逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ giáng trên các ngươi chiến tranh của gươm đao mà các ngươi rất kinh sợ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- 新标点和合本 - 你们怕刀剑,我必使刀剑临到你们。这是主耶和华说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们怕刀剑,我却要使刀剑临到你们。这是主耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们怕刀剑,我却要使刀剑临到你们。这是主耶和华说的。
- 当代译本 - 你们惧怕刀剑,我必使刀剑临到你们。这是主耶和华说的。
- 圣经新译本 - 你们惧怕刀剑,我就使刀剑临到你们,这是主耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 你们怕刀剑,我必使刀剑临到你们。”这是主耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 你们怕刀剑,我必使刀剑临到你们。这是主耶和华说的。
- New International Version - You fear the sword, and the sword is what I will bring against you, declares the Sovereign Lord.
- New International Reader's Version - You are afraid of the swords of war. But I will bring them against you,’ announces the Lord and King.
- English Standard Version - You have feared the sword, and I will bring the sword upon you, declares the Lord God.
- New Living Translation - I will bring on you the sword of war you so greatly fear, says the Sovereign Lord.
- Christian Standard Bible - You fear the sword, so I will bring the sword against you. This is the declaration of the Lord God.
- New American Standard Bible - You have feared a sword; so I will bring a sword upon you,” the Lord God declares.
- New King James Version - You have feared the sword; and I will bring a sword upon you,” says the Lord God.
- Amplified Bible - You have feared the sword; so I will bring a sword upon you,” says the Lord God.
- American Standard Version - Ye have feared the sword; and I will bring the sword upon you, saith the Lord Jehovah.
- King James Version - Ye have feared the sword; and I will bring a sword upon you, saith the Lord God.
- New English Translation - You fear the sword, so the sword I will bring against you,’ declares the sovereign Lord.
- World English Bible - You have feared the sword; and I will bring the sword on you,” says the Lord Yahweh.
- 新標點和合本 - 你們怕刀劍,我必使刀劍臨到你們。這是主耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們怕刀劍,我卻要使刀劍臨到你們。這是主耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們怕刀劍,我卻要使刀劍臨到你們。這是主耶和華說的。
- 當代譯本 - 你們懼怕刀劍,我必使刀劍臨到你們。這是主耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 你們懼怕刀劍,我就使刀劍臨到你們,這是主耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 你們怕刀劍;我必使刀劍襲擊你們: 這是 主永恆主發神諭說 的 。
- 現代標點和合本 - 你們怕刀劍,我必使刀劍臨到你們。」這是主耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 主耶和華曰、爾懼鋒刃、我將使鋒刃臨爾、
- 文理委辦譯本 - 主耶和華又曰、爾懼鋒刃、我以鋒刃擊爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主又曰、爾懼鋒刃、我必使鋒刃臨爾、
- Nueva Versión Internacional - ¿Temen la guerra? Pues bien, yo, el Señor omnipotente, declaro que enviaré guerra contra ustedes.
- 현대인의 성경 - 너희가 칼을 두려워하므로 나는 그 칼이 너희에게 미치게 하겠다.
- Новый Русский Перевод - Вы страшитесь меча, и Я пошлю на вас меч, – возвещает Владыка Господь. –
- Восточный перевод - Вы страшитесь меча, и Я нашлю на вас меч, – возвещает Владыка Вечный. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы страшитесь меча, и Я нашлю на вас меч, – возвещает Владыка Вечный. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы страшитесь меча, и Я нашлю на вас меч, – возвещает Владыка Вечный. –
- La Bible du Semeur 2015 - Vous redoutez l’épée, eh bien, moi, je ferai venir l’épée contre vous, c’est là ce que déclare le Seigneur, l’Eternel.
- リビングバイブル - また、恐れていた戦争に巻き込まれる。」神である主がこう言うのです。
- Nova Versão Internacional - Vocês têm medo da espada, e a espada é o que trarei contra vocês. Palavra do Soberano, o Senhor.
- Hoffnung für alle - Ihr habt Angst vor dem Schwert, darum werde ich das Schwert gegen euch wenden. Darauf könnt ihr euch verlassen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้ากลัวดาบ เราก็จะนำดาบมายังเจ้า พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศไว้ดังนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเจ้ากลัวคมดาบ เราก็จะใช้ดาบกับเจ้า” พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่กล่าวดังนั้น
交叉引用
- Gióp 20:24 - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
- A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
- A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
- A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
- A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
- Giê-rê-mi 38:19 - Vua Sê-đê-kia nói: “Nhưng ta sợ phải đầu hàng, vì người Ba-by-lôn sẽ giao ta cho bọn Do Thái, là dân đã đầu hàng quân Ba-by-lôn. Ai biết được chúng sẽ làm gì ta!”
- Giê-rê-mi 38:20 - Giê-rê-mi đáp: “Vua sẽ không bị giao cho bọn ấy nếu vua chọn vâng lời Chúa Hằng Hữu. Vua sẽ bảo toàn được mạng sống, và sẽ được an lành.
- Giê-rê-mi 38:21 - Nhưng nếu vua không chịu đầu hàng thì đây là điều Chúa Hằng Hữu cho tôi biết:
- Giê-rê-mi 38:22 - Tất cả phụ nữ còn sót lại trong cung vua sẽ bị nộp cho quan quân Ba-by-lôn. Rồi những phụ nữ sẽ chế giễu vua rằng: ‘Bạn bè thân tín của vua là thế! Họ đã lừa dối vua và thắng vua rồi. Khi chân vua lún sâu trong bùn, bè bạn liền phó mặc vua cho số phận!’
- Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Giê-rê-mi 42:14 - thay vào đó, chúng tôi sẽ đi Ai Cập, là nơi không có chiến tranh, không kêu gọi nhập ngũ, và đói kém,’
- Giê-rê-mi 42:15 - thì hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cảnh cáo dân sót lại của Giu-đa. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu các ngươi ngoan cố xuống Ai Cập và sống ở đó,
- Giê-rê-mi 42:16 - thì chiến tranh và nạn đói sẽ theo sát gót chân các ngươi, và các ngươi sẽ chết tại đó.
- Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
- Y-sai 30:17 - Một người trong chúng sẽ đuổi theo nghìn người trong các ngươi. Năm người trong chúng sẽ khiến toàn dân ngươi chạy trốn. Các ngươi chỉ còn sót lại như cột cờ trơ trọi trên đồi, như bảng hiệu rách nát trên đỉnh núi.”
- Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
- Giê-rê-mi 44:12 - Ta sẽ đoán phạt dân sót lại của Giu-đa—những người đã ngoan cố vào nước Ai Cập tị nạn—Ta sẽ thiêu đốt chúng. Chúng sẽ bị tiêu diệt trên đất Ai Cập, bị giết bởi chiến tranh và đói kém. Tất cả sẽ chết, từ trẻ con đến người già cả. Người Giu-đa sẽ bị chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ.
- Giê-rê-mi 44:13 - Ta sẽ hình phạt chúng trong Ai Cập, như Ta đã hình phạt chúng trong Giê-ru-sa-lem bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.
- Y-sai 66:4 - Ta sẽ giáng tai họa kinh khiếp trên chúng, đem đến cho chúng tất cả những gì chúng sợ. Vì khi Ta gọi, chúng không trả lời. Khi Ta phán, chúng không lắng nghe. Chúng tiếp tục làm ác ngay trước mắt Ta, và chọn những việc Ta không bằng lòng.”
- Y-sai 24:17 - Các dân tộc trên đất. Các ngươi vẫn còn bị khủng bố, gài bẫy, và sập vào hố thẳm.
- Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
- Gióp 3:25 - Những gì tôi sợ đã phủ lên tôi. Những gì tôi kinh hãi đã xảy đến.
- Châm Ngôn 10:24 - Người ác ghét của nào bị trao của ấy; người tin kính nhận lấy điều mình ước ao.