Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi chuyển động, chúng có thể tiến về bốn phía, không cần phải quay mặt.
  • 新标点和合本 - 轮行走的时候,向四方都能直行,并不掉转。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 轮子行走的时候,向四方直行,行走时并不转弯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 轮子行走的时候,向四方直行,行走时并不转弯。
  • 当代译本 - 他们可以向四面移动,移动时轮子不必转向。
  • 圣经新译本 - 轮子可以向四方移动,移动的时候,不必转向。
  • 现代标点和合本 - 轮行走的时候,向四方都能直行,并不掉转。
  • 和合本(拼音版) - 轮行走的时候,向四方都能直行,并不掉转。
  • New International Version - As they moved, they would go in any one of the four directions the creatures faced; the wheels did not change direction as the creatures went.
  • New International Reader's Version - The wheels could go in any one of the four directions the creatures faced. The wheels didn’t change their direction as the creatures moved.
  • English Standard Version - When they went, they went in any of their four directions without turning as they went.
  • New Living Translation - The beings could move in any of the four directions they faced, without turning as they moved.
  • The Message - They went in any one of the four directions they faced, but straight, not veering off. The rims were immense, circled with eyes. When the living creatures went, the wheels went; when the living creatures lifted off, the wheels lifted off. Wherever the spirit went, they went, the wheels sticking right with them, for the spirit of the living creatures was in the wheels. When the creatures went, the wheels went; when the creatures stopped, the wheels stopped; when the creatures lifted off, the wheels lifted off, because the spirit of the living creatures was in the wheels.
  • Christian Standard Bible - When they moved, they went in any of the four directions, without turning as they moved.
  • New American Standard Bible - Whenever they moved, they moved in any of their four directions without turning as they moved.
  • New King James Version - When they moved, they went toward any one of four directions; they did not turn aside when they went.
  • Amplified Bible - Whenever they moved, they went in any [one] of their four directions without turning as they moved.
  • American Standard Version - When they went, they went in their four directions: they turned not when they went.
  • King James Version - When they went, they went upon their four sides: and they turned not when they went.
  • New English Translation - When they moved they would go in any of the four directions they faced without turning as they moved.
  • World English Bible - When they went, they went in their four directions. They didn’t turn when they went.
  • 新標點和合本 - 輪行走的時候,向四方都能直行,並不掉轉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 輪子行走的時候,向四方直行,行走時並不轉彎。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 輪子行走的時候,向四方直行,行走時並不轉彎。
  • 當代譯本 - 他們可以向四面移動,移動時輪子不必轉向。
  • 聖經新譯本 - 輪子可以向四方移動,移動的時候,不必轉向。
  • 呂振中譯本 - 輪子行走的時候、都能向其四面直行;行時並不掉轉。
  • 現代標點和合本 - 輪行走的時候,向四方都能直行,並不掉轉。
  • 文理和合譯本 - 行時、四面皆可、不須回轉、
  • 文理委辦譯本 - 行時四面皆可、隨其所往、無需返轅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行時、四面直行、欲行無須旋轉、
  • Nueva Versión Internacional - Las ruedas podían avanzar en las cuatro direcciones sin tener que volverse.
  • 현대인의 성경 - 그것이 움직일 때에는 아무 방향이라도 원하는 대로 돌지 않고 곧장 갔으며
  • Новый Русский Перевод - Двигаясь, они могли направляться в любую из четырех сторон, куда были обращены существа; когда существа передвигались, колеса не поворачивались.
  • Восточный перевод - Двигаясь, они могли направляться в любую из четырёх сторон, куда были обращены существа; когда существа передвигались, колёса не поворачивались.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Двигаясь, они могли направляться в любую из четырёх сторон, куда были обращены существа; когда существа передвигались, колёса не поворачивались.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Двигаясь, они могли направляться в любую из четырёх сторон, куда были обращены существа; когда существа передвигались, колёса не поворачивались.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elles pouvaient donc se déplacer dans les quatre directions sans pivoter.
  • リビングバイブル - これらの輪は、向きを変えずに四つの方向に向かうことができました。
  • Nova Versão Internacional - Quando se moviam, seguiam nas quatro direções dos quatro rostos e não se viravam enquanto iam.
  • Hoffnung für alle - und so konnten sie in jede beliebige Richtung laufen, ohne zu wenden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นวงล้อนี้จะเคลื่อนไปในทิศทางเดียวกับที่สิ่งมีชีวิตนั้นมุ่งหน้าไปโดยล้อไม่ต้องหันไปมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​ที่​ล้อ​เคลื่อน​ตัว มัน​เคลื่อน​ไป​ทิศ​ใด​ก็​ได้​ทั้ง​สี่​ทิศ​ตาม​แต่​สิ่ง​มี​ชีวิต​จะ​ไป​โดย​ไม่​ต้อง​หัน
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 10:1 - Trong khải tượng tôi thấy có vật gì xuất hiện giống như cái ngai bằng đá ngọc bích phía trên mặt thủy tinh trên đầu các chê-ru-bim.
  • Ê-xê-chi-ên 10:2 - Chúa Hằng Hữu phán với người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các bánh xe đang quay tít, bên dưới các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ đầy cả hai tay và đem rải khắp thành.” Người ấy vâng lệnh, thi hành trước mặt tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 10:3 - Các chê-ru-bim đứng về phía nam Đền Thờ khi người ấy vào, và mây vinh quang phủ đầy sân trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 10:5 - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ giữa các bánh xe.” Vậy, người ấy đi vào đứng bên cạnh một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 10:7 - Một trong các chê-ru-bim đưa tay vào lửa đang cháy giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa bỏ vào tay người mặc áo vải gai, người này nhận lấy và bước ra ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:8 - (Dưới cánh các chê-ru-bim có gì giống tay người.)
  • Ê-xê-chi-ên 10:9 - Tôi nhìn thấy mỗi chê-ru-bim có một bánh xe bên cạnh, các bánh xe lóng lánh như lục ngọc thạch.
  • Ê-xê-chi-ên 10:10 - Bốn bánh xe có hình dạng và được làm giống nhau; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:11 - Các chê-ru-bim có thể tiến tới bất cứ hướng nào của bốn mặt, không cần xoay lại. Bánh xe trước tiến phía nào, các bánh xe khác tiến theo, không cần xoay trở.
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • Ê-xê-chi-ên 1:12 - Thần linh chọn đi đâu, các sinh vật đi theo hướng đó, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 1:9 - Cánh của mỗi sinh vật nối với cánh của sinh vật sau nó. Lúc đi, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi chuyển động, chúng có thể tiến về bốn phía, không cần phải quay mặt.
  • 新标点和合本 - 轮行走的时候,向四方都能直行,并不掉转。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 轮子行走的时候,向四方直行,行走时并不转弯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 轮子行走的时候,向四方直行,行走时并不转弯。
  • 当代译本 - 他们可以向四面移动,移动时轮子不必转向。
  • 圣经新译本 - 轮子可以向四方移动,移动的时候,不必转向。
  • 现代标点和合本 - 轮行走的时候,向四方都能直行,并不掉转。
  • 和合本(拼音版) - 轮行走的时候,向四方都能直行,并不掉转。
  • New International Version - As they moved, they would go in any one of the four directions the creatures faced; the wheels did not change direction as the creatures went.
  • New International Reader's Version - The wheels could go in any one of the four directions the creatures faced. The wheels didn’t change their direction as the creatures moved.
  • English Standard Version - When they went, they went in any of their four directions without turning as they went.
  • New Living Translation - The beings could move in any of the four directions they faced, without turning as they moved.
  • The Message - They went in any one of the four directions they faced, but straight, not veering off. The rims were immense, circled with eyes. When the living creatures went, the wheels went; when the living creatures lifted off, the wheels lifted off. Wherever the spirit went, they went, the wheels sticking right with them, for the spirit of the living creatures was in the wheels. When the creatures went, the wheels went; when the creatures stopped, the wheels stopped; when the creatures lifted off, the wheels lifted off, because the spirit of the living creatures was in the wheels.
  • Christian Standard Bible - When they moved, they went in any of the four directions, without turning as they moved.
  • New American Standard Bible - Whenever they moved, they moved in any of their four directions without turning as they moved.
  • New King James Version - When they moved, they went toward any one of four directions; they did not turn aside when they went.
  • Amplified Bible - Whenever they moved, they went in any [one] of their four directions without turning as they moved.
  • American Standard Version - When they went, they went in their four directions: they turned not when they went.
  • King James Version - When they went, they went upon their four sides: and they turned not when they went.
  • New English Translation - When they moved they would go in any of the four directions they faced without turning as they moved.
  • World English Bible - When they went, they went in their four directions. They didn’t turn when they went.
  • 新標點和合本 - 輪行走的時候,向四方都能直行,並不掉轉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 輪子行走的時候,向四方直行,行走時並不轉彎。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 輪子行走的時候,向四方直行,行走時並不轉彎。
  • 當代譯本 - 他們可以向四面移動,移動時輪子不必轉向。
  • 聖經新譯本 - 輪子可以向四方移動,移動的時候,不必轉向。
  • 呂振中譯本 - 輪子行走的時候、都能向其四面直行;行時並不掉轉。
  • 現代標點和合本 - 輪行走的時候,向四方都能直行,並不掉轉。
  • 文理和合譯本 - 行時、四面皆可、不須回轉、
  • 文理委辦譯本 - 行時四面皆可、隨其所往、無需返轅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行時、四面直行、欲行無須旋轉、
  • Nueva Versión Internacional - Las ruedas podían avanzar en las cuatro direcciones sin tener que volverse.
  • 현대인의 성경 - 그것이 움직일 때에는 아무 방향이라도 원하는 대로 돌지 않고 곧장 갔으며
  • Новый Русский Перевод - Двигаясь, они могли направляться в любую из четырех сторон, куда были обращены существа; когда существа передвигались, колеса не поворачивались.
  • Восточный перевод - Двигаясь, они могли направляться в любую из четырёх сторон, куда были обращены существа; когда существа передвигались, колёса не поворачивались.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Двигаясь, они могли направляться в любую из четырёх сторон, куда были обращены существа; когда существа передвигались, колёса не поворачивались.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Двигаясь, они могли направляться в любую из четырёх сторон, куда были обращены существа; когда существа передвигались, колёса не поворачивались.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elles pouvaient donc se déplacer dans les quatre directions sans pivoter.
  • リビングバイブル - これらの輪は、向きを変えずに四つの方向に向かうことができました。
  • Nova Versão Internacional - Quando se moviam, seguiam nas quatro direções dos quatro rostos e não se viravam enquanto iam.
  • Hoffnung für alle - und so konnten sie in jede beliebige Richtung laufen, ohne zu wenden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นวงล้อนี้จะเคลื่อนไปในทิศทางเดียวกับที่สิ่งมีชีวิตนั้นมุ่งหน้าไปโดยล้อไม่ต้องหันไปมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​ที่​ล้อ​เคลื่อน​ตัว มัน​เคลื่อน​ไป​ทิศ​ใด​ก็​ได้​ทั้ง​สี่​ทิศ​ตาม​แต่​สิ่ง​มี​ชีวิต​จะ​ไป​โดย​ไม่​ต้อง​หัน
  • Ê-xê-chi-ên 10:1 - Trong khải tượng tôi thấy có vật gì xuất hiện giống như cái ngai bằng đá ngọc bích phía trên mặt thủy tinh trên đầu các chê-ru-bim.
  • Ê-xê-chi-ên 10:2 - Chúa Hằng Hữu phán với người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các bánh xe đang quay tít, bên dưới các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ đầy cả hai tay và đem rải khắp thành.” Người ấy vâng lệnh, thi hành trước mặt tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 10:3 - Các chê-ru-bim đứng về phía nam Đền Thờ khi người ấy vào, và mây vinh quang phủ đầy sân trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 10:5 - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ giữa các bánh xe.” Vậy, người ấy đi vào đứng bên cạnh một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 10:7 - Một trong các chê-ru-bim đưa tay vào lửa đang cháy giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa bỏ vào tay người mặc áo vải gai, người này nhận lấy và bước ra ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:8 - (Dưới cánh các chê-ru-bim có gì giống tay người.)
  • Ê-xê-chi-ên 10:9 - Tôi nhìn thấy mỗi chê-ru-bim có một bánh xe bên cạnh, các bánh xe lóng lánh như lục ngọc thạch.
  • Ê-xê-chi-ên 10:10 - Bốn bánh xe có hình dạng và được làm giống nhau; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:11 - Các chê-ru-bim có thể tiến tới bất cứ hướng nào của bốn mặt, không cần xoay lại. Bánh xe trước tiến phía nào, các bánh xe khác tiến theo, không cần xoay trở.
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • Ê-xê-chi-ên 1:12 - Thần linh chọn đi đâu, các sinh vật đi theo hướng đó, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 1:9 - Cánh của mỗi sinh vật nối với cánh của sinh vật sau nó. Lúc đi, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
圣经
资源
计划
奉献