Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thần Linh bảo tôi: “Hỡi con người, đó là những người bày gian mưu ác kế cho thành này.
  • 新标点和合本 - 耶和华对我说:“人子啊,这就是图谋罪孽的人,在这城中给人设恶谋。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对我说:“人子啊,他们就是图谋罪孽,在这城中设计恶谋的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对我说:“人子啊,他们就是图谋罪孽,在这城中设计恶谋的人。
  • 当代译本 - 耶和华对我说:“人子啊,这些人在这城里专给人出毒计,设恶谋。
  • 圣经新译本 - 耶和华对我说:“人子啊!这些就是图谋罪孽,在这城里设恶谋的人。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对我说:“人子啊,这就是图谋罪孽的人,在这城中给人设恶谋。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对我说:“人子啊,这就是图谋罪孽的人,在这城中给人设恶谋。
  • New International Version - The Lord said to me, “Son of man, these are the men who are plotting evil and giving wicked advice in this city.
  • New International Reader's Version - The Lord said to me, “Son of man, these men are making evil plans. They are giving bad advice to the city.
  • English Standard Version - And he said to me, “Son of man, these are the men who devise iniquity and who give wicked counsel in this city;
  • New Living Translation - The Spirit said to me, “Son of man, these are the men who are planning evil and giving wicked counsel in this city.
  • The Message - God said, “Son of man, these are the men who draw up blueprints for sin, who think up new programs for evil in this city. They say, ‘We can make anything happen here. We’re the best. We’re the choice pieces of meat in the soup pot.’
  • Christian Standard Bible - The Lord said to me, “Son of man, these are the men who plot evil and give wicked advice in this city.
  • New American Standard Bible - Then He said to me, “Son of man, these are the men who devise wrongdoing and give evil advice in this city,
  • New King James Version - And He said to me: “Son of man, these are the men who devise iniquity and give wicked counsel in this city,
  • Amplified Bible - Then the Spirit said to me, “Son of man, these are the men who devise evil and give wicked advice in this city,
  • American Standard Version - And he said unto me, Son of man, these are the men that devise iniquity, and that give wicked counsel in this city;
  • King James Version - Then said he unto me, Son of man, these are the men that devise mischief, and give wicked counsel in this city:
  • New English Translation - The Lord said to me, “Son of man, these are the men who plot evil and give wicked advice in this city.
  • World English Bible - He said to me, “Son of man, these are the men who devise iniquity, and who give wicked counsel in this city;
  • 新標點和合本 - 耶和華對我說:「人子啊,這就是圖謀罪孽的人,在這城中給人設惡謀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對我說:「人子啊,他們就是圖謀罪孽,在這城中設計惡謀的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對我說:「人子啊,他們就是圖謀罪孽,在這城中設計惡謀的人。
  • 當代譯本 - 耶和華對我說:「人子啊,這些人在這城裡專給人出毒計,設惡謀。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對我說:“人子啊!這些就是圖謀罪孽,在這城裡設惡謀的人。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對我說:『人子啊,這些就是圖謀奸惡、在這城中設惡計謀的人;
  • 現代標點和合本 - 耶和華對我說:「人子啊,這就是圖謀罪孽的人,在這城中給人設惡謀。
  • 文理和合譯本 - 神諭我曰、人子歟、圖維邪慝、在邑中設惡謀者、即斯人也、
  • 文理委辦譯本 - 主諭我曰、人子、彼眾在邑中、謀為不軌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭我曰、人子、斯人在邑中、圖維不義、謀思不法、
  • Nueva Versión Internacional - Dios me dijo: «Hijo de hombre, estos son los que están tramando maldades y dando malos consejos en esta ciudad.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나에게 말씀하셨다. “사람의 아들아, 이 사람들은 이 성에서 악한 계획을 세우고 나쁜 조언을 하는 자들이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал мне: – Сын человеческий, вот люди, которые замышляют зло и дают в этом городе злые советы.
  • Восточный перевод - Вечный сказал мне: – Смертный, вот люди, которые замышляют зло и дают в этом городе злые советы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал мне: – Смертный, вот люди, которые замышляют зло и дают в этом городе злые советы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал мне: – Смертный, вот люди, которые замышляют зло и дают в этом городе злые советы.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Esprit de Dieu me dit : Fils d’homme, voilà les gens qui trament le mal et qui donnent de mauvais conseils dans cette ville.
  • Nova Versão Internacional - O Senhor me disse: “Filho do homem, estes são os homens que estão tramando o mal e dando maus conselhos nesta cidade.
  • Hoffnung für alle - Gott sprach zu mir: »Du Mensch, das sind die Männer, die in dieser Stadt böse Pläne schmieden und mit ihren Ratschlägen andere ins Unglück stürzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกับข้าพเจ้าว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย คนเหล่านี้คือคนที่คิดแผนชั่วและให้คำปรึกษาอันร้ายกาจในกรุงนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ดังนี้ “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย ผู้​ชาย​เหล่า​นี้​เป็น​พวก​ที่​วาง​แผน​ทำ​ความ​ชั่ว และ​ให้​คำ​ปรึกษา​ที่​ชั่ว​ร้าย​ใน​เมือง​นี้
交叉引用
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
  • Ê-xơ-tê 8:3 - Hoàng hậu Ê-xơ-tê lại vào nội điện quỳ dưới chân vua khóc lóc, cầu xin vua hủy bỏ kế hoạch Ha-man, người A-gát, định tiêu diệt người Do Thái.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Giê-rê-mi 5:5 - Vậy tôi sẽ đến và nói với các lãnh đạo của họ. Chắc hẳn họ biết rõ đường lối Chúa Hằng Hữu và thông thạo luật pháp của Đức Chúa Trời.” Tuy nhiên, các lãnh đạo này cũng vậy, toa rập nhau mà bẻ cong ách của Đức Chúa Trời và bứt đứt xiềng xích của Ngài.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thần Linh bảo tôi: “Hỡi con người, đó là những người bày gian mưu ác kế cho thành này.
  • 新标点和合本 - 耶和华对我说:“人子啊,这就是图谋罪孽的人,在这城中给人设恶谋。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对我说:“人子啊,他们就是图谋罪孽,在这城中设计恶谋的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对我说:“人子啊,他们就是图谋罪孽,在这城中设计恶谋的人。
  • 当代译本 - 耶和华对我说:“人子啊,这些人在这城里专给人出毒计,设恶谋。
  • 圣经新译本 - 耶和华对我说:“人子啊!这些就是图谋罪孽,在这城里设恶谋的人。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对我说:“人子啊,这就是图谋罪孽的人,在这城中给人设恶谋。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对我说:“人子啊,这就是图谋罪孽的人,在这城中给人设恶谋。
  • New International Version - The Lord said to me, “Son of man, these are the men who are plotting evil and giving wicked advice in this city.
  • New International Reader's Version - The Lord said to me, “Son of man, these men are making evil plans. They are giving bad advice to the city.
  • English Standard Version - And he said to me, “Son of man, these are the men who devise iniquity and who give wicked counsel in this city;
  • New Living Translation - The Spirit said to me, “Son of man, these are the men who are planning evil and giving wicked counsel in this city.
  • The Message - God said, “Son of man, these are the men who draw up blueprints for sin, who think up new programs for evil in this city. They say, ‘We can make anything happen here. We’re the best. We’re the choice pieces of meat in the soup pot.’
  • Christian Standard Bible - The Lord said to me, “Son of man, these are the men who plot evil and give wicked advice in this city.
  • New American Standard Bible - Then He said to me, “Son of man, these are the men who devise wrongdoing and give evil advice in this city,
  • New King James Version - And He said to me: “Son of man, these are the men who devise iniquity and give wicked counsel in this city,
  • Amplified Bible - Then the Spirit said to me, “Son of man, these are the men who devise evil and give wicked advice in this city,
  • American Standard Version - And he said unto me, Son of man, these are the men that devise iniquity, and that give wicked counsel in this city;
  • King James Version - Then said he unto me, Son of man, these are the men that devise mischief, and give wicked counsel in this city:
  • New English Translation - The Lord said to me, “Son of man, these are the men who plot evil and give wicked advice in this city.
  • World English Bible - He said to me, “Son of man, these are the men who devise iniquity, and who give wicked counsel in this city;
  • 新標點和合本 - 耶和華對我說:「人子啊,這就是圖謀罪孽的人,在這城中給人設惡謀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對我說:「人子啊,他們就是圖謀罪孽,在這城中設計惡謀的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對我說:「人子啊,他們就是圖謀罪孽,在這城中設計惡謀的人。
  • 當代譯本 - 耶和華對我說:「人子啊,這些人在這城裡專給人出毒計,設惡謀。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對我說:“人子啊!這些就是圖謀罪孽,在這城裡設惡謀的人。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對我說:『人子啊,這些就是圖謀奸惡、在這城中設惡計謀的人;
  • 現代標點和合本 - 耶和華對我說:「人子啊,這就是圖謀罪孽的人,在這城中給人設惡謀。
  • 文理和合譯本 - 神諭我曰、人子歟、圖維邪慝、在邑中設惡謀者、即斯人也、
  • 文理委辦譯本 - 主諭我曰、人子、彼眾在邑中、謀為不軌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭我曰、人子、斯人在邑中、圖維不義、謀思不法、
  • Nueva Versión Internacional - Dios me dijo: «Hijo de hombre, estos son los que están tramando maldades y dando malos consejos en esta ciudad.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나에게 말씀하셨다. “사람의 아들아, 이 사람들은 이 성에서 악한 계획을 세우고 나쁜 조언을 하는 자들이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал мне: – Сын человеческий, вот люди, которые замышляют зло и дают в этом городе злые советы.
  • Восточный перевод - Вечный сказал мне: – Смертный, вот люди, которые замышляют зло и дают в этом городе злые советы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал мне: – Смертный, вот люди, которые замышляют зло и дают в этом городе злые советы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал мне: – Смертный, вот люди, которые замышляют зло и дают в этом городе злые советы.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Esprit de Dieu me dit : Fils d’homme, voilà les gens qui trament le mal et qui donnent de mauvais conseils dans cette ville.
  • Nova Versão Internacional - O Senhor me disse: “Filho do homem, estes são os homens que estão tramando o mal e dando maus conselhos nesta cidade.
  • Hoffnung für alle - Gott sprach zu mir: »Du Mensch, das sind die Männer, die in dieser Stadt böse Pläne schmieden und mit ihren Ratschlägen andere ins Unglück stürzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกับข้าพเจ้าว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย คนเหล่านี้คือคนที่คิดแผนชั่วและให้คำปรึกษาอันร้ายกาจในกรุงนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ดังนี้ “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย ผู้​ชาย​เหล่า​นี้​เป็น​พวก​ที่​วาง​แผน​ทำ​ความ​ชั่ว และ​ให้​คำ​ปรึกษา​ที่​ชั่ว​ร้าย​ใน​เมือง​นี้
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
  • Ê-xơ-tê 8:3 - Hoàng hậu Ê-xơ-tê lại vào nội điện quỳ dưới chân vua khóc lóc, cầu xin vua hủy bỏ kế hoạch Ha-man, người A-gát, định tiêu diệt người Do Thái.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Giê-rê-mi 5:5 - Vậy tôi sẽ đến và nói với các lãnh đạo của họ. Chắc hẳn họ biết rõ đường lối Chúa Hằng Hữu và thông thạo luật pháp của Đức Chúa Trời.” Tuy nhiên, các lãnh đạo này cũng vậy, toa rập nhau mà bẻ cong ách của Đức Chúa Trời và bứt đứt xiềng xích của Ngài.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
圣经
资源
计划
奉献