Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dưới mỗi cánh có bàn tay như tay người. Cả bốn sinh vật có cánh và mặt.
  • 新标点和合本 - 在四面的翅膀以下有人的手。这四个活物的脸和翅膀乃是这样:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在四面的翅膀以下有人的手。这四个活物的脸和翅膀是这样:
  • 和合本2010(神版-简体) - 在四面的翅膀以下有人的手。这四个活物的脸和翅膀是这样:
  • 当代译本 - 四面的翅膀下都有人的手,四个活物都有脸和翅膀,
  • 圣经新译本 - 在它们四边的翅膀下都有人的手。它们四个活物的脸孔和翅膀是这样的:
  • 现代标点和合本 - 在四面的翅膀以下有人的手。这四个活物的脸和翅膀乃是这样:
  • 和合本(拼音版) - 在四面的翅膀以下有人的手。这四个活物的脸和翅膀乃是这样:
  • New International Version - Under their wings on their four sides they had human hands. All four of them had faces and wings,
  • New International Reader's Version - The creatures had human hands under their wings on their four sides. All four of them had faces and wings.
  • English Standard Version - Under their wings on their four sides they had human hands. And the four had their faces and their wings thus:
  • New Living Translation - Under each of their four wings I could see human hands. So each of the four beings had four faces and four wings.
  • Christian Standard Bible - They had human hands under their wings on their four sides. All four of them had faces and wings.
  • New American Standard Bible - Under their wings on their four sides were human hands. As for the faces and wings of the four of them,
  • New King James Version - The hands of a man were under their wings on their four sides; and each of the four had faces and wings.
  • Amplified Bible - Under their wings on their four sides they had human hands. As for the faces and wings of the four of them,
  • American Standard Version - And they had the hands of a man under their wings on their four sides; and they four had their faces and their wings thus:
  • King James Version - And they had the hands of a man under their wings on their four sides; and they four had their faces and their wings.
  • New English Translation - They had human hands under their wings on their four sides. As for the faces and wings of the four of them,
  • World English Bible - They had the hands of a man under their wings on their four sides. The four of them had their faces and their wings like this:
  • 新標點和合本 - 在四面的翅膀以下有人的手。這四個活物的臉和翅膀乃是這樣:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在四面的翅膀以下有人的手。這四個活物的臉和翅膀是這樣:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在四面的翅膀以下有人的手。這四個活物的臉和翅膀是這樣:
  • 當代譯本 - 四面的翅膀下都有人的手,四個活物都有臉和翅膀,
  • 聖經新譯本 - 在牠們四邊的翅膀下都有人的手。牠們四個活物的臉孔和翅膀是這樣的:
  • 呂振中譯本 - 在牠們的翅膀下、其四面都有人的手:牠們四個各有臉面和翅膀。
  • 現代標點和合本 - 在四面的翅膀以下有人的手。這四個活物的臉和翅膀乃是這樣:
  • 文理和合譯本 - 翼下四旁有人手、其面與翼各四、
  • 文理委辦譯本 - 翼下四旁有人手、四靈物有面有翼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 四翼以下、有人手、四活物、四旁有面有翼、
  • Nueva Versión Internacional - En sus cuatro costados, debajo de las alas, tenían manos humanas. Estos cuatro seres tenían caras y alas,
  • 현대인의 성경 - 또 그 생물들은 각각 네 개의 얼굴과 네 개의 날개 외에도 네 개의 손을 가지고 있었는데 그 손은 사면의 날개 아래에 하나씩 달려 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Под крыльями на четырех их сторонах у них были человеческие руки. У всех их были лица и крылья,
  • Восточный перевод - Под крыльями на четырёх их сторонах у них были человеческие руки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Под крыльями на четырёх их сторонах у них были человеческие руки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Под крыльями на четырёх их сторонах у них были человеческие руки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sous leurs ailes, et à leurs quatre côtés, apparaissaient des mains humaines, et chacun des quatre avait ses faces et ses ailes.
  • リビングバイブル - また、それぞれ翼の下から人間の手が出ているのが見えました。
  • Nova Versão Internacional - Debaixo de suas asas, nos quatro lados, eles tinham mãos humanas. Os quatro tinham rostos e asas,
  • Hoffnung für alle - Jede Gestalt besaß vier Hände, je eine Hand unter jedem Flügel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภายใต้ปีกทั้งสี่ด้าน มีมือเป็นมือมนุษย์ สิ่งมีชีวิตทั้งสี่นี้มีหน้าและปีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​ใต้​ปีก​ทั้ง​สี่​มี​มือ​มนุษย์ ทั้ง​สี่​ตัว​มี​หน้า​และ​ปีก
交叉引用
  • Y-sai 6:6 - Lúc ấy, một trong các sê-ra-phim bay đến, tay cầm than lửa hồng vừa dùng kềm gắp ở bàn thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 10:7 - Một trong các chê-ru-bim đưa tay vào lửa đang cháy giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa bỏ vào tay người mặc áo vải gai, người này nhận lấy và bước ra ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:8 - (Dưới cánh các chê-ru-bim có gì giống tay người.)
  • Ê-xê-chi-ên 10:18 - Vinh quang Đức Chúa Trời rời khỏi cửa Đền Thờ và bay lượn bên trên các chê-ru-bim.
  • Ê-xê-chi-ên 10:11 - Các chê-ru-bim có thể tiến tới bất cứ hướng nào của bốn mặt, không cần xoay lại. Bánh xe trước tiến phía nào, các bánh xe khác tiến theo, không cần xoay trở.
  • Ê-xê-chi-ên 10:2 - Chúa Hằng Hữu phán với người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các bánh xe đang quay tít, bên dưới các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ đầy cả hai tay và đem rải khắp thành.” Người ấy vâng lệnh, thi hành trước mặt tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 1:17 - Khi chuyển động, chúng có thể tiến về bốn phía, không cần phải quay mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 8:3 - Người ấy đưa bàn tay ra nắm lấy tóc tôi. Rồi Thần cất tôi lên trong bầu trời và tôi được đưa đến Giê-ru-sa-lem trong khải tượng của Đức Chúa Trời. Tôi được đưa đến cổng trong hướng về phương bắc của Đền Thờ, nơi có một tượng thần lớn, điều đó làm Chúa giận dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 10:21 - vì mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh, dưới cánh có tay giống như tay người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dưới mỗi cánh có bàn tay như tay người. Cả bốn sinh vật có cánh và mặt.
  • 新标点和合本 - 在四面的翅膀以下有人的手。这四个活物的脸和翅膀乃是这样:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在四面的翅膀以下有人的手。这四个活物的脸和翅膀是这样:
  • 和合本2010(神版-简体) - 在四面的翅膀以下有人的手。这四个活物的脸和翅膀是这样:
  • 当代译本 - 四面的翅膀下都有人的手,四个活物都有脸和翅膀,
  • 圣经新译本 - 在它们四边的翅膀下都有人的手。它们四个活物的脸孔和翅膀是这样的:
  • 现代标点和合本 - 在四面的翅膀以下有人的手。这四个活物的脸和翅膀乃是这样:
  • 和合本(拼音版) - 在四面的翅膀以下有人的手。这四个活物的脸和翅膀乃是这样:
  • New International Version - Under their wings on their four sides they had human hands. All four of them had faces and wings,
  • New International Reader's Version - The creatures had human hands under their wings on their four sides. All four of them had faces and wings.
  • English Standard Version - Under their wings on their four sides they had human hands. And the four had their faces and their wings thus:
  • New Living Translation - Under each of their four wings I could see human hands. So each of the four beings had four faces and four wings.
  • Christian Standard Bible - They had human hands under their wings on their four sides. All four of them had faces and wings.
  • New American Standard Bible - Under their wings on their four sides were human hands. As for the faces and wings of the four of them,
  • New King James Version - The hands of a man were under their wings on their four sides; and each of the four had faces and wings.
  • Amplified Bible - Under their wings on their four sides they had human hands. As for the faces and wings of the four of them,
  • American Standard Version - And they had the hands of a man under their wings on their four sides; and they four had their faces and their wings thus:
  • King James Version - And they had the hands of a man under their wings on their four sides; and they four had their faces and their wings.
  • New English Translation - They had human hands under their wings on their four sides. As for the faces and wings of the four of them,
  • World English Bible - They had the hands of a man under their wings on their four sides. The four of them had their faces and their wings like this:
  • 新標點和合本 - 在四面的翅膀以下有人的手。這四個活物的臉和翅膀乃是這樣:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在四面的翅膀以下有人的手。這四個活物的臉和翅膀是這樣:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在四面的翅膀以下有人的手。這四個活物的臉和翅膀是這樣:
  • 當代譯本 - 四面的翅膀下都有人的手,四個活物都有臉和翅膀,
  • 聖經新譯本 - 在牠們四邊的翅膀下都有人的手。牠們四個活物的臉孔和翅膀是這樣的:
  • 呂振中譯本 - 在牠們的翅膀下、其四面都有人的手:牠們四個各有臉面和翅膀。
  • 現代標點和合本 - 在四面的翅膀以下有人的手。這四個活物的臉和翅膀乃是這樣:
  • 文理和合譯本 - 翼下四旁有人手、其面與翼各四、
  • 文理委辦譯本 - 翼下四旁有人手、四靈物有面有翼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 四翼以下、有人手、四活物、四旁有面有翼、
  • Nueva Versión Internacional - En sus cuatro costados, debajo de las alas, tenían manos humanas. Estos cuatro seres tenían caras y alas,
  • 현대인의 성경 - 또 그 생물들은 각각 네 개의 얼굴과 네 개의 날개 외에도 네 개의 손을 가지고 있었는데 그 손은 사면의 날개 아래에 하나씩 달려 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Под крыльями на четырех их сторонах у них были человеческие руки. У всех их были лица и крылья,
  • Восточный перевод - Под крыльями на четырёх их сторонах у них были человеческие руки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Под крыльями на четырёх их сторонах у них были человеческие руки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Под крыльями на четырёх их сторонах у них были человеческие руки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sous leurs ailes, et à leurs quatre côtés, apparaissaient des mains humaines, et chacun des quatre avait ses faces et ses ailes.
  • リビングバイブル - また、それぞれ翼の下から人間の手が出ているのが見えました。
  • Nova Versão Internacional - Debaixo de suas asas, nos quatro lados, eles tinham mãos humanas. Os quatro tinham rostos e asas,
  • Hoffnung für alle - Jede Gestalt besaß vier Hände, je eine Hand unter jedem Flügel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภายใต้ปีกทั้งสี่ด้าน มีมือเป็นมือมนุษย์ สิ่งมีชีวิตทั้งสี่นี้มีหน้าและปีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​ใต้​ปีก​ทั้ง​สี่​มี​มือ​มนุษย์ ทั้ง​สี่​ตัว​มี​หน้า​และ​ปีก
  • Y-sai 6:6 - Lúc ấy, một trong các sê-ra-phim bay đến, tay cầm than lửa hồng vừa dùng kềm gắp ở bàn thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 10:7 - Một trong các chê-ru-bim đưa tay vào lửa đang cháy giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa bỏ vào tay người mặc áo vải gai, người này nhận lấy và bước ra ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:8 - (Dưới cánh các chê-ru-bim có gì giống tay người.)
  • Ê-xê-chi-ên 10:18 - Vinh quang Đức Chúa Trời rời khỏi cửa Đền Thờ và bay lượn bên trên các chê-ru-bim.
  • Ê-xê-chi-ên 10:11 - Các chê-ru-bim có thể tiến tới bất cứ hướng nào của bốn mặt, không cần xoay lại. Bánh xe trước tiến phía nào, các bánh xe khác tiến theo, không cần xoay trở.
  • Ê-xê-chi-ên 10:2 - Chúa Hằng Hữu phán với người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các bánh xe đang quay tít, bên dưới các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ đầy cả hai tay và đem rải khắp thành.” Người ấy vâng lệnh, thi hành trước mặt tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 1:17 - Khi chuyển động, chúng có thể tiến về bốn phía, không cần phải quay mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 8:3 - Người ấy đưa bàn tay ra nắm lấy tóc tôi. Rồi Thần cất tôi lên trong bầu trời và tôi được đưa đến Giê-ru-sa-lem trong khải tượng của Đức Chúa Trời. Tôi được đưa đến cổng trong hướng về phương bắc của Đền Thờ, nơi có một tượng thần lớn, điều đó làm Chúa giận dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 10:21 - vì mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh, dưới cánh có tay giống như tay người.
圣经
资源
计划
奉献