Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
  • 新标点和合本 - 但那不把耶和华这话放在心上的,就将他的奴仆和牲畜留在田里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但那不把耶和华这话放在心上的,就把他的奴仆和牲畜留在田里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但那不把耶和华这话放在心上的,就把他的奴仆和牲畜留在田里。
  • 当代译本 - 但那些不把耶和华的话放在心上的,仍把他们的奴仆和牲畜留在田间。
  • 圣经新译本 - 但那不把耶和华这话放在心上的,却把他的仆人和牲畜留在田里。
  • 中文标准译本 - 而那些不把耶和华这话放在心上的,就把自己的仆人们和牲畜留在田野中。
  • 现代标点和合本 - 但那不把耶和华这话放在心上的,就将他的奴仆和牲畜留在田里。
  • 和合本(拼音版) - 但那不把耶和华这话放在心上的,就将他的奴仆和牲畜留在田里。
  • New International Version - But those who ignored the word of the Lord left their slaves and livestock in the field.
  • New International Reader's Version - But others didn’t pay attention to what the Lord had said. They left their slaves and livestock outside.
  • English Standard Version - but whoever did not pay attention to the word of the Lord left his slaves and his livestock in the field.
  • New Living Translation - But those who paid no attention to the word of the Lord left theirs out in the open.
  • Christian Standard Bible - but those who didn’t take to heart the Lord’s word left their servants and livestock in the field.
  • New American Standard Bible - but everyone who did not pay regard to the word of the Lord left his servants and his livestock in the field.
  • New King James Version - But he who did not regard the word of the Lord left his servants and his livestock in the field.
  • Amplified Bible - but everyone who ignored and did not take seriously the word of the Lord left his servants and his livestock in the field.
  • American Standard Version - And he that regarded not the word of Jehovah left his servants and his cattle in the field.
  • King James Version - And he that regarded not the word of the Lord left his servants and his cattle in the field.
  • New English Translation - but those who did not take the word of the Lord seriously left their servants and their cattle in the field.
  • World English Bible - Whoever didn’t respect Yahweh’s word left his servants and his livestock in the field.
  • 新標點和合本 - 但那不把耶和華這話放在心上的,就將他的奴僕和牲畜留在田裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但那不把耶和華這話放在心上的,就把他的奴僕和牲畜留在田裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但那不把耶和華這話放在心上的,就把他的奴僕和牲畜留在田裏。
  • 當代譯本 - 但那些不把耶和華的話放在心上的,仍把他們的奴僕和牲畜留在田間。
  • 聖經新譯本 - 但那不把耶和華這話放在心上的,卻把他的僕人和牲畜留在田裡。
  • 呂振中譯本 - 但那不把永恆主這話放在心上的、就將奴僕和牲畜留在田地裏。
  • 中文標準譯本 - 而那些不把耶和華這話放在心上的,就把自己的僕人們和牲畜留在田野中。
  • 現代標點和合本 - 但那不把耶和華這話放在心上的,就將他的奴僕和牲畜留在田裡。
  • 文理和合譯本 - 其不以耶和華言為意者、則遺僕與畜於田、○
  • 文理委辦譯本 - 其不以耶和華命為意者、僕眾與群畜、仍遺於田。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟不以主言為意者、則遺僕與畜在田、○
  • Nueva Versión Internacional - pero otros no hicieron caso de la palabra del Señor y dejaron en el campo a sus esclavos y ganados.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 말씀을 무시한 자들은 종들과 짐승을 들에 그대로 놓아 두었다.
  • Новый Русский Перевод - А пренебрегшие им оставили рабов и скот в поле.
  • Восточный перевод - А те, которые пренебрегли посланием Вечного, оставили рабов и скот в поле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А те, которые пренебрегли посланием Вечного, оставили рабов и скот в поле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А те, которые пренебрегли посланием Вечного, оставили рабов и скот в поле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ceux qui n’y prêtèrent pas attention laissèrent les leurs dans les champs.
  • リビングバイブル - しかし、主のことばなど心にとめない者たちは、「雹ぐらい何だ」とたかをくくっていました。
  • Nova Versão Internacional - Mas os que não se importaram com a palavra do Senhor deixaram os seus escravos e os seus rebanhos no campo.
  • Hoffnung für alle - Andere dagegen scherten sich nicht um Gottes Warnung; ihre Knechte und ihr Vieh mussten draußen auf den Weiden bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนคนที่ไม่ใส่ใจพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าก็ปล่อยข้าทาสบริวารและฝูงสัตว์ไว้ในท้องทุ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​คน​ที่​ไม่​สนใจ​คำกล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​ปล่อย​พวก​ทาส​ผู้​รับใช้​และ​ฝูง​ปศุสัตว์​ของ​ตน​ไว้​ใน​ทุ่ง
交叉引用
  • Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
  • Xuất Ai Cập 7:23 - Vua quay về cung, lòng dửng dưng.
  • 1 Sử Ký 22:19 - Vậy, bây giờ hãy hết lòng, hết ý tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Hãy xây cất Đền Thánh cho Đức Chúa Trời Hằng Hữu, để rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, và các dụng cụ thánh của Đức Chúa Trời, vào Đền Thờ được xây vì Danh Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 40:4 - Người ấy nói với tôi: “Hỡi con người, hãy nhìn và lắng nghe. Hãy chú tâm vào mọi điều Ta sẽ chỉ cho con. Vì mục đích ấy mà con được đem về đây. Khi con trở lại cùng dân tộc Ít-ra-ên, con hãy nói với chúng những điều con thấy.”
  • Đa-ni-ên 10:12 - Người tiếp: “Đa-ni-ên ơi, đừng sợ! Vì từ ngày anh chuyên tâm tìm hiểu và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời, lời cầu nguyện của anh đã được nhậm. Tôi được Chúa sai đến để trả lời về lời cầu nguyện đó.
  • Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
  • 1 Sa-mu-ên 4:20 - Lúc nàng hấp hối, cô đỡ nói: “Đừng sợ, bà vừa sinh một con trai!” Nhưng nàng không trả lời hay chú ý gì cả.
  • Gióp 7:17 - Loài người là chi mà Chúa xem quan trọng, có là gì đâu mà Chúa quá bận tâm?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
  • 新标点和合本 - 但那不把耶和华这话放在心上的,就将他的奴仆和牲畜留在田里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但那不把耶和华这话放在心上的,就把他的奴仆和牲畜留在田里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但那不把耶和华这话放在心上的,就把他的奴仆和牲畜留在田里。
  • 当代译本 - 但那些不把耶和华的话放在心上的,仍把他们的奴仆和牲畜留在田间。
  • 圣经新译本 - 但那不把耶和华这话放在心上的,却把他的仆人和牲畜留在田里。
  • 中文标准译本 - 而那些不把耶和华这话放在心上的,就把自己的仆人们和牲畜留在田野中。
  • 现代标点和合本 - 但那不把耶和华这话放在心上的,就将他的奴仆和牲畜留在田里。
  • 和合本(拼音版) - 但那不把耶和华这话放在心上的,就将他的奴仆和牲畜留在田里。
  • New International Version - But those who ignored the word of the Lord left their slaves and livestock in the field.
  • New International Reader's Version - But others didn’t pay attention to what the Lord had said. They left their slaves and livestock outside.
  • English Standard Version - but whoever did not pay attention to the word of the Lord left his slaves and his livestock in the field.
  • New Living Translation - But those who paid no attention to the word of the Lord left theirs out in the open.
  • Christian Standard Bible - but those who didn’t take to heart the Lord’s word left their servants and livestock in the field.
  • New American Standard Bible - but everyone who did not pay regard to the word of the Lord left his servants and his livestock in the field.
  • New King James Version - But he who did not regard the word of the Lord left his servants and his livestock in the field.
  • Amplified Bible - but everyone who ignored and did not take seriously the word of the Lord left his servants and his livestock in the field.
  • American Standard Version - And he that regarded not the word of Jehovah left his servants and his cattle in the field.
  • King James Version - And he that regarded not the word of the Lord left his servants and his cattle in the field.
  • New English Translation - but those who did not take the word of the Lord seriously left their servants and their cattle in the field.
  • World English Bible - Whoever didn’t respect Yahweh’s word left his servants and his livestock in the field.
  • 新標點和合本 - 但那不把耶和華這話放在心上的,就將他的奴僕和牲畜留在田裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但那不把耶和華這話放在心上的,就把他的奴僕和牲畜留在田裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但那不把耶和華這話放在心上的,就把他的奴僕和牲畜留在田裏。
  • 當代譯本 - 但那些不把耶和華的話放在心上的,仍把他們的奴僕和牲畜留在田間。
  • 聖經新譯本 - 但那不把耶和華這話放在心上的,卻把他的僕人和牲畜留在田裡。
  • 呂振中譯本 - 但那不把永恆主這話放在心上的、就將奴僕和牲畜留在田地裏。
  • 中文標準譯本 - 而那些不把耶和華這話放在心上的,就把自己的僕人們和牲畜留在田野中。
  • 現代標點和合本 - 但那不把耶和華這話放在心上的,就將他的奴僕和牲畜留在田裡。
  • 文理和合譯本 - 其不以耶和華言為意者、則遺僕與畜於田、○
  • 文理委辦譯本 - 其不以耶和華命為意者、僕眾與群畜、仍遺於田。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟不以主言為意者、則遺僕與畜在田、○
  • Nueva Versión Internacional - pero otros no hicieron caso de la palabra del Señor y dejaron en el campo a sus esclavos y ganados.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 말씀을 무시한 자들은 종들과 짐승을 들에 그대로 놓아 두었다.
  • Новый Русский Перевод - А пренебрегшие им оставили рабов и скот в поле.
  • Восточный перевод - А те, которые пренебрегли посланием Вечного, оставили рабов и скот в поле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А те, которые пренебрегли посланием Вечного, оставили рабов и скот в поле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А те, которые пренебрегли посланием Вечного, оставили рабов и скот в поле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ceux qui n’y prêtèrent pas attention laissèrent les leurs dans les champs.
  • リビングバイブル - しかし、主のことばなど心にとめない者たちは、「雹ぐらい何だ」とたかをくくっていました。
  • Nova Versão Internacional - Mas os que não se importaram com a palavra do Senhor deixaram os seus escravos e os seus rebanhos no campo.
  • Hoffnung für alle - Andere dagegen scherten sich nicht um Gottes Warnung; ihre Knechte und ihr Vieh mussten draußen auf den Weiden bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนคนที่ไม่ใส่ใจพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าก็ปล่อยข้าทาสบริวารและฝูงสัตว์ไว้ในท้องทุ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​คน​ที่​ไม่​สนใจ​คำกล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​ปล่อย​พวก​ทาส​ผู้​รับใช้​และ​ฝูง​ปศุสัตว์​ของ​ตน​ไว้​ใน​ทุ่ง
  • Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
  • Xuất Ai Cập 7:23 - Vua quay về cung, lòng dửng dưng.
  • 1 Sử Ký 22:19 - Vậy, bây giờ hãy hết lòng, hết ý tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Hãy xây cất Đền Thánh cho Đức Chúa Trời Hằng Hữu, để rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, và các dụng cụ thánh của Đức Chúa Trời, vào Đền Thờ được xây vì Danh Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 40:4 - Người ấy nói với tôi: “Hỡi con người, hãy nhìn và lắng nghe. Hãy chú tâm vào mọi điều Ta sẽ chỉ cho con. Vì mục đích ấy mà con được đem về đây. Khi con trở lại cùng dân tộc Ít-ra-ên, con hãy nói với chúng những điều con thấy.”
  • Đa-ni-ên 10:12 - Người tiếp: “Đa-ni-ên ơi, đừng sợ! Vì từ ngày anh chuyên tâm tìm hiểu và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời, lời cầu nguyện của anh đã được nhậm. Tôi được Chúa sai đến để trả lời về lời cầu nguyện đó.
  • Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
  • 1 Sa-mu-ên 4:20 - Lúc nàng hấp hối, cô đỡ nói: “Đừng sợ, bà vừa sinh một con trai!” Nhưng nàng không trả lời hay chú ý gì cả.
  • Gióp 7:17 - Loài người là chi mà Chúa xem quan trọng, có là gì đâu mà Chúa quá bận tâm?
圣经
资源
计划
奉献