逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta sẽ khiến cho Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, không cho dân Ta đi, nhân đó Ta càng thực hiện nhiều phép lạ hơn trong nước Ai Cập.
- 新标点和合本 - 我要使法老的心刚硬,也要在埃及地多行神迹奇事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使法老的心固执,我也要在埃及地多行神迹奇事。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要使法老的心固执,我也要在埃及地多行神迹奇事。
- 当代译本 - 可是,我要使法老的心刚硬,虽然我在埃及行许多神迹奇事,
- 圣经新译本 - 我要使法老心硬,我也要在埃及地加增我的神迹奇事。
- 中文标准译本 - 然而,我要使法老硬着心,也要在埃及地使我的神迹和奇事增多。
- 现代标点和合本 - 我要使法老的心刚硬,也要在埃及地多行神迹奇事。
- 和合本(拼音版) - 我要使法老的心刚硬,也要在埃及地多行神迹奇事。
- New International Version - But I will harden Pharaoh’s heart, and though I multiply my signs and wonders in Egypt,
- New International Reader's Version - But I will make Pharaoh stubborn. I will multiply the signs and amazing things I will do in Egypt.
- English Standard Version - But I will harden Pharaoh’s heart, and though I multiply my signs and wonders in the land of Egypt,
- New Living Translation - But I will make Pharaoh’s heart stubborn so I can multiply my miraculous signs and wonders in the land of Egypt.
- Christian Standard Bible - But I will harden Pharaoh’s heart and multiply my signs and wonders in the land of Egypt.
- New American Standard Bible - But I will harden Pharaoh’s heart, so that I may multiply My signs and My wonders in the land of Egypt.
- New King James Version - And I will harden Pharaoh’s heart, and multiply My signs and My wonders in the land of Egypt.
- Amplified Bible - And I will make Pharaoh’s heart hard, and multiply My signs and My wonders (miracles) in the land of Egypt.
- American Standard Version - And I will harden Pharaoh’s heart, and multiply my signs and my wonders in the land of Egypt.
- King James Version - And I will harden Pharaoh's heart, and multiply my signs and my wonders in the land of Egypt.
- New English Translation - But I will harden Pharaoh’s heart, and although I will multiply my signs and my wonders in the land of Egypt,
- World English Bible - I will harden Pharaoh’s heart, and multiply my signs and my wonders in the land of Egypt.
- 新標點和合本 - 我要使法老的心剛硬,也要在埃及地多行神蹟奇事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使法老的心固執,我也要在埃及地多行神蹟奇事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要使法老的心固執,我也要在埃及地多行神蹟奇事。
- 當代譯本 - 可是,我要使法老的心剛硬,雖然我在埃及行許多神蹟奇事,
- 聖經新譯本 - 我要使法老心硬,我也要在埃及地加增我的神蹟奇事。
- 呂振中譯本 - 我必使 法老 的心剛硬;我必在 埃及 地多行我的神迹奇事;
- 中文標準譯本 - 然而,我要使法老硬著心,也要在埃及地使我的神蹟和奇事增多。
- 現代標點和合本 - 我要使法老的心剛硬,也要在埃及地多行神蹟奇事。
- 文理和合譯本 - 我將使之剛愎厥心、且多行我之異蹟奇事於埃及、
- 文理委辦譯本 - 法老剛愎厥心、我姑聽之、俟我多施異跡奇事於埃及地。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我使 使或作聽下同 法老 剛愎其心、致我在 伊及 多行異跡奇事、
- Nueva Versión Internacional - Yo voy a endurecer el corazón del faraón, y aunque haré muchas señales milagrosas y prodigios en Egipto,
- 현대인의 성경 - 그러나 내가 바로를 완고하게 할 것이니 내가 이집트에 아무리 많은 기적을 행하여도
- Новый Русский Перевод - Но Я сделаю сердце фараона упрямым, и хотя Я сотворю много знамений и чудес в Египте,
- Восточный перевод - Но Я сделаю сердце фараона упрямым, и хотя Я сотворю много знамений и чудес в Египте,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Я сделаю сердце фараона упрямым, и хотя Я сотворю много знамений и чудес в Египте,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Я сделаю сердце фараона упрямым, и хотя Я сотворю много знамений и чудес в Египте,
- La Bible du Semeur 2015 - Et moi, je rendrai le pharaon inflexible et je multiplierai les signes miraculeux et les prodiges en Egypte ,
- リビングバイブル - ファラオは簡単には承知しないので、わたしはエジプトで数々の奇跡を行う。
- Nova Versão Internacional - Eu, porém, farei o coração do faraó resistir; e, embora multiplique meus sinais e maravilhas no Egito,
- Hoffnung für alle - Aber ich werde dafür sorgen, dass der Pharao unnachgiebig bleibt, und dann will ich viele Zeichen und Wunder vor seinen Augen vollbringen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราจะทำให้ฟาโรห์ใจแข็งกระด้าง และแม้ว่าเราจะทำหมายสำคัญมากขึ้นในอียิปต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เราจะเป็นผู้ทำจิตใจของฟาโรห์ให้แข็งกระด้าง และแม้ว่าเราจะแสดงปรากฏการณ์อัศจรรย์และสิ่งมหัศจรรย์เพิ่มมากขึ้นที่แผ่นดินอียิปต์
交叉引用
- Xuất Ai Cập 4:7 - Chúa phán: “Đặt tay vào bụng lần nữa.” Lần này khi rút tay ra, Môi-se thấy tay mình trở lại bình thường như cũ.
- Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
- Mi-ca 7:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ cho họ thấy những việc diệu kỳ như Ta đã làm khi Ta giải cứu ngươi ra khỏi Ai Cập.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
- Xuất Ai Cập 4:29 - Sau đó, Môi-se cùng với A-rôn đi triệu tập các bô lão Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:19 - Anh em đã chứng kiến những cuộc thử thách kinh hồn, những phép lạ, quyền lực uy dũng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời khi Ngài ra tay giải thoát anh em ra khỏi Ai Cập. Ngài cũng sẽ trừng trị các dân tộc anh em đang sợ như thế.
- Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
- Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
- Giăng 4:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Nếu không nhìn thấy phép lạ, các ông chẳng bao giờ tin Ta.”
- Giê-rê-mi 32:20 - Chúa đã thực hiện những phép mầu điềm lạ tại Ai Cập—những điều mà dân chúng vẫn còn nhớ đến ngày nay! Chúa đã tiếp tục thi thố những phép lạ vĩ đại tại nước Ít-ra-ên và toàn thế giới. Ngài đã làm Danh Ngài nổi tiếng đến ngày nay.
- Giê-rê-mi 32:21 - Chúa đã giải thoát Ít-ra-ên ra khỏi ngục tù Ai Cập bằng những phép lạ lớn lao và diệu kỳ, với đôi tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng, làm cho mọi người khiếp sợ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
- Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
- Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
- Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
- Thi Thiên 105:29 - Chúa biến nước thành máu, làm cho cá chết sạch.
- Thi Thiên 105:30 - Ếch nhái sinh ra nhung nhúc, nhảy cả vào phòng ngủ của vua.
- Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
- Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
- Thi Thiên 105:33 - Làm vườn nho, cây vả đều ngã rạp, cây cối gãy đổ, nằm ngổn ngang.
- Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
- Thi Thiên 105:35 - Chúng cắn xả mọi cây xanh trong xứ, ngấu nghiến ăn, chẳng để lại chút gì.
- Thi Thiên 105:36 - Rồi Chúa giết mọi con trưởng của nhà Ai Cập, là con sinh ra khi họ đầy sinh lực.
- Thi Thiên 78:43 - Họ đã quên Chúa làm các phép lạ ở Ai Cập, và các việc diệu kỳ ở đồng bằng Xô-an.
- Thi Thiên 78:44 - Ngài đã biến nước sông ra máu nên các dòng nước không còn uống được.
- Thi Thiên 78:45 - Chúa sai vô số ruồi nhặng cắn họ, và ếch nhái bò lên, phá hoại.
- Thi Thiên 78:46 - Chúa bỏ mùa màng họ cho sâu cắn; và hoa lợi cho cào cào.
- Thi Thiên 78:47 - Chúa phá vườn nho bằng mưa đá và cây sung bằng tuyết giá.
- Thi Thiên 78:48 - Ngài để mưa đá giết hại bầy súc vật, sấm sét đốt chết các bầy chiên.
- Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
- Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
- Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.
- Thi Thiên 135:9 - Làm nhiều phép lạ, diệu kỳ trong xứ Ai Cập, trừng phạt Pha-ra-ôn, và đầy tớ của người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
- Xuất Ai Cập 4:21 - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
- Xuất Ai Cập 11:9 - Trước đó, Chúa Hằng Hữu có phán bảo Môi-se: “Pha-ra-ôn sẽ không chịu nghe lời con, chính vì thế mà Ta có dịp làm thêm nhiều phép lạ trong xứ Ai Cập.”