逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ trừ Gô-sen, đất cư trú của người Ít-ra-ên, là không bị mưa đá hôm ấy.
- 新标点和合本 - 惟独以色列人所住的歌珊地没有冰雹。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 惟独以色列人所住的歌珊地没有冰雹。
- 和合本2010(神版-简体) - 惟独以色列人所住的歌珊地没有冰雹。
- 当代译本 - 只有以色列人所住的歌珊没有冰雹。
- 圣经新译本 - 只有在以色列人所在的歌珊地,没有冰雹。
- 中文标准译本 - 只有以色列子孙所住的歌珊地,没有冰雹。
- 现代标点和合本 - 唯独以色列人所住的歌珊地没有冰雹。
- 和合本(拼音版) - 惟独以色列人所住的歌珊地没有冰雹。
- New International Version - The only place it did not hail was the land of Goshen, where the Israelites were.
- New International Reader's Version - The only place it didn’t hail was in the area of Goshen. That’s where the people of Israel were.
- English Standard Version - Only in the land of Goshen, where the people of Israel were, was there no hail.
- New Living Translation - The only place without hail was the region of Goshen, where the people of Israel lived.
- Christian Standard Bible - The only place it didn’t hail was in the land of Goshen, where the Israelites were.
- New American Standard Bible - Only in the land of Goshen, where the sons of Israel were, was there no hail.
- New King James Version - Only in the land of Goshen, where the children of Israel were, there was no hail.
- Amplified Bible - Only in the land of Goshen, where the children of Israel lived, was there no hail.
- American Standard Version - Only in the land of Goshen, where the children of Israel were, was there no hail.
- King James Version - Only in the land of Goshen, where the children of Israel were, was there no hail.
- New English Translation - Only in the land of Goshen, where the Israelites lived, was there no hail.
- World English Bible - Only in the land of Goshen, where the children of Israel were, there was no hail.
- 新標點和合本 - 惟獨以色列人所住的歌珊地沒有冰雹。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟獨以色列人所住的歌珊地沒有冰雹。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惟獨以色列人所住的歌珊地沒有冰雹。
- 當代譯本 - 只有以色列人所住的歌珊沒有冰雹。
- 聖經新譯本 - 只有在以色列人所在的歌珊地,沒有冰雹。
- 呂振中譯本 - 惟獨在 歌珊 地、 以色列 人那裏、沒有冰雹。
- 中文標準譯本 - 只有以色列子孫所住的歌珊地,沒有冰雹。
- 現代標點和合本 - 唯獨以色列人所住的歌珊地沒有冰雹。
- 文理和合譯本 - 惟以色列人所居之歌珊無雹、○
- 文理委辦譯本 - 而以色列族所居之坷山、雹不之及。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟 以色列 人所居之 歌珊 地無雹、
- Nueva Versión Internacional - El único lugar en donde no granizó fue en la tierra de Gosén, donde estaban los israelitas.
- 현대인의 성경 - 이스라엘 자손들이 사는 고센 땅에는 우박이 내리지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Только в земле Гошен, где жили израильтяне, града не было.
- Восточный перевод - Только в земле Гошен, где жили исраильтяне, града не было.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Только в земле Гошен, где жили исраильтяне, града не было.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Только в земле Гошен, где жили исроильтяне, града не было.
- La Bible du Semeur 2015 - Seule la région de Goshen où habitaient les Israélites fut épargnée.
- リビングバイブル - その日、エジプトの中で、雹が降らなかったのは、イスラエル人が住むゴシェンの地だけでした。
- Nova Versão Internacional - Somente na terra de Gósen, onde estavam os israelitas, não caiu granizo.
- Hoffnung für alle - Nur das Gebiet Goschen, in dem die Israeliten wohnten, war verschont geblieben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เว้นแต่ดินแดนโกเชนซึ่งชาวอิสราเอลอาศัยอยู่ ไม่มีลูกเห็บตกเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีเพียงดินแดนโกเชนอันเป็นอาณาเขตที่ชาวอิสราเอลอาศัยอยู่เท่านั้นที่ไม่มีลูกเห็บตก
交叉引用
- Xuất Ai Cập 8:22 - Nhưng ngày đó, Ta sẽ để riêng đất Gô-sen là nơi dân Ta cư trú; nơi đó sẽ không có ruồi nhặng để ngươi biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu đang ngự giữa xứ này.
- Xuất Ai Cập 8:23 - Chúa phân biệt người của Ngài với người của vua. Vua sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu là Chúa của mọi lãnh thổ. Ngày mai, việc này sẽ xảy ra.”
- Xuất Ai Cập 8:24 - Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài phán. Vô số ruồi nhặng đến thành từng đàn, tàn hại đất Ai Cập, bay vào cung điện Pha-ra-ôn và nhà cửa của quần thần. Khắp đất Ai Cập đều bị ruồi tàn phá.
- Xuất Ai Cập 8:25 - Pha-ra-ôn liền cho đòi Môi-se và A-rôn đến. Vua nói: “Đem người Hê-bơ-rơ đi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời của họ đi! Nhưng không được ra khỏi Ai Cập.”
- Xuất Ai Cập 8:26 - Môi-se đáp: “Không được. Chúng tôi dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi các lễ vật người Ai Cập ghê tởm. Nếu chúng tôi dâng lễ trước mặt họ, họ sẽ giết chúng tôi sao?
- Xuất Ai Cập 8:27 - Chúng tôi phải đi sâu vào hoang mạc chừng ba ngày đường, và dâng lễ lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi tại đó, như Ngài đã bảo chúng tôi.”
- Xuất Ai Cập 8:28 - Pha-ra-ôn nhượng bộ: “Thôi được, ta cho đi vào hoang mạc để dâng lễ lên Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của các ngươi. Nhưng không được đi xa hơn nữa. Bây giờ nhanh lên và cầu nguyện cho ta.”
- Xuất Ai Cập 8:29 - Môi-se hứa: “Tôi sẽ xin Chúa Hằng Hữu cho vô số ruồi nhặng rời Ai Cập. Nhưng xin vua đừng đánh lừa chúng tôi như lần trước.”
- Xuất Ai Cập 8:30 - Rời cung vua Pha-ra-ôn, Môi-se xin Chúa Hằng Hữu cho ruồi nhặng rút đi hết.
- Xuất Ai Cập 8:31 - Chúa Hằng Hữu nhậm lời Môi-se, làm cho ruồi đi hết, không còn lại một con.
- Xuất Ai Cập 8:32 - Nhưng lòng của Pha-ra-ôn lại trở nên chai lì, và ông không cho dân Chúa đi.
- Y-sai 32:18 - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
- Y-sai 32:19 - Dù nếu rừng rậm bị tàn phá và thành bị san bằng,
- Xuất Ai Cập 9:6 - Đúng như lời Chúa Hằng Hữu, vừa sáng hôm sau, súc vật của người Ai Cập chết la liệt; nhưng súc vật của người Ít-ra-ên không hề hấn gì cả.
- Xuất Ai Cập 10:23 - Trong ba ngày ấy, người Ai Cập không đi đâu được cả. Nhưng nơi người Ít-ra-ên ở vẫn có ánh sáng như thường.
- Xuất Ai Cập 12:13 - Máu bôi trên khung cửa đánh dấu nhà các ngươi ở. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, khi thấy máu ở trước nhà nào, Ta sẽ bỏ qua nhà ấy.
- Xuất Ai Cập 11:7 - Nhưng người Ít-ra-ên và thú vật của họ đều bình an vô sự, dù chó cũng chẳng lên tiếng sủa, để vua thấy rõ rằng Chúa Hằng Hữu phân biệt họ với người Ai Cập.”
- Xuất Ai Cập 9:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ phân biệt giữa súc vật của dân Ít-ra-ên và súc vật của người Ai Cập; không một con vật nào thuộc về dân Ít-ra-ên bị chết cả.’”