Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
  • 新标点和合本 - 我要使他们有合一的心,也要将新灵放在他们里面,又从他们肉体中除掉石心,赐给他们肉心,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使他们有合一的心,也要将新灵放在你们 里面,又从他们的肉体中除掉石心,赐给他们肉心,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使他们有合一的心,也要将新灵放在你们 里面,又从他们的肉体中除掉石心,赐给他们肉心,
  • 当代译本 - 我必赐给他们一颗专一的心,将新灵放在他们里面,除去他们的石心,赐给他们肉心,
  • 圣经新译本 - “我要把一颗心赐给他们,把新的灵放在他们里面;我要从他们肉体中除掉石心,赐给他们肉心,
  • 现代标点和合本 - “我要使他们有合一的心,也要将新灵放在他们里面,又从他们肉体中除掉石心,赐给他们肉心,
  • 和合本(拼音版) - 我要使他们有合一的心,也要将新灵放在他们里面,又从他们肉体中除掉石心,赐给他们肉心,
  • New International Version - I will give them an undivided heart and put a new spirit in them; I will remove from them their heart of stone and give them a heart of flesh.
  • New International Reader's Version - I will give my people hearts that are completely committed to me. I will give them a new spirit that is faithful to me. I will remove their stubborn hearts from them. And I will give them hearts that obey me.
  • English Standard Version - And I will give them one heart, and a new spirit I will put within them. I will remove the heart of stone from their flesh and give them a heart of flesh,
  • New Living Translation - And I will give them singleness of heart and put a new spirit within them. I will take away their stony, stubborn heart and give them a tender, responsive heart,
  • Christian Standard Bible - I will give them integrity of heart and put a new spirit within them; I will remove their heart of stone from their bodies and give them a heart of flesh,
  • New American Standard Bible - And I will give them one heart, and put a new spirit within them. And I will remove the heart of stone from their flesh and give them a heart of flesh,
  • New King James Version - Then I will give them one heart, and I will put a new spirit within them, and take the stony heart out of their flesh, and give them a heart of flesh,
  • Amplified Bible - And I will give them one heart [a new heart], and put a new spirit within them. I will take from them the heart of stone, and will give them a heart of flesh [that is responsive to My touch],
  • American Standard Version - And I will give them one heart, and I will put a new spirit within you; and I will take the stony heart out of their flesh, and will give them a heart of flesh;
  • King James Version - And I will give them one heart, and I will put a new spirit within you; and I will take the stony heart out of their flesh, and will give them an heart of flesh:
  • New English Translation - I will give them one heart and I will put a new spirit within them; I will remove the hearts of stone from their bodies and I will give them tender hearts,
  • World English Bible - I will give them one heart, and I will put a new spirit within you. I will take the stony heart out of their flesh, and will give them a heart of flesh;
  • 新標點和合本 - 我要使他們有合一的心,也要將新靈放在他們裏面,又從他們肉體中除掉石心,賜給他們肉心,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使他們有合一的心,也要將新靈放在你們 裏面,又從他們的肉體中除掉石心,賜給他們肉心,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使他們有合一的心,也要將新靈放在你們 裏面,又從他們的肉體中除掉石心,賜給他們肉心,
  • 當代譯本 - 我必賜給他們一顆專一的心,將新靈放在他們裡面,除去他們的石心,賜給他們肉心,
  • 聖經新譯本 - “我要把一顆心賜給他們,把新的靈放在他們裡面;我要從他們肉體中除掉石心,賜給他們肉心,
  • 呂振中譯本 - 我要將新的心 賜給他們,將新的靈放在他們裏面;我要從他們肉體中除掉石頭的心,將 血 肉的心賜給他們,
  • 現代標點和合本 - 「我要使他們有合一的心,也要將新靈放在他們裡面,又從他們肉體中除掉石心,賜給他們肉心,
  • 文理和合譯本 - 我將賜以同一之心、賦新神於其衷、自其體內、去其石心、賜以肉心、
  • 文理委辦譯本 - 我賦以一心、惟新其神、去其頑梗之心、賜以易化之心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必賜以誠一之心、使懷中有更新之志、自其體內去其剛愎之心、 剛愎之心原文作石心 賜以柔順之心、 柔順之心原文作肉心
  • Nueva Versión Internacional - Yo les daré un corazón íntegro, y pondré en ellos un espíritu renovado. Les arrancaré el corazón de piedra que ahora tienen, y pondré en ellos un corazón de carne,
  • 현대인의 성경 - 내가 그들에게 한 마음을 주고 그들에게 새로운 정신을 심어 주며 그들에게서 돌처럼 굳은 마음을 제거하고 순종하는 부드러운 마음을 주어
  • Новый Русский Перевод - Я дам им единое сердце и вложу в них новый дух; Я возьму у них сердце из камня и дам им сердце из плоти.
  • Восточный перевод - Я дам вам единое сердце и вложу в вас новый дух; Я возьму у вас упрямое сердце и дам вам сердце чуткое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я дам вам единое сердце и вложу в вас новый дух; Я возьму у вас упрямое сердце и дам вам сердце чуткое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я дам вам единое сердце и вложу в вас новый дух; Я возьму у вас упрямое сердце и дам вам сердце чуткое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je leur donnerai un cœur qui me sera entièrement dévoué et je mettrai en eux un esprit nouveau, j’ôterai de leur être leur cœur dur comme la pierre, et je leur donnerai un cœur de chair ,
  • リビングバイブル - わたしはあなたがたに、一つの心と一つの新しい霊を与える。石の心を取り除き、代わりに神を愛する柔らかい心を与える。
  • Nova Versão Internacional - Darei a eles um coração não dividido e porei um novo espírito dentro deles; retirarei deles o coração de pedra e lhes darei um coração de carne.
  • Hoffnung für alle - Ich will ihnen ein ungeteiltes Herz und einen neuen Geist geben. Ja, ich nehme das versteinerte Herz aus ihrer Brust und gebe ihnen ein lebendiges Herz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้พวกเขามีใจเดียว และมีจิตวิญญาณใหม่ เราจะถอนใจหินของพวกเขาออกและให้ใจเนื้อแก่พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​มอบ​ใจ​ที่​เป็น​หนึ่ง​เดียว​และ​มอบ​วิญญาณ​ดวง​ใหม่​ไว้​ใน​พวก​เขา เรา​จะ​เอา​ใจ​ที่​แข็ง​เยี่ยง​หิน​ออก​จาก​กาย​ของ​พวก​เขา และ​มอบ​ใจ​ที่​เป็น​เลือด​เนื้อ​ให้​พวก​เขา​แทน
交叉引用
  • 2 Các Vua 22:19 - Riêng phần ngươi, vì ngươi nhận biết lỗi lầm, hành động khiêm nhu trước mặt Chúa Hằng Hữu khi nghe đọc lời Ta nói về đất này sẽ bị bỏ hoang và nguyền rủa, ngươi đã xé áo mình, khóc lóc trước mặt Ta, nên Ta nghe lời cầu nguyện ngươi.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:22 - Con đã cho họ vinh quang Cha cho Con, để họ hợp nhất như Cha và Con đã hợp nhất.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
  • Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Sô-phô-ni 3:9 - Lúc ấy, Ta sẽ thánh hóa môi miệng các dân tộc, để chúng kêu cầu Danh Chúa và cùng phục vụ Ngài.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
  • Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
  • Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
  • 新标点和合本 - 我要使他们有合一的心,也要将新灵放在他们里面,又从他们肉体中除掉石心,赐给他们肉心,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使他们有合一的心,也要将新灵放在你们 里面,又从他们的肉体中除掉石心,赐给他们肉心,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使他们有合一的心,也要将新灵放在你们 里面,又从他们的肉体中除掉石心,赐给他们肉心,
  • 当代译本 - 我必赐给他们一颗专一的心,将新灵放在他们里面,除去他们的石心,赐给他们肉心,
  • 圣经新译本 - “我要把一颗心赐给他们,把新的灵放在他们里面;我要从他们肉体中除掉石心,赐给他们肉心,
  • 现代标点和合本 - “我要使他们有合一的心,也要将新灵放在他们里面,又从他们肉体中除掉石心,赐给他们肉心,
  • 和合本(拼音版) - 我要使他们有合一的心,也要将新灵放在他们里面,又从他们肉体中除掉石心,赐给他们肉心,
  • New International Version - I will give them an undivided heart and put a new spirit in them; I will remove from them their heart of stone and give them a heart of flesh.
  • New International Reader's Version - I will give my people hearts that are completely committed to me. I will give them a new spirit that is faithful to me. I will remove their stubborn hearts from them. And I will give them hearts that obey me.
  • English Standard Version - And I will give them one heart, and a new spirit I will put within them. I will remove the heart of stone from their flesh and give them a heart of flesh,
  • New Living Translation - And I will give them singleness of heart and put a new spirit within them. I will take away their stony, stubborn heart and give them a tender, responsive heart,
  • Christian Standard Bible - I will give them integrity of heart and put a new spirit within them; I will remove their heart of stone from their bodies and give them a heart of flesh,
  • New American Standard Bible - And I will give them one heart, and put a new spirit within them. And I will remove the heart of stone from their flesh and give them a heart of flesh,
  • New King James Version - Then I will give them one heart, and I will put a new spirit within them, and take the stony heart out of their flesh, and give them a heart of flesh,
  • Amplified Bible - And I will give them one heart [a new heart], and put a new spirit within them. I will take from them the heart of stone, and will give them a heart of flesh [that is responsive to My touch],
  • American Standard Version - And I will give them one heart, and I will put a new spirit within you; and I will take the stony heart out of their flesh, and will give them a heart of flesh;
  • King James Version - And I will give them one heart, and I will put a new spirit within you; and I will take the stony heart out of their flesh, and will give them an heart of flesh:
  • New English Translation - I will give them one heart and I will put a new spirit within them; I will remove the hearts of stone from their bodies and I will give them tender hearts,
  • World English Bible - I will give them one heart, and I will put a new spirit within you. I will take the stony heart out of their flesh, and will give them a heart of flesh;
  • 新標點和合本 - 我要使他們有合一的心,也要將新靈放在他們裏面,又從他們肉體中除掉石心,賜給他們肉心,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使他們有合一的心,也要將新靈放在你們 裏面,又從他們的肉體中除掉石心,賜給他們肉心,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使他們有合一的心,也要將新靈放在你們 裏面,又從他們的肉體中除掉石心,賜給他們肉心,
  • 當代譯本 - 我必賜給他們一顆專一的心,將新靈放在他們裡面,除去他們的石心,賜給他們肉心,
  • 聖經新譯本 - “我要把一顆心賜給他們,把新的靈放在他們裡面;我要從他們肉體中除掉石心,賜給他們肉心,
  • 呂振中譯本 - 我要將新的心 賜給他們,將新的靈放在他們裏面;我要從他們肉體中除掉石頭的心,將 血 肉的心賜給他們,
  • 現代標點和合本 - 「我要使他們有合一的心,也要將新靈放在他們裡面,又從他們肉體中除掉石心,賜給他們肉心,
  • 文理和合譯本 - 我將賜以同一之心、賦新神於其衷、自其體內、去其石心、賜以肉心、
  • 文理委辦譯本 - 我賦以一心、惟新其神、去其頑梗之心、賜以易化之心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必賜以誠一之心、使懷中有更新之志、自其體內去其剛愎之心、 剛愎之心原文作石心 賜以柔順之心、 柔順之心原文作肉心
  • Nueva Versión Internacional - Yo les daré un corazón íntegro, y pondré en ellos un espíritu renovado. Les arrancaré el corazón de piedra que ahora tienen, y pondré en ellos un corazón de carne,
  • 현대인의 성경 - 내가 그들에게 한 마음을 주고 그들에게 새로운 정신을 심어 주며 그들에게서 돌처럼 굳은 마음을 제거하고 순종하는 부드러운 마음을 주어
  • Новый Русский Перевод - Я дам им единое сердце и вложу в них новый дух; Я возьму у них сердце из камня и дам им сердце из плоти.
  • Восточный перевод - Я дам вам единое сердце и вложу в вас новый дух; Я возьму у вас упрямое сердце и дам вам сердце чуткое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я дам вам единое сердце и вложу в вас новый дух; Я возьму у вас упрямое сердце и дам вам сердце чуткое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я дам вам единое сердце и вложу в вас новый дух; Я возьму у вас упрямое сердце и дам вам сердце чуткое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je leur donnerai un cœur qui me sera entièrement dévoué et je mettrai en eux un esprit nouveau, j’ôterai de leur être leur cœur dur comme la pierre, et je leur donnerai un cœur de chair ,
  • リビングバイブル - わたしはあなたがたに、一つの心と一つの新しい霊を与える。石の心を取り除き、代わりに神を愛する柔らかい心を与える。
  • Nova Versão Internacional - Darei a eles um coração não dividido e porei um novo espírito dentro deles; retirarei deles o coração de pedra e lhes darei um coração de carne.
  • Hoffnung für alle - Ich will ihnen ein ungeteiltes Herz und einen neuen Geist geben. Ja, ich nehme das versteinerte Herz aus ihrer Brust und gebe ihnen ein lebendiges Herz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้พวกเขามีใจเดียว และมีจิตวิญญาณใหม่ เราจะถอนใจหินของพวกเขาออกและให้ใจเนื้อแก่พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​มอบ​ใจ​ที่​เป็น​หนึ่ง​เดียว​และ​มอบ​วิญญาณ​ดวง​ใหม่​ไว้​ใน​พวก​เขา เรา​จะ​เอา​ใจ​ที่​แข็ง​เยี่ยง​หิน​ออก​จาก​กาย​ของ​พวก​เขา และ​มอบ​ใจ​ที่​เป็น​เลือด​เนื้อ​ให้​พวก​เขา​แทน
  • 2 Các Vua 22:19 - Riêng phần ngươi, vì ngươi nhận biết lỗi lầm, hành động khiêm nhu trước mặt Chúa Hằng Hữu khi nghe đọc lời Ta nói về đất này sẽ bị bỏ hoang và nguyền rủa, ngươi đã xé áo mình, khóc lóc trước mặt Ta, nên Ta nghe lời cầu nguyện ngươi.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:22 - Con đã cho họ vinh quang Cha cho Con, để họ hợp nhất như Cha và Con đã hợp nhất.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
  • Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Sô-phô-ni 3:9 - Lúc ấy, Ta sẽ thánh hóa môi miệng các dân tộc, để chúng kêu cầu Danh Chúa và cùng phục vụ Ngài.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
  • Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
  • Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
圣经
资源
计划
奉献