Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các sinh vật chạy tới chạy lui, nhanh như chớp.
  • 新标点和合本 - 这活物往来奔走,好像电光一闪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些活物往来奔走,好像电光一闪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些活物往来奔走,好像电光一闪。
  • 当代译本 - 这些活物像闪电一样往来飞驰。
  • 圣经新译本 - 四个活物往来奔走,好像闪电。
  • 现代标点和合本 - 这活物往来奔走,好像电光一闪。
  • 和合本(拼音版) - 这活物往来奔走,好像电光一闪。
  • New International Version - The creatures sped back and forth like flashes of lightning.
  • New International Reader's Version - The creatures raced back and forth like flashes of lightning.
  • English Standard Version - And the living creatures darted to and fro, like the appearance of a flash of lightning.
  • New Living Translation - And the living beings darted to and fro like flashes of lightning.
  • Christian Standard Bible - The creatures were darting back and forth like flashes of lightning.
  • New American Standard Bible - And the living beings ran back and forth like bolts of lightning.
  • New King James Version - And the living creatures ran back and forth, in appearance like a flash of lightning.
  • Amplified Bible - And the living beings moved rapidly back and forth like flashes of lightning.
  • American Standard Version - And the living creatures ran and returned as the appearance of a flash of lightning.
  • King James Version - And the living creatures ran and returned as the appearance of a flash of lightning.
  • New English Translation - The living beings moved backward and forward as quickly as flashes of lightning.
  • World English Bible - The living creatures ran and returned as the appearance of a flash of lightning.
  • 新標點和合本 - 這活物往來奔走,好像電光一閃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些活物往來奔走,好像電光一閃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些活物往來奔走,好像電光一閃。
  • 當代譯本 - 這些活物像閃電一樣往來飛馳。
  • 聖經新譯本 - 四個活物往來奔走,好像閃電。
  • 呂振中譯本 - 活物來回奔跑,好像閃爍之電的形狀。
  • 現代標點和合本 - 這活物往來奔走,好像電光一閃。
  • 文理和合譯本 - 生物往還、若電之閃、
  • 文理委辦譯本 - 靈物往反、若電閃爍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 活物往返、如電閃爍、
  • Nueva Versión Internacional - Los seres vivientes se desplazaban de un lado a otro con la rapidez de un rayo.
  • 현대인의 성경 - 그 생물들은 번개처럼 이리저리 빠르게 움직이고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Существа быстро передвигались вперед и назад, подобно тому, как сверкает молния.
  • Восточный перевод - Существа быстро передвигались вперёд и назад, подобно тому, как сверкает молния.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Существа быстро передвигались вперёд и назад, подобно тому, как сверкает молния.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Существа быстро передвигались вперёд и назад, подобно тому, как сверкает молния.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces êtres couraient, allant et venant en tous sens, comme des éclairs.
  • リビングバイブル - その生きものたちは、いなずまの光のように速く、あちこち動き回っていました。
  • Nova Versão Internacional - Os seres viventes iam e vinham como relâmpagos.
  • Hoffnung für alle - Die Gestalten liefen so schnell umher, dass sie selbst zuckenden Blitzen glichen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งมีชีวิตทั้งสี่ตนนี้โฉบไปมาดุจสายฟ้าแลบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​มี​ชีวิต​พุ่ง​ตัว​ไป​มา​ดั่ง​สาย​ฟ้า​แลบ
交叉引用
  • Xa-cha-ri 2:3 - Thiên sứ đang nói chuyện với tôi đi tới gặp một thiên sứ khác. Thiên sứ này bảo thiên sứ đầu tiên:
  • Xa-cha-ri 2:4 - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
  • Mác 13:27 - Ta sẽ sai các thiên sứ tập họp con dân Ta khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • Thi Thiên 147:15 - Chúa ra lệnh cho cả thế giới— lời Ngài loan truyền nhanh chóng!
  • Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
  • Lu-ca 17:24 - Vì Con Người sẽ trở lại như chớp nhoáng xuất hiện khắp vòm trời trong nháy mắt, bất cứ nơi nào cũng thấy Con Người.
  • Xa-cha-ri 4:10 - Ai dám coi thường những việc nhỏ thực hiện trong ngày khởi công? Người ta sẽ vui mừng khi thấy Xô-rô-ba-bên cầm dây chì trong tay.” (Vì bảy ngọn đèn là mắt của Chúa Hằng Hữu soi xét khắp đất, trông thấy tất cả.)
  • Ma-thi-ơ 24:27 - Vì như chớp nhoáng chiếu rực khắp vòm trời trong nháy mắt, đông phương hay tây phương sẽ đồng thời thấy Con Người đến.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các sinh vật chạy tới chạy lui, nhanh như chớp.
  • 新标点和合本 - 这活物往来奔走,好像电光一闪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些活物往来奔走,好像电光一闪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些活物往来奔走,好像电光一闪。
  • 当代译本 - 这些活物像闪电一样往来飞驰。
  • 圣经新译本 - 四个活物往来奔走,好像闪电。
  • 现代标点和合本 - 这活物往来奔走,好像电光一闪。
  • 和合本(拼音版) - 这活物往来奔走,好像电光一闪。
  • New International Version - The creatures sped back and forth like flashes of lightning.
  • New International Reader's Version - The creatures raced back and forth like flashes of lightning.
  • English Standard Version - And the living creatures darted to and fro, like the appearance of a flash of lightning.
  • New Living Translation - And the living beings darted to and fro like flashes of lightning.
  • Christian Standard Bible - The creatures were darting back and forth like flashes of lightning.
  • New American Standard Bible - And the living beings ran back and forth like bolts of lightning.
  • New King James Version - And the living creatures ran back and forth, in appearance like a flash of lightning.
  • Amplified Bible - And the living beings moved rapidly back and forth like flashes of lightning.
  • American Standard Version - And the living creatures ran and returned as the appearance of a flash of lightning.
  • King James Version - And the living creatures ran and returned as the appearance of a flash of lightning.
  • New English Translation - The living beings moved backward and forward as quickly as flashes of lightning.
  • World English Bible - The living creatures ran and returned as the appearance of a flash of lightning.
  • 新標點和合本 - 這活物往來奔走,好像電光一閃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些活物往來奔走,好像電光一閃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些活物往來奔走,好像電光一閃。
  • 當代譯本 - 這些活物像閃電一樣往來飛馳。
  • 聖經新譯本 - 四個活物往來奔走,好像閃電。
  • 呂振中譯本 - 活物來回奔跑,好像閃爍之電的形狀。
  • 現代標點和合本 - 這活物往來奔走,好像電光一閃。
  • 文理和合譯本 - 生物往還、若電之閃、
  • 文理委辦譯本 - 靈物往反、若電閃爍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 活物往返、如電閃爍、
  • Nueva Versión Internacional - Los seres vivientes se desplazaban de un lado a otro con la rapidez de un rayo.
  • 현대인의 성경 - 그 생물들은 번개처럼 이리저리 빠르게 움직이고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Существа быстро передвигались вперед и назад, подобно тому, как сверкает молния.
  • Восточный перевод - Существа быстро передвигались вперёд и назад, подобно тому, как сверкает молния.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Существа быстро передвигались вперёд и назад, подобно тому, как сверкает молния.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Существа быстро передвигались вперёд и назад, подобно тому, как сверкает молния.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces êtres couraient, allant et venant en tous sens, comme des éclairs.
  • リビングバイブル - その生きものたちは、いなずまの光のように速く、あちこち動き回っていました。
  • Nova Versão Internacional - Os seres viventes iam e vinham como relâmpagos.
  • Hoffnung für alle - Die Gestalten liefen so schnell umher, dass sie selbst zuckenden Blitzen glichen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งมีชีวิตทั้งสี่ตนนี้โฉบไปมาดุจสายฟ้าแลบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​มี​ชีวิต​พุ่ง​ตัว​ไป​มา​ดั่ง​สาย​ฟ้า​แลบ
  • Xa-cha-ri 2:3 - Thiên sứ đang nói chuyện với tôi đi tới gặp một thiên sứ khác. Thiên sứ này bảo thiên sứ đầu tiên:
  • Xa-cha-ri 2:4 - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
  • Mác 13:27 - Ta sẽ sai các thiên sứ tập họp con dân Ta khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • Thi Thiên 147:15 - Chúa ra lệnh cho cả thế giới— lời Ngài loan truyền nhanh chóng!
  • Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
  • Lu-ca 17:24 - Vì Con Người sẽ trở lại như chớp nhoáng xuất hiện khắp vòm trời trong nháy mắt, bất cứ nơi nào cũng thấy Con Người.
  • Xa-cha-ri 4:10 - Ai dám coi thường những việc nhỏ thực hiện trong ngày khởi công? Người ta sẽ vui mừng khi thấy Xô-rô-ba-bên cầm dây chì trong tay.” (Vì bảy ngọn đèn là mắt của Chúa Hằng Hữu soi xét khắp đất, trông thấy tất cả.)
  • Ma-thi-ơ 24:27 - Vì như chớp nhoáng chiếu rực khắp vòm trời trong nháy mắt, đông phương hay tây phương sẽ đồng thời thấy Con Người đến.
圣经
资源
计划
奉献