逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vành bánh xe cao và đáng sợ, và chúng được bao bọc nhiều mắt chung quanh.
- 新标点和合本 - 至于轮辋,高而可畏;四个轮辋周围满有眼睛。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于轮圈,高而可畏;四个轮圈周围布满眼睛。
- 和合本2010(神版-简体) - 至于轮圈,高而可畏;四个轮圈周围布满眼睛。
- 当代译本 - 轮圈高而可畏,周围布满了眼睛。
- 圣经新译本 - 轮辋很高,十分可畏,四个轮辋都布满了眼睛。
- 现代标点和合本 - 至于轮辋,高而可畏,四个轮辋周围满有眼睛。
- 和合本(拼音版) - 至于轮辋,高而可畏;四个轮辋周围满有眼睛。
- New International Version - Their rims were high and awesome, and all four rims were full of eyes all around.
- New International Reader's Version - Their rims were high and terrifying. All four rims were full of eyes all the way around them.
- English Standard Version - And their rims were tall and awesome, and the rims of all four were full of eyes all around.
- New Living Translation - The rims of the four wheels were tall and frightening, and they were covered with eyes all around.
- Christian Standard Bible - Their four rims were tall and awe-inspiring, completely covered with eyes.
- New American Standard Bible - As for their rims, they were high and awesome, and the rims of all four of them were covered with eyes all around.
- New King James Version - As for their rims, they were so high they were awesome; and their rims were full of eyes, all around the four of them.
- Amplified Bible - Regarding their rims: they were so high that they were awesome and dreadful, and the rims of all four of them were full of eyes all around.
- American Standard Version - As for their rims, they were high and dreadful; and they four had their rims full of eyes round about.
- King James Version - As for their rings, they were so high that they were dreadful; and their rings were full of eyes round about them four.
- New English Translation - Their rims were high and awesome, and the rims of all four wheels were full of eyes all around.
- World English Bible - As for their rims, they were high and dreadful; and the four of them had their rims full of eyes all around.
- 新標點和合本 - 至於輪輞,高而可畏;四個輪輞周圍滿有眼睛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於輪圈,高而可畏;四個輪圈周圍佈滿眼睛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於輪圈,高而可畏;四個輪圈周圍佈滿眼睛。
- 當代譯本 - 輪圈高而可畏,周圍佈滿了眼睛。
- 聖經新譯本 - 輪輞很高,十分可畏,四個輪輞都布滿了眼睛。
- 呂振中譯本 - 它們都有輪輞 ;我看了看 ;其輪輞滿了眼睛在它們四個的周圍。
- 現代標點和合本 - 至於輪輞,高而可畏,四個輪輞周圍滿有眼睛。
- 文理和合譯本 - 輪輞高而可畏、四輪之輞、遍環有目、
- 文理委辦譯本 - 輪之四面、甚高可畏、遍環有目。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 輪輞甚高可畏、周圍有目、四輪皆如此、
- Nueva Versión Internacional - Las cuatro ruedas tenían grandes aros y estaban llenas de ojos por todas partes.
- 현대인의 성경 - 바퀴 둘레는 높고 무섭게 생겼고 돌아가면서 눈이 가득하였다.
- Новый Русский Перевод - Их ободья – высоки и страшны; ободья у всех четырех были кругом полны глаз.
- Восточный перевод - Их ободья были высокими и устрашающими; по всему кругу ободьев всех четырёх колёс располагались глаза.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их ободья были высокими и устрашающими; по всему кругу ободьев всех четырёх колёс располагались глаза.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их ободья были высокими и устрашающими; по всему кругу ободьев всех четырёх колёс располагались глаза.
- La Bible du Semeur 2015 - Les jantes des quatre roues étaient d’une dimension énorme et terrifiante. Elles étaient couvertes d’yeux sur toute leur circonférence.
- リビングバイブル - 四つの輪には縁と輻があり、縁の外側には目がいっぱいついていました。
- Nova Versão Internacional - Seus aros eram altos e impressionantes e estavam cheios de olhos ao redor.
- Hoffnung für alle - Die Felgen der Räder sahen furchterregend aus: Sie waren sehr groß und ringsum mit Augen bedeckt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอบวงล้อนั้นสูงและน่ากลัว ขอบวงล้อทั้งสี่มีนัยน์ตาอยู่รอบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอบล้อสูงและน่าเกรงขาม ที่รอบขอบล้อทั้งสี่มีดวงตาเต็มไปหมด
交叉引用
- Châm Ngôn 15:3 - Mắt Chúa Hằng Hữu ở khắp mọi nơi, xét xem người ác lẫn người thiện lành.
- Thi Thiên 77:16 - Khi thấy Chúa, lạy Đức Chúa Trời, các dòng nước lặng nhìn và run rẩy! Biển sâu rúng động trước mặt Ngài.
- Thi Thiên 77:17 - Các áng mây vội vã trút cơn mưa; tiếng sét nổ rung khung trời thẳm. Tia chớp chiếu sáng khắp bốn phương.
- Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
- Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
- Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
- Gióp 37:22 - Từ phương bắc ánh hoàng kim xuất phát, Đức Chúa Trời đến cách uy nghi đáng sợ.
- Gióp 37:23 - Chúng ta không thể đến gần Đấng Toàn Năng; Đấng Siêu Việt, đầy uy lực, Đấng Chí Công, không làm điều bất chính.
- Gióp 37:24 - Vì thế, cả nhân loại kính sợ Ngài! Ngài không lưu ý đến người tự cho mình khôn ngoan.”
- Xa-cha-ri 4:10 - Ai dám coi thường những việc nhỏ thực hiện trong ngày khởi công? Người ta sẽ vui mừng khi thấy Xô-rô-ba-bên cầm dây chì trong tay.” (Vì bảy ngọn đèn là mắt của Chúa Hằng Hữu soi xét khắp đất, trông thấy tất cả.)
- Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
- Thi Thiên 97:3 - Lửa bùng cháy trước Ngài và thiêu đốt thù nghịch bốn phía.
- Thi Thiên 97:4 - Ánh sáng Ngài chiếu rạng thế gian. Khắp đất trông thấy liền run rẩy.
- Thi Thiên 97:5 - Núi đồi tan như sáp trước Chúa Hằng Hữu, trước vị Chủ Tể của trái đất.
- Khải Huyền 4:6 - Phía trước ngai, có biển đầy thủy tinh, trong như pha lê. Quanh ngai có bốn sinh vật, phía trước và sau đều có nhiều mắt.
- Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
- Ê-xê-chi-ên 10:12 - Cả chê-ru-bim và bánh xe đều có rất nhiều mắt. Các chê-ru-bim có nhiều mắt phủ khắp thân, bao gồm cả tay, lưng, và cánh.