Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se và A-rôn làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu phán với họ.
  • 新标点和合本 - 摩西、亚伦这样行;耶和华怎样吩咐他们,他们就照样行了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西和亚伦就去做;他们照耶和华吩咐的去做了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西和亚伦就去做;他们照耶和华吩咐的去做了。
  • 当代译本 - 摩西和亚伦便遵命而行。
  • 圣经新译本 - 摩西和亚伦这样行了;耶和华怎样吩咐摩西和亚伦,他们就照样行了。
  • 中文标准译本 - 摩西和亚伦就这样做了;耶和华所指示他们的,他们都照着做了。
  • 现代标点和合本 - 摩西、亚伦这样行,耶和华怎样吩咐他们,他们就照样行了。
  • 和合本(拼音版) - 摩西、亚伦这样行,耶和华怎样吩咐他们,他们就照样行了。
  • New International Version - Moses and Aaron did just as the Lord commanded them.
  • New International Reader's Version - Moses and Aaron did exactly as the Lord had commanded them.
  • English Standard Version - Moses and Aaron did so; they did just as the Lord commanded them.
  • New Living Translation - So Moses and Aaron did just as the Lord had commanded them.
  • The Message - Moses and Aaron did exactly what God commanded. Moses was eighty and Aaron eighty-three when they spoke to Pharaoh. * * *
  • Christian Standard Bible - So Moses and Aaron did this; they did just as the Lord commanded them.
  • New American Standard Bible - So Moses and Aaron did this; as the Lord commanded them, so they did.
  • New King James Version - Then Moses and Aaron did so; just as the Lord commanded them, so they did.
  • Amplified Bible - And Moses and Aaron did so; just as the Lord commanded them, so they did.
  • American Standard Version - And Moses and Aaron did so; as Jehovah commanded them, so did they.
  • King James Version - And Moses and Aaron did as the Lord commanded them, so did they.
  • New English Translation - And Moses and Aaron did so; they did just as the Lord commanded them.
  • World English Bible - Moses and Aaron did so. As Yahweh commanded them, so they did.
  • 新標點和合本 - 摩西、亞倫這樣行;耶和華怎樣吩咐他們,他們就照樣行了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西和亞倫就去做;他們照耶和華吩咐的去做了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西和亞倫就去做;他們照耶和華吩咐的去做了。
  • 當代譯本 - 摩西和亞倫便遵命而行。
  • 聖經新譯本 - 摩西和亞倫這樣行了;耶和華怎樣吩咐摩西和亞倫,他們就照樣行了。
  • 呂振中譯本 - 摩西 、 亞倫 就 這樣 行:永恆主怎樣吩咐他們,他們就怎樣行。
  • 中文標準譯本 - 摩西和亞倫就這樣做了;耶和華所指示他們的,他們都照著做了。
  • 現代標點和合本 - 摩西、亞倫這樣行,耶和華怎樣吩咐他們,他們就照樣行了。
  • 文理和合譯本 - 摩西 亞倫遵耶和華命而行、
  • 文理委辦譯本 - 摩西 亞倫遵命以行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西   亞倫 循主所命而行、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés y Aarón cumplieron al pie de la letra las órdenes del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그래서 모세와 아론은 여호와께서 명령하신 대로 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей и Аарон сделали, как повелел им Господь.
  • Восточный перевод - Муса и Харун сделали, как повелел им Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса и Харун сделали, как повелел им Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо и Хорун сделали, как повелел им Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse et Aaron firent exactement tout ce que l’Eternel leur avait commandé.
  • リビングバイブル - モーセとアロンは、主の命令どおりにしました。
  • Nova Versão Internacional - Moisés e Arão fizeram como o Senhor lhes havia ordenado.
  • Hoffnung für alle - Mose und Aaron taten genau das, was ihnen der Herr befohlen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสและอาโรนจึงปฏิบัติตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาทุกประการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​กับ​อาโรน​จึง​ไป​ทำ​ตาม​นั้น ท่าน​ทั้ง​สอง​กระทำ​ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สั่ง
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 7:10 - Vậy hai ông đi yết kiến Pha-ra-ôn, làm những điều Chúa Hằng Hữu phán với họ. A-rôn quăng gậy xuống đất trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Gậy liền biến ra một con rắn.
  • Xuất Ai Cập 12:28 - Vậy, người Ít-ra-ên làm mọi điều Môi-se và A-rôn dạy bảo họ theo lệnh Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Xuất Ai Cập 40:16 - Môi-se vâng lời, làm tất cả mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
  • Thi Thiên 119:4 - Chúa đã cho ban hành thánh luật, xin dạy chúng con nghiêm chỉnh vâng theo.
  • Sáng Thế Ký 6:22 - Vậy, Nô-ê làm theo mọi điều Đức Chúa Trời phán dạy.
  • Xuất Ai Cập 7:2 - Con thuật cho A-rôn mọi lời Ta phán; A-rôn sẽ nói lại cho Pha-ra-ôn, để vua này cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se và A-rôn làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu phán với họ.
  • 新标点和合本 - 摩西、亚伦这样行;耶和华怎样吩咐他们,他们就照样行了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西和亚伦就去做;他们照耶和华吩咐的去做了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西和亚伦就去做;他们照耶和华吩咐的去做了。
  • 当代译本 - 摩西和亚伦便遵命而行。
  • 圣经新译本 - 摩西和亚伦这样行了;耶和华怎样吩咐摩西和亚伦,他们就照样行了。
  • 中文标准译本 - 摩西和亚伦就这样做了;耶和华所指示他们的,他们都照着做了。
  • 现代标点和合本 - 摩西、亚伦这样行,耶和华怎样吩咐他们,他们就照样行了。
  • 和合本(拼音版) - 摩西、亚伦这样行,耶和华怎样吩咐他们,他们就照样行了。
  • New International Version - Moses and Aaron did just as the Lord commanded them.
  • New International Reader's Version - Moses and Aaron did exactly as the Lord had commanded them.
  • English Standard Version - Moses and Aaron did so; they did just as the Lord commanded them.
  • New Living Translation - So Moses and Aaron did just as the Lord had commanded them.
  • The Message - Moses and Aaron did exactly what God commanded. Moses was eighty and Aaron eighty-three when they spoke to Pharaoh. * * *
  • Christian Standard Bible - So Moses and Aaron did this; they did just as the Lord commanded them.
  • New American Standard Bible - So Moses and Aaron did this; as the Lord commanded them, so they did.
  • New King James Version - Then Moses and Aaron did so; just as the Lord commanded them, so they did.
  • Amplified Bible - And Moses and Aaron did so; just as the Lord commanded them, so they did.
  • American Standard Version - And Moses and Aaron did so; as Jehovah commanded them, so did they.
  • King James Version - And Moses and Aaron did as the Lord commanded them, so did they.
  • New English Translation - And Moses and Aaron did so; they did just as the Lord commanded them.
  • World English Bible - Moses and Aaron did so. As Yahweh commanded them, so they did.
  • 新標點和合本 - 摩西、亞倫這樣行;耶和華怎樣吩咐他們,他們就照樣行了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西和亞倫就去做;他們照耶和華吩咐的去做了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西和亞倫就去做;他們照耶和華吩咐的去做了。
  • 當代譯本 - 摩西和亞倫便遵命而行。
  • 聖經新譯本 - 摩西和亞倫這樣行了;耶和華怎樣吩咐摩西和亞倫,他們就照樣行了。
  • 呂振中譯本 - 摩西 、 亞倫 就 這樣 行:永恆主怎樣吩咐他們,他們就怎樣行。
  • 中文標準譯本 - 摩西和亞倫就這樣做了;耶和華所指示他們的,他們都照著做了。
  • 現代標點和合本 - 摩西、亞倫這樣行,耶和華怎樣吩咐他們,他們就照樣行了。
  • 文理和合譯本 - 摩西 亞倫遵耶和華命而行、
  • 文理委辦譯本 - 摩西 亞倫遵命以行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西   亞倫 循主所命而行、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés y Aarón cumplieron al pie de la letra las órdenes del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그래서 모세와 아론은 여호와께서 명령하신 대로 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей и Аарон сделали, как повелел им Господь.
  • Восточный перевод - Муса и Харун сделали, как повелел им Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса и Харун сделали, как повелел им Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо и Хорун сделали, как повелел им Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse et Aaron firent exactement tout ce que l’Eternel leur avait commandé.
  • リビングバイブル - モーセとアロンは、主の命令どおりにしました。
  • Nova Versão Internacional - Moisés e Arão fizeram como o Senhor lhes havia ordenado.
  • Hoffnung für alle - Mose und Aaron taten genau das, was ihnen der Herr befohlen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสและอาโรนจึงปฏิบัติตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาทุกประการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​กับ​อาโรน​จึง​ไป​ทำ​ตาม​นั้น ท่าน​ทั้ง​สอง​กระทำ​ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สั่ง
  • Xuất Ai Cập 7:10 - Vậy hai ông đi yết kiến Pha-ra-ôn, làm những điều Chúa Hằng Hữu phán với họ. A-rôn quăng gậy xuống đất trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Gậy liền biến ra một con rắn.
  • Xuất Ai Cập 12:28 - Vậy, người Ít-ra-ên làm mọi điều Môi-se và A-rôn dạy bảo họ theo lệnh Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Xuất Ai Cập 40:16 - Môi-se vâng lời, làm tất cả mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
  • Thi Thiên 119:4 - Chúa đã cho ban hành thánh luật, xin dạy chúng con nghiêm chỉnh vâng theo.
  • Sáng Thế Ký 6:22 - Vậy, Nô-ê làm theo mọi điều Đức Chúa Trời phán dạy.
  • Xuất Ai Cập 7:2 - Con thuật cho A-rôn mọi lời Ta phán; A-rôn sẽ nói lại cho Pha-ra-ôn, để vua này cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献