逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các sinh vật chạy tới chạy lui, nhanh như chớp.
- 新标点和合本 - 这活物往来奔走,好像电光一闪。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些活物往来奔走,好像电光一闪。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些活物往来奔走,好像电光一闪。
- 当代译本 - 这些活物像闪电一样往来飞驰。
- 圣经新译本 - 四个活物往来奔走,好像闪电。
- 现代标点和合本 - 这活物往来奔走,好像电光一闪。
- 和合本(拼音版) - 这活物往来奔走,好像电光一闪。
- New International Version - The creatures sped back and forth like flashes of lightning.
- New International Reader's Version - The creatures raced back and forth like flashes of lightning.
- English Standard Version - And the living creatures darted to and fro, like the appearance of a flash of lightning.
- New Living Translation - And the living beings darted to and fro like flashes of lightning.
- Christian Standard Bible - The creatures were darting back and forth like flashes of lightning.
- New American Standard Bible - And the living beings ran back and forth like bolts of lightning.
- New King James Version - And the living creatures ran back and forth, in appearance like a flash of lightning.
- Amplified Bible - And the living beings moved rapidly back and forth like flashes of lightning.
- American Standard Version - And the living creatures ran and returned as the appearance of a flash of lightning.
- King James Version - And the living creatures ran and returned as the appearance of a flash of lightning.
- New English Translation - The living beings moved backward and forward as quickly as flashes of lightning.
- World English Bible - The living creatures ran and returned as the appearance of a flash of lightning.
- 新標點和合本 - 這活物往來奔走,好像電光一閃。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些活物往來奔走,好像電光一閃。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些活物往來奔走,好像電光一閃。
- 當代譯本 - 這些活物像閃電一樣往來飛馳。
- 聖經新譯本 - 四個活物往來奔走,好像閃電。
- 呂振中譯本 - 活物來回奔跑,好像閃爍之電的形狀。
- 現代標點和合本 - 這活物往來奔走,好像電光一閃。
- 文理和合譯本 - 生物往還、若電之閃、
- 文理委辦譯本 - 靈物往反、若電閃爍。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 活物往返、如電閃爍、
- Nueva Versión Internacional - Los seres vivientes se desplazaban de un lado a otro con la rapidez de un rayo.
- 현대인의 성경 - 그 생물들은 번개처럼 이리저리 빠르게 움직이고 있었다.
- Новый Русский Перевод - Существа быстро передвигались вперед и назад, подобно тому, как сверкает молния.
- Восточный перевод - Существа быстро передвигались вперёд и назад, подобно тому, как сверкает молния.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Существа быстро передвигались вперёд и назад, подобно тому, как сверкает молния.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Существа быстро передвигались вперёд и назад, подобно тому, как сверкает молния.
- La Bible du Semeur 2015 - Ces êtres couraient, allant et venant en tous sens, comme des éclairs.
- リビングバイブル - その生きものたちは、いなずまの光のように速く、あちこち動き回っていました。
- Nova Versão Internacional - Os seres viventes iam e vinham como relâmpagos.
- Hoffnung für alle - Die Gestalten liefen so schnell umher, dass sie selbst zuckenden Blitzen glichen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งมีชีวิตทั้งสี่ตนนี้โฉบไปมาดุจสายฟ้าแลบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งมีชีวิตพุ่งตัวไปมาดั่งสายฟ้าแลบ
交叉引用
- Xa-cha-ri 2:3 - Thiên sứ đang nói chuyện với tôi đi tới gặp một thiên sứ khác. Thiên sứ này bảo thiên sứ đầu tiên:
- Xa-cha-ri 2:4 - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
- Mác 13:27 - Ta sẽ sai các thiên sứ tập họp con dân Ta khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
- Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
- Thi Thiên 147:15 - Chúa ra lệnh cho cả thế giới— lời Ngài loan truyền nhanh chóng!
- Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
- Lu-ca 17:24 - Vì Con Người sẽ trở lại như chớp nhoáng xuất hiện khắp vòm trời trong nháy mắt, bất cứ nơi nào cũng thấy Con Người.
- Xa-cha-ri 4:10 - Ai dám coi thường những việc nhỏ thực hiện trong ngày khởi công? Người ta sẽ vui mừng khi thấy Xô-rô-ba-bên cầm dây chì trong tay.” (Vì bảy ngọn đèn là mắt của Chúa Hằng Hữu soi xét khắp đất, trông thấy tất cả.)
- Ma-thi-ơ 24:27 - Vì như chớp nhoáng chiếu rực khắp vòm trời trong nháy mắt, đông phương hay tây phương sẽ đồng thời thấy Con Người đến.