚伦的手杖却吞了他们的手杖。
  • 中文标准译本 - 他们各人扔下自己的杖,他们的杖也都变成了大蛇;但亚伦的杖吞掉了他们的杖。
  • 现代标点和合本 - 他们各人丢下自己的杖,杖就变做蛇,但亚伦的杖吞了他们的杖。
  • 和合本(拼音版) - 他们各人丢下自己的杖,杖就变作蛇,但亚伦的杖吞了他们的杖。
  • New International Version - Each one threw down his staff and it became a snake. But Aaron’s staff swallowed up their staffs.
  • New International Reader's Version - Each one threw down his walking stick. Each stick turned into a snake. But Aaron’s walking stick swallowed theirs up.
  • English Standard Version - For each man cast down his staff, and they became serpents. But Aaron’s staff swallowed up their staffs.
  • New Living Translation - They threw down their staffs, which also became serpents! But then Aaron’s staff swallowed up their staffs.
  • Christian Standard Bible - Each one threw down his staff, and it became a serpent. But Aaron’s staff swallowed their staffs.
  • New American Standard Bible - For each one threw down his staff, and they turned into serpents. But Aaron’s staff swallowed their staffs.
  • New King James Version - For every man threw down his rod, and they became serpents. But Aaron’s rod swallowed up their rods.
  • Amplified Bible - For every man threw down his staff and they turned into serpents; but Aaron’s staff swallowed up their staffs.
  • American Standard Version - For they cast down every man his rod, and they became serpents: but Aaron’s rod swallowed up their rods.
  • King James Version - For they cast down every man his rod, and they became serpents: but Aaron's rod swallowed up their rods.
  • New English Translation - Each man threw down his staff, and the staffs became snakes. But Aaron’s staff swallowed up their staffs.
  • World English Bible - For they each cast down their rods, and they became serpents; but Aaron’s rod swallowed up their rods.
  • 新標點和合本 - 他們各人丟下自己的杖,杖就變作蛇;但亞倫的杖吞了他們的杖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們各人丟下自己的杖,杖就變成蛇;但亞倫的杖吞了他們的杖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們各人丟下自己的杖,杖就變成蛇;但亞倫的杖吞了他們的杖。
  • 當代譯本 - 各人將自己的手杖扔在地上,杖就變作蛇,但亞倫的杖吞噬了他們的杖。
  • 聖經新譯本 - 他們各人都丟下自己的手杖,手杖就變了蛇;亞倫的手杖卻吞了他們的手杖。
  • 呂振中譯本 - 他們各人丟下自己的手杖,手杖就變為蛇;但是 亞倫 的手杖卻吞了他們的手杖。
  • 中文標準譯本 - 他們各人扔下自己的杖,他們的杖也都變成了大蛇;但亞倫的杖吞掉了他們的杖。
  • 現代標點和合本 - 他們各人丟下自己的杖,杖就變做蛇,但亞倫的杖吞了他們的杖。
  • 文理和合譯本 - 各擲其杖、俱化為蛇、而其杖為亞倫之杖所吞、
  • 文理委辦譯本 - 各擲其杖、俱化為蛇、而其杖為亞倫杖所吞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 各擲其杖、皆變為蛇、 亞倫 之杖、竟吞其杖、
  • Nueva Versión Internacional - Cada uno de ellos arrojó su vara al suelo, y cada vara se convirtió en una serpiente. Sin embargo, la vara de Aarón se tragó las varas de todos ellos.
  • 현대인의 성경 - 각자 지팡이를 던지자 그것이 뱀이 되었다. 그러나 아론의 뱀이 그들의 뱀을 삼켜 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Каждый бросил свой посох, и те превратились в змей; но посох Аарона проглотил их посохи.
  • Восточный перевод - Каждый бросил свой посох, и те превратились в змей; но посох Харуна проглотил их посохи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый бросил свой посох, и те превратились в змей; но посох Харуна проглотил их посохи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый бросил свой посох, и те превратились в змей; но посох Хоруна проглотил их посохи.
  • La Bible du Semeur 2015 - chacun d’eux jeta son bâton à terre qui se transforma en serpent ; cependant le bâton d’Aaron avala les leurs.
  • リビングバイブル - 彼らの杖も蛇に変わりましたが、その蛇はアロンの蛇にのみ込まれてしまいました。
  • Nova Versão Internacional - Cada um deles jogou ao chão uma vara, e estas se transformaram em serpentes. Mas a vara de Arão engoliu as varas deles.
  • Hoffnung für alle - Jeder warf seinen Stab hin, und sofort wurden Schlangen daraus. Doch Aarons Schlange fraß alle anderen auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาแต่ละคนโยนไม้เท้าของตนลงและไม้เท้าของพวกเขาก็กลายเป็นงู แต่ไม้เท้าของอาโรนกลืนกินไม้เท้าของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​โยน​ไม้เท้า​ของ​ตน​ลง มัน​ก็​กลาย​เป็น​งู แต่​ไม้เท้า​ของ​อาโรน​กลับ​กลืน​ไม้เท้า​ของ​คน​เหล่า​นั้น​เข้า​ไป
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:8 - Nhưng phù thủy Ê-li-ma chống đối hai ông, tìm cách khuyên thống đốc đừng tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:9 - Bấy giờ Sau-lơ cũng gọi là Phao-lô, được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, quắc mắt nhìn tên phù thủy:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
  • Xuất Ai Cập 9:11 - Các thầy pháp cũng bị lở lói, không còn đứng trước mặt Môi-se được nữa. Ung nhọt cũng nổi lên trên thân thể tất cả người Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 8:18 - Các thầy pháp thử dùng pháp thuật hóa bụi ra muỗi, nhưng không làm được.
  • Xuất Ai Cập 8:19 - Họ tâu Pha-ra-ôn: “Đây là ngón tay của Đức Chúa Trời.” Nhưng Pha-ra-ôn ngoan cố, không nghe Môi-se và A-rôn, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:19 - Có những thầy phù thủy đem sách tà thuật gom lại đốt trước công chúng. Số sách trị giá độ 50.000 miếng bạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:20 - Đạo Chúa ngày càng phát triển mạnh mẽ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:10 - Mọi người, từ trẻ đến già thường nói về ồng như “Đấng Vĩ Đại—Đấng Quyền Năng của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:12 - Nhưng bấy giờ dân chúng tin nhận sứ điệp Phi-líp giảng về Phúc Âm Nước Đức Chúa Trời và Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Nhiều người, cả nam lẫn nữ đều chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:13 - Chính Si-môn cũng xin theo Đạo, chịu báp-tem và ở luôn bên cạnh Phi-líp. Thấy các việc kỳ diệu và phép lạ lớn lao Phi-líp làm, Si-môn kinh ngạc vô cùng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gậy họ cũng biến thành rắn. Nhưng rắn của A-rôn nuốt rắn của họ đi.
  • 新标点和合本 - 他们各人丢下自己的杖,杖就变作蛇;但亚伦的杖吞了他们的杖。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们各人丢下自己的杖,杖就变成蛇;但亚伦的杖吞了他们的杖。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们各人丢下自己的杖,杖就变成蛇;但亚伦的杖吞了他们的杖。
  • 当代译本 - 各人将自己的手杖扔在地上,杖就变作蛇,但亚伦的杖吞噬了他们的杖。
  • 圣经新译本 - 他们各人都丢下自己的手杖,手杖就变了蛇;亚伦的手杖却吞了他们的手杖。
  • 中文标准译本 - 他们各人扔下自己的杖,他们的杖也都变成了大蛇;但亚伦的杖吞掉了他们的杖。
  • 现代标点和合本 - 他们各人丢下自己的杖,杖就变做蛇,但亚伦的杖吞了他们的杖。
  • 和合本(拼音版) - 他们各人丢下自己的杖,杖就变作蛇,但亚伦的杖吞了他们的杖。
  • New International Version - Each one threw down his staff and it became a snake. But Aaron’s staff swallowed up their staffs.
  • New International Reader's Version - Each one threw down his walking stick. Each stick turned into a snake. But Aaron’s walking stick swallowed theirs up.
  • English Standard Version - For each man cast down his staff, and they became serpents. But Aaron’s staff swallowed up their staffs.
  • New Living Translation - They threw down their staffs, which also became serpents! But then Aaron’s staff swallowed up their staffs.
  • Christian Standard Bible - Each one threw down his staff, and it became a serpent. But Aaron’s staff swallowed their staffs.
  • New American Standard Bible - For each one threw down his staff, and they turned into serpents. But Aaron’s staff swallowed their staffs.
  • New King James Version - For every man threw down his rod, and they became serpents. But Aaron’s rod swallowed up their rods.
  • Amplified Bible - For every man threw down his staff and they turned into serpents; but Aaron’s staff swallowed up their staffs.
  • American Standard Version - For they cast down every man his rod, and they became serpents: but Aaron’s rod swallowed up their rods.
  • King James Version - For they cast down every man his rod, and they became serpents: but Aaron's rod swallowed up their rods.
  • New English Translation - Each man threw down his staff, and the staffs became snakes. But Aaron’s staff swallowed up their staffs.
  • World English Bible - For they each cast down their rods, and they became serpents; but Aaron’s rod swallowed up their rods.
  • 新標點和合本 - 他們各人丟下自己的杖,杖就變作蛇;但亞倫的杖吞了他們的杖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們各人丟下自己的杖,杖就變成蛇;但亞倫的杖吞了他們的杖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們各人丟下自己的杖,杖就變成蛇;但亞倫的杖吞了他們的杖。
  • 當代譯本 - 各人將自己的手杖扔在地上,杖就變作蛇,但亞倫的杖吞噬了他們的杖。
  • 聖經新譯本 - 他們各人都丟下自己的手杖,手杖就變了蛇;亞倫的手杖卻吞了他們的手杖。
  • 呂振中譯本 - 他們各人丟下自己的手杖,手杖就變為蛇;但是 亞倫 的手杖卻吞了他們的手杖。
  • 中文標準譯本 - 他們各人扔下自己的杖,他們的杖也都變成了大蛇;但亞倫的杖吞掉了他們的杖。
  • 現代標點和合本 - 他們各人丟下自己的杖,杖就變做蛇,但亞倫的杖吞了他們的杖。
  • 文理和合譯本 - 各擲其杖、俱化為蛇、而其杖為亞倫之杖所吞、
  • 文理委辦譯本 - 各擲其杖、俱化為蛇、而其杖為亞倫杖所吞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 各擲其杖、皆變為蛇、 亞倫 之杖、竟吞其杖、
  • Nueva Versión Internacional - Cada uno de ellos arrojó su vara al suelo, y cada vara se convirtió en una serpiente. Sin embargo, la vara de Aarón se tragó las varas de todos ellos.
  • 현대인의 성경 - 각자 지팡이를 던지자 그것이 뱀이 되었다. 그러나 아론의 뱀이 그들의 뱀을 삼켜 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Каждый бросил свой посох, и те превратились в змей; но посох Аарона проглотил их посохи.
  • Восточный перевод - Каждый бросил свой посох, и те превратились в змей; но посох Харуна проглотил их посохи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый бросил свой посох, и те превратились в змей; но посох Харуна проглотил их посохи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый бросил свой посох, и те превратились в змей; но посох Хоруна проглотил их посохи.
  • La Bible du Semeur 2015 - chacun d’eux jeta son bâton à terre qui se transforma en serpent ; cependant le bâton d’Aaron avala les leurs.
  • リビングバイブル - 彼らの杖も蛇に変わりましたが、その蛇はアロンの蛇にのみ込まれてしまいました。
  • Nova Versão Internacional - Cada um deles jogou ao chão uma vara, e estas se transformaram em serpentes. Mas a vara de Arão engoliu as varas deles.
  • Hoffnung für alle - Jeder warf seinen Stab hin, und sofort wurden Schlangen daraus. Doch Aarons Schlange fraß alle anderen auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาแต่ละคนโยนไม้เท้าของตนลงและไม้เท้าของพวกเขาก็กลายเป็นงู แต่ไม้เท้าของอาโรนกลืนกินไม้เท้าของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​โยน​ไม้เท้า​ของ​ตน​ลง มัน​ก็​กลาย​เป็น​งู แต่​ไม้เท้า​ของ​อาโรน​กลับ​กลืน​ไม้เท้า​ของ​คน​เหล่า​นั้น​เข้า​ไป
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:8 - Nhưng phù thủy Ê-li-ma chống đối hai ông, tìm cách khuyên thống đốc đừng tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:9 - Bấy giờ Sau-lơ cũng gọi là Phao-lô, được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, quắc mắt nhìn tên phù thủy:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
  • Xuất Ai Cập 9:11 - Các thầy pháp cũng bị lở lói, không còn đứng trước mặt Môi-se được nữa. Ung nhọt cũng nổi lên trên thân thể tất cả người Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 8:18 - Các thầy pháp thử dùng pháp thuật hóa bụi ra muỗi, nhưng không làm được.
  • Xuất Ai Cập 8:19 - Họ tâu Pha-ra-ôn: “Đây là ngón tay của Đức Chúa Trời.” Nhưng Pha-ra-ôn ngoan cố, không nghe Môi-se và A-rôn, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:19 - Có những thầy phù thủy đem sách tà thuật gom lại đốt trước công chúng. Số sách trị giá độ 50.000 miếng bạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:20 - Đạo Chúa ngày càng phát triển mạnh mẽ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:10 - Mọi người, từ trẻ đến già thường nói về ồng như “Đấng Vĩ Đại—Đấng Quyền Năng của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:12 - Nhưng bấy giờ dân chúng tin nhận sứ điệp Phi-líp giảng về Phúc Âm Nước Đức Chúa Trời và Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Nhiều người, cả nam lẫn nữ đều chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:13 - Chính Si-môn cũng xin theo Đạo, chịu báp-tem và ở luôn bên cạnh Phi-líp. Thấy các việc kỳ diệu và phép lạ lớn lao Phi-líp làm, Si-môn kinh ngạc vô cùng.
圣经
资源
计划
奉献