Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh.
  • 新标点和合本 - 各有四个脸面,四个翅膀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 各有四张脸,四个翅膀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 各有四张脸,四个翅膀。
  • 当代译本 - 每个活物有四张脸和四个翅膀。
  • 圣经新译本 - 它们各有四个脸孔、四个翅膀。
  • 现代标点和合本 - 各有四个脸面、四个翅膀。
  • 和合本(拼音版) - 各有四个脸面,四个翅膀。
  • New International Version - but each of them had four faces and four wings.
  • New International Reader's Version - But each of them had four faces and four wings.
  • English Standard Version - but each had four faces, and each of them had four wings.
  • New Living Translation - except that each had four faces and four wings.
  • Christian Standard Bible - but each of them had four faces and four wings.
  • New American Standard Bible - Each of them had four faces and four wings.
  • New King James Version - Each one had four faces, and each one had four wings.
  • Amplified Bible - Each one had four faces and four wings.
  • American Standard Version - and every one had four faces, and every one of them had four wings.
  • King James Version - And every one had four faces, and every one had four wings.
  • New English Translation - but each had four faces and four wings.
  • World English Bible - Everyone had four faces, and each one of them had four wings.
  • 新標點和合本 - 各有四個臉面,四個翅膀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 各有四張臉,四個翅膀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 各有四張臉,四個翅膀。
  • 當代譯本 - 每個活物有四張臉和四個翅膀。
  • 聖經新譯本 - 牠們各有四個臉孔、四個翅膀。
  • 呂振中譯本 - 但每一個都有四個臉面,每一個都有四個翅膀。
  • 現代標點和合本 - 各有四個臉面、四個翅膀。
  • 文理和合譯本 - 各有四面、各有四翼、
  • 文理委辦譯本 - 各有四面、四翼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 各有四面、各有四翼、
  • Nueva Versión Internacional - cada uno de los cuales tenía cuatro caras y cuatro alas.
  • 현대인의 성경 - 각각 네 얼굴과 네 날개를 갖고 있었고
  • Новый Русский Перевод - но у каждого из них было по четыре лица и четыре крыла.
  • Восточный перевод - но у каждого из них было по четыре лица и четыре крыла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но у каждого из них было по четыре лица и четыре крыла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но у каждого из них было по четыре лица и четыре крыла.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chacun d’eux avait quatre faces et quatre ailes.
  • リビングバイブル - その四つのものは、それぞれ四つの顔と二対の翼を持っていました。
  • Nova Versão Internacional - mas cada um deles tinha quatro rostos e quatro asas.
  • Hoffnung für alle - Doch jedes von ihnen hatte vier Gesichter und vier Flügel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ว่าทุกตนต่างมีสี่หน้าและมีสี่ปีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ละ​ตัว​มี 4 หน้า​และ 4 ปีก
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Ê-xê-chi-ên 10:21 - vì mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh, dưới cánh có tay giống như tay người.
  • Ê-xê-chi-ên 10:22 - Mặt của chúng cũng giống hệt mặt các sinh vật tôi đã thấy bên bờ Sông Kê-ba, và chúng đều đi thẳng tới trước.
  • Khải Huyền 4:7 - Sinh vật thứ nhất giống như sư tử; sinh vật thứ hai như bò tơ; sinh vật thứ ba có mặt người; và sinh vật thứ tư như đại bàng đang bay.
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Ê-xê-chi-ên 1:8 - Dưới mỗi cánh có bàn tay như tay người. Cả bốn sinh vật có cánh và mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 1:9 - Cánh của mỗi sinh vật nối với cánh của sinh vật sau nó. Lúc đi, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 1:10 - Mỗi sinh vật đều có mặt người ở phía trước, mặt sư tử ở bên phải, mặt bò ở bên trái, và mặt chim ưng ở phía sau.
  • Ê-xê-chi-ên 1:11 - Mỗi sinh vật có hai đôi cánh giương lên cao—một đôi cánh giương ra giáp với cánh của sinh vật ở mỗi bên, và đôi cánh còn lại để che thân.
  • Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
  • 1 Các Vua 6:24 - Chê-ru-bim thứ nhất có hai cánh dang thẳng ra, mỗi cánh dài 2,3 mét. Từ đầu cánh này đến đầu cánh kia của chê-ru-bim dài 4,6 mét.
  • 1 Các Vua 6:25 - Vậy, từ đầu cánh này đến đầu cánh kia của chê-ru-bim thứ hai cũng dài 4,6 mét.
  • 1 Các Vua 6:26 - Mỗi chê-ru-bim cao 4,6 mét.
  • 1 Các Vua 6:27 - Hai chê-ru-bim được đặt trong nơi thánh của Đền Thờ để cho một cánh của chê-ru-bim thứ nhất đụng vách này, một cánh của chê-ru-bim thứ hai đụng vách kia; hai cánh còn lại đụng nhau ở chính giữa nơi thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:15 - Đang chăm chú nhìn các sinh vật, tôi thấy trên mặt đất, ngay dưới mỗi sinh vật có một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 10:10 - Bốn bánh xe có hình dạng và được làm giống nhau; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:14 - Mỗi chê-ru-bim có bốn mặt: Thứ nhất là mặt thiên sứ, thứ hai là mặt người, thứ ba là mặt sư tử, và thứ tư là mặt chim ưng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh.
  • 新标点和合本 - 各有四个脸面,四个翅膀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 各有四张脸,四个翅膀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 各有四张脸,四个翅膀。
  • 当代译本 - 每个活物有四张脸和四个翅膀。
  • 圣经新译本 - 它们各有四个脸孔、四个翅膀。
  • 现代标点和合本 - 各有四个脸面、四个翅膀。
  • 和合本(拼音版) - 各有四个脸面,四个翅膀。
  • New International Version - but each of them had four faces and four wings.
  • New International Reader's Version - But each of them had four faces and four wings.
  • English Standard Version - but each had four faces, and each of them had four wings.
  • New Living Translation - except that each had four faces and four wings.
  • Christian Standard Bible - but each of them had four faces and four wings.
  • New American Standard Bible - Each of them had four faces and four wings.
  • New King James Version - Each one had four faces, and each one had four wings.
  • Amplified Bible - Each one had four faces and four wings.
  • American Standard Version - and every one had four faces, and every one of them had four wings.
  • King James Version - And every one had four faces, and every one had four wings.
  • New English Translation - but each had four faces and four wings.
  • World English Bible - Everyone had four faces, and each one of them had four wings.
  • 新標點和合本 - 各有四個臉面,四個翅膀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 各有四張臉,四個翅膀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 各有四張臉,四個翅膀。
  • 當代譯本 - 每個活物有四張臉和四個翅膀。
  • 聖經新譯本 - 牠們各有四個臉孔、四個翅膀。
  • 呂振中譯本 - 但每一個都有四個臉面,每一個都有四個翅膀。
  • 現代標點和合本 - 各有四個臉面、四個翅膀。
  • 文理和合譯本 - 各有四面、各有四翼、
  • 文理委辦譯本 - 各有四面、四翼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 各有四面、各有四翼、
  • Nueva Versión Internacional - cada uno de los cuales tenía cuatro caras y cuatro alas.
  • 현대인의 성경 - 각각 네 얼굴과 네 날개를 갖고 있었고
  • Новый Русский Перевод - но у каждого из них было по четыре лица и четыре крыла.
  • Восточный перевод - но у каждого из них было по четыре лица и четыре крыла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но у каждого из них было по четыре лица и четыре крыла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но у каждого из них было по четыре лица и четыре крыла.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chacun d’eux avait quatre faces et quatre ailes.
  • リビングバイブル - その四つのものは、それぞれ四つの顔と二対の翼を持っていました。
  • Nova Versão Internacional - mas cada um deles tinha quatro rostos e quatro asas.
  • Hoffnung für alle - Doch jedes von ihnen hatte vier Gesichter und vier Flügel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ว่าทุกตนต่างมีสี่หน้าและมีสี่ปีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ละ​ตัว​มี 4 หน้า​และ 4 ปีก
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Ê-xê-chi-ên 10:21 - vì mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh, dưới cánh có tay giống như tay người.
  • Ê-xê-chi-ên 10:22 - Mặt của chúng cũng giống hệt mặt các sinh vật tôi đã thấy bên bờ Sông Kê-ba, và chúng đều đi thẳng tới trước.
  • Khải Huyền 4:7 - Sinh vật thứ nhất giống như sư tử; sinh vật thứ hai như bò tơ; sinh vật thứ ba có mặt người; và sinh vật thứ tư như đại bàng đang bay.
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Ê-xê-chi-ên 1:8 - Dưới mỗi cánh có bàn tay như tay người. Cả bốn sinh vật có cánh và mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 1:9 - Cánh của mỗi sinh vật nối với cánh của sinh vật sau nó. Lúc đi, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 1:10 - Mỗi sinh vật đều có mặt người ở phía trước, mặt sư tử ở bên phải, mặt bò ở bên trái, và mặt chim ưng ở phía sau.
  • Ê-xê-chi-ên 1:11 - Mỗi sinh vật có hai đôi cánh giương lên cao—một đôi cánh giương ra giáp với cánh của sinh vật ở mỗi bên, và đôi cánh còn lại để che thân.
  • Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
  • 1 Các Vua 6:24 - Chê-ru-bim thứ nhất có hai cánh dang thẳng ra, mỗi cánh dài 2,3 mét. Từ đầu cánh này đến đầu cánh kia của chê-ru-bim dài 4,6 mét.
  • 1 Các Vua 6:25 - Vậy, từ đầu cánh này đến đầu cánh kia của chê-ru-bim thứ hai cũng dài 4,6 mét.
  • 1 Các Vua 6:26 - Mỗi chê-ru-bim cao 4,6 mét.
  • 1 Các Vua 6:27 - Hai chê-ru-bim được đặt trong nơi thánh của Đền Thờ để cho một cánh của chê-ru-bim thứ nhất đụng vách này, một cánh của chê-ru-bim thứ hai đụng vách kia; hai cánh còn lại đụng nhau ở chính giữa nơi thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:15 - Đang chăm chú nhìn các sinh vật, tôi thấy trên mặt đất, ngay dưới mỗi sinh vật có một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 10:10 - Bốn bánh xe có hình dạng và được làm giống nhau; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:14 - Mỗi chê-ru-bim có bốn mặt: Thứ nhất là mặt thiên sứ, thứ hai là mặt người, thứ ba là mặt sư tử, và thứ tư là mặt chim ưng.
圣经
资源
计划
奉献