Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, giả sử con dân trong một nước phạm tội chống nghịch Ta, thì Ta sẽ đưa tay nghiền nát chúng, tước đi mọi lương thực của chúng và sai nạn đói kém tiêu diệt cả người và vật.
  • 新标点和合本 - “人子啊,若有一国犯罪干犯我,我也向他伸手折断他们的杖,就是断绝他们的粮,使饥荒临到那地,将人与牲畜从其中剪除;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,若有一国犯罪干犯我,我也伸手攻击它,断绝他们粮食的供应,使饥荒临到那地,将人与牲畜从其中剪除;
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,若有一国犯罪干犯我,我也伸手攻击它,断绝他们粮食的供应,使饥荒临到那地,将人与牲畜从其中剪除;
  • 当代译本 - “人子啊,若有国家犯罪背叛我,我必伸手断绝他们的粮源,使饥荒遍地,毁灭人和牲畜。
  • 圣经新译本 - “人子啊!如果一国行了不忠的事得罪我,我就必伸手攻击那国,断绝那地的粮食,使饥荒临到那地,使人和牲畜都从那地剪除,
  • 现代标点和合本 - “人子啊,若有一国犯罪干犯我,我也向他伸手折断他们的杖,就是断绝他们的粮,使饥荒临到那地,将人与牲畜从其中剪除。
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,若有一国犯罪干犯我,我也向他伸手折断他们的杖,就是断绝他们的粮,使饥荒临到那地,将人与牲畜从其中剪除。
  • New International Version - “Son of man, if a country sins against me by being unfaithful and I stretch out my hand against it to cut off its food supply and send famine upon it and kill its people and their animals,
  • New International Reader's Version - “Son of man, suppose the people in a certain country sin against me. And they are not faithful to me. So I reach out my powerful hand against them. I cut off their food supply. I make them very hungry. I kill them and their animals.
  • English Standard Version - “Son of man, when a land sins against me by acting faithlessly, and I stretch out my hand against it and break its supply of bread and send famine upon it, and cut off from it man and beast,
  • New Living Translation - “Son of man, suppose the people of a country were to sin against me, and I lifted my fist to crush them, cutting off their food supply and sending a famine to destroy both people and animals.
  • Christian Standard Bible - “Son of man, suppose a land sins against me by acting faithlessly, and I stretch out my hand against it to cut off its supply of bread, to send famine through it, and to wipe out both people and animals from it.
  • New American Standard Bible - “Son of man, if a country sins against Me by being unfaithful, and I stretch out My hand against it, destroy its supply of bread, send famine against it, and eliminate from it both human and animal life,
  • New King James Version - “Son of man, when a land sins against Me by persistent unfaithfulness, I will stretch out My hand against it; I will cut off its supply of bread, send famine on it, and cut off man and beast from it.
  • Amplified Bible - “Son of man, if a land sins against Me by committing unfaithfulness, and I stretch out My hand against it and destroy its source of bread and send famine on it and cut off from it both man and animal,
  • American Standard Version - Son of man, when a land sinneth against me by committing a trespass, and I stretch out my hand upon it, and break the staff of the bread thereof, and send famine upon it, and cut off from it man and beast;
  • King James Version - Son of man, when the land sinneth against me by trespassing grievously, then will I stretch out mine hand upon it, and will break the staff of the bread thereof, and will send famine upon it, and will cut off man and beast from it:
  • New English Translation - “Son of man, suppose a country sins against me by being unfaithful, and I stretch out my hand against it, cut off its bread supply, cause famine to come on it, and kill both people and animals.
  • World English Bible - “Son of man, when a land sins against me by committing a trespass, and I stretch out my hand on it, and break the staff of its bread, and send famine on it, and cut off from it man and animal;
  • 新標點和合本 - 「人子啊,若有一國犯罪干犯我,我也向他伸手折斷他們的杖,就是斷絕他們的糧,使饑荒臨到那地,將人與牲畜從其中剪除;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,若有一國犯罪干犯我,我也伸手攻擊它,斷絕他們糧食的供應,使饑荒臨到那地,將人與牲畜從其中剪除;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,若有一國犯罪干犯我,我也伸手攻擊它,斷絕他們糧食的供應,使饑荒臨到那地,將人與牲畜從其中剪除;
  • 當代譯本 - 「人子啊,若有國家犯罪背叛我,我必伸手斷絕他們的糧源,使饑荒遍地,毀滅人和牲畜。
  • 聖經新譯本 - “人子啊!如果一國行了不忠的事得罪我,我就必伸手攻擊那國,斷絕那地的糧食,使饑荒臨到那地,使人和牲畜都從那地剪除,
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,若有一國行為不忠實,犯罪得罪了我,而我伸手攻擊它,折斷它糧食的支杖,使饑荒臨到那地,將人和牲口都從那裏剪除掉,
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,若有一國犯罪干犯我,我也向他伸手折斷他們的杖,就是斷絕他們的糧,使饑荒臨到那地,將人與牲畜從其中剪除。
  • 文理和合譯本 - 人子歟、如國干咎、獲罪於我、我則伸手其上、絕其所恃之糧、降以饑饉、絕其人畜、
  • 文理委辦譯本 - 人子、凡有民人、輒蹈愆尤、犯罪於我、我必罰之、使其餅餌匱乏、人畜饑餓、致於死亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、若有國行不法、獲罪於我、我必舉手以罰之、絕人所賴之糧、降饑饉、於其中絕人與畜、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, si un país peca contra mí y persiste en su infidelidad, yo levantaré mi mano contra él; le quitaré las provisiones, lo sumiré en el hambre, y arrasaré a sus habitantes y a sus animales.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 만일 어떤 나라가 나에게 범죄하여 신실치 못하면 내가 손을 들어 식량 공급을 끊어 버리고 기근을 보내 사람과 짐승을 다 같이 죽여 버리겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, если страна согрешит против Меня отступничеством, то Я протяну руку, чтобы уничтожить запасы пищи в ней, наслать на нее голод и погубить в ней людей и скот.
  • Восточный перевод - – Смертный, если страна согрешит против Меня отступничеством, то Я подниму на неё руку, чтобы уничтожить запасы пищи в ней, наслать на неё голод и погубить в ней людей и скот.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, если страна согрешит против Меня отступничеством, то Я подниму на неё руку, чтобы уничтожить запасы пищи в ней, наслать на неё голод и погубить в ней людей и скот.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, если страна согрешит против Меня отступничеством, то Я подниму на неё руку, чтобы уничтожить запасы пищи в ней, наслать на неё голод и погубить в ней людей и скот.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, si la population d’un pays se met en tort contre moi en multipliant ses infidélités, je porterai la main contre eux en détruisant leurs réserves de pain, je leur enverrai la famine et je ferai périr hommes et bêtes.
  • リビングバイブル - 「人の子よ。この国の人々がわたしに罪を犯すとき、わたしは、こぶしで彼らを打ちのめし、食糧の供給を絶ち、ききんで人間も動物も絶ち滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, se uma nação pecar contra mim por infidelidade, estenderei contra ela o meu braço para cortar o seu sustento, enviar fome sobre ela e exterminar seus homens e seus animais.
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, stell dir vor, ein Land bricht mir die Treue und sündigt gegen mich, und ich lasse zur Strafe die Lebensmittelvorräte zu Ende gehen und schicke eine Hungersnot ins Land, durch die Menschen und Tiere umkommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย หากดินแดนหนึ่งทำบาปโดยไม่ซื่อสัตย์ต่อเรา และเราเหยียดมือออกลงโทษโดยตัดแหล่งอาหารของเขา แล้วส่งการกันดารอาหารมาคร่าชีวิตของคนและสัตว์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย เมื่อ​แผ่นดิน​ใด​กระทำ​บาป​ต่อ​เรา​ด้วย​ความ​ไม่​ภักดี และ​เรา​ยื่น​มือ​ของ​เรา​ออก​เพื่อ​ลง​โทษ​และ​ทำ​ให้​แผ่นดิน​นั้น​ขาด​แคลน​อาหาร และ​เกิด​ทุพภิกขภัย​ใน​แผ่นดิน อีก​ทั้ง​สังหาร​ผู้​คน​และ​สัตว์​เลี้ยง​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Ai Ca 1:8 - Giê-ru-sa-lem đã phạm tội nặng nề vì vậy bị ném đi như tấm giẻ rách bẩn thỉu. Những người kính nể nàng nay khinh khi, vì thấy nàng bị lột trần và nhục nhã. Nàng chỉ có thể thở dài và rút lui tìm nơi giấu mặt.
  • E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
  • Ai Ca 1:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đoái xem nỗi đau đớn của con! Lòng con bối rối và linh hồn con đau thắt, vì con đã phản loạn cùng Chúa. Trên đường phố có gươm đao chém giết, trong nhà chỉ có chết chóc tràn lan.
  • Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • Giê-rê-mi 36:29 - Sau đó nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đốt cuộn sách vì sách ghi rằng vua Ba-by-lôn sẽ tiêu diệt đất nước này, luôn cả người và vật.
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
  • Giê-rê-mi 32:43 - Người ta sẽ mua và bán ruộng đất trong xứ này, là đất mà các ngươi nói: ‘Nó là một nơi hoang vu không có người hay thú vật, vì đã từng giao nạp cho Ba-by-lôn.’
  • Ê-xê-chi-ên 9:9 - Chúa phán với tôi: “Tội lỗi Ít-ra-ên và Giu-đa thật lớn. Toàn xứ đầy dẫy kẻ sát nhân; thành đầy dẫy bất công. Chúng còn nói: ‘Chúa Hằng Hữu không nhìn thấy đâu! Chúa Hằng Hữu đã lìa bỏ xứ này!’
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Ê-xê-chi-ên 20:27 - “Vì thế, hỡi con người, hãy nói với nhà Ít-ra-ên về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Tổ phụ các ngươi đã liên tục xúc phạm và phản bội Ta,
  • Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
  • Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Y-sai 3:1 - Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ cất đi khỏi Giê-ru-sa-lem và Giu-đa mọi thứ mà họ cần đến như: mỗi mẩu bánh và mỗi giọt nước,
  • Ê-xê-chi-ên 5:16 - Ta sẽ bắn mũi tên đói kém tiêu diệt ngươi. Nạn đói sẽ ngày càng trầm trọng cho đến lúc ngươi không còn bánh ăn.
  • Ê-xê-chi-ên 15:8 - Ta sẽ làm cho đất đai hoang vắng tiêu điều vì dân Ta đã làm điều bất trung với Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, giả sử con dân trong một nước phạm tội chống nghịch Ta, thì Ta sẽ đưa tay nghiền nát chúng, tước đi mọi lương thực của chúng và sai nạn đói kém tiêu diệt cả người và vật.
  • 新标点和合本 - “人子啊,若有一国犯罪干犯我,我也向他伸手折断他们的杖,就是断绝他们的粮,使饥荒临到那地,将人与牲畜从其中剪除;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,若有一国犯罪干犯我,我也伸手攻击它,断绝他们粮食的供应,使饥荒临到那地,将人与牲畜从其中剪除;
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,若有一国犯罪干犯我,我也伸手攻击它,断绝他们粮食的供应,使饥荒临到那地,将人与牲畜从其中剪除;
  • 当代译本 - “人子啊,若有国家犯罪背叛我,我必伸手断绝他们的粮源,使饥荒遍地,毁灭人和牲畜。
  • 圣经新译本 - “人子啊!如果一国行了不忠的事得罪我,我就必伸手攻击那国,断绝那地的粮食,使饥荒临到那地,使人和牲畜都从那地剪除,
  • 现代标点和合本 - “人子啊,若有一国犯罪干犯我,我也向他伸手折断他们的杖,就是断绝他们的粮,使饥荒临到那地,将人与牲畜从其中剪除。
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,若有一国犯罪干犯我,我也向他伸手折断他们的杖,就是断绝他们的粮,使饥荒临到那地,将人与牲畜从其中剪除。
  • New International Version - “Son of man, if a country sins against me by being unfaithful and I stretch out my hand against it to cut off its food supply and send famine upon it and kill its people and their animals,
  • New International Reader's Version - “Son of man, suppose the people in a certain country sin against me. And they are not faithful to me. So I reach out my powerful hand against them. I cut off their food supply. I make them very hungry. I kill them and their animals.
  • English Standard Version - “Son of man, when a land sins against me by acting faithlessly, and I stretch out my hand against it and break its supply of bread and send famine upon it, and cut off from it man and beast,
  • New Living Translation - “Son of man, suppose the people of a country were to sin against me, and I lifted my fist to crush them, cutting off their food supply and sending a famine to destroy both people and animals.
  • Christian Standard Bible - “Son of man, suppose a land sins against me by acting faithlessly, and I stretch out my hand against it to cut off its supply of bread, to send famine through it, and to wipe out both people and animals from it.
  • New American Standard Bible - “Son of man, if a country sins against Me by being unfaithful, and I stretch out My hand against it, destroy its supply of bread, send famine against it, and eliminate from it both human and animal life,
  • New King James Version - “Son of man, when a land sins against Me by persistent unfaithfulness, I will stretch out My hand against it; I will cut off its supply of bread, send famine on it, and cut off man and beast from it.
  • Amplified Bible - “Son of man, if a land sins against Me by committing unfaithfulness, and I stretch out My hand against it and destroy its source of bread and send famine on it and cut off from it both man and animal,
  • American Standard Version - Son of man, when a land sinneth against me by committing a trespass, and I stretch out my hand upon it, and break the staff of the bread thereof, and send famine upon it, and cut off from it man and beast;
  • King James Version - Son of man, when the land sinneth against me by trespassing grievously, then will I stretch out mine hand upon it, and will break the staff of the bread thereof, and will send famine upon it, and will cut off man and beast from it:
  • New English Translation - “Son of man, suppose a country sins against me by being unfaithful, and I stretch out my hand against it, cut off its bread supply, cause famine to come on it, and kill both people and animals.
  • World English Bible - “Son of man, when a land sins against me by committing a trespass, and I stretch out my hand on it, and break the staff of its bread, and send famine on it, and cut off from it man and animal;
  • 新標點和合本 - 「人子啊,若有一國犯罪干犯我,我也向他伸手折斷他們的杖,就是斷絕他們的糧,使饑荒臨到那地,將人與牲畜從其中剪除;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,若有一國犯罪干犯我,我也伸手攻擊它,斷絕他們糧食的供應,使饑荒臨到那地,將人與牲畜從其中剪除;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,若有一國犯罪干犯我,我也伸手攻擊它,斷絕他們糧食的供應,使饑荒臨到那地,將人與牲畜從其中剪除;
  • 當代譯本 - 「人子啊,若有國家犯罪背叛我,我必伸手斷絕他們的糧源,使饑荒遍地,毀滅人和牲畜。
  • 聖經新譯本 - “人子啊!如果一國行了不忠的事得罪我,我就必伸手攻擊那國,斷絕那地的糧食,使饑荒臨到那地,使人和牲畜都從那地剪除,
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,若有一國行為不忠實,犯罪得罪了我,而我伸手攻擊它,折斷它糧食的支杖,使饑荒臨到那地,將人和牲口都從那裏剪除掉,
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,若有一國犯罪干犯我,我也向他伸手折斷他們的杖,就是斷絕他們的糧,使饑荒臨到那地,將人與牲畜從其中剪除。
  • 文理和合譯本 - 人子歟、如國干咎、獲罪於我、我則伸手其上、絕其所恃之糧、降以饑饉、絕其人畜、
  • 文理委辦譯本 - 人子、凡有民人、輒蹈愆尤、犯罪於我、我必罰之、使其餅餌匱乏、人畜饑餓、致於死亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、若有國行不法、獲罪於我、我必舉手以罰之、絕人所賴之糧、降饑饉、於其中絕人與畜、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, si un país peca contra mí y persiste en su infidelidad, yo levantaré mi mano contra él; le quitaré las provisiones, lo sumiré en el hambre, y arrasaré a sus habitantes y a sus animales.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 만일 어떤 나라가 나에게 범죄하여 신실치 못하면 내가 손을 들어 식량 공급을 끊어 버리고 기근을 보내 사람과 짐승을 다 같이 죽여 버리겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, если страна согрешит против Меня отступничеством, то Я протяну руку, чтобы уничтожить запасы пищи в ней, наслать на нее голод и погубить в ней людей и скот.
  • Восточный перевод - – Смертный, если страна согрешит против Меня отступничеством, то Я подниму на неё руку, чтобы уничтожить запасы пищи в ней, наслать на неё голод и погубить в ней людей и скот.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, если страна согрешит против Меня отступничеством, то Я подниму на неё руку, чтобы уничтожить запасы пищи в ней, наслать на неё голод и погубить в ней людей и скот.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, если страна согрешит против Меня отступничеством, то Я подниму на неё руку, чтобы уничтожить запасы пищи в ней, наслать на неё голод и погубить в ней людей и скот.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, si la population d’un pays se met en tort contre moi en multipliant ses infidélités, je porterai la main contre eux en détruisant leurs réserves de pain, je leur enverrai la famine et je ferai périr hommes et bêtes.
  • リビングバイブル - 「人の子よ。この国の人々がわたしに罪を犯すとき、わたしは、こぶしで彼らを打ちのめし、食糧の供給を絶ち、ききんで人間も動物も絶ち滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, se uma nação pecar contra mim por infidelidade, estenderei contra ela o meu braço para cortar o seu sustento, enviar fome sobre ela e exterminar seus homens e seus animais.
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, stell dir vor, ein Land bricht mir die Treue und sündigt gegen mich, und ich lasse zur Strafe die Lebensmittelvorräte zu Ende gehen und schicke eine Hungersnot ins Land, durch die Menschen und Tiere umkommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย หากดินแดนหนึ่งทำบาปโดยไม่ซื่อสัตย์ต่อเรา และเราเหยียดมือออกลงโทษโดยตัดแหล่งอาหารของเขา แล้วส่งการกันดารอาหารมาคร่าชีวิตของคนและสัตว์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย เมื่อ​แผ่นดิน​ใด​กระทำ​บาป​ต่อ​เรา​ด้วย​ความ​ไม่​ภักดี และ​เรา​ยื่น​มือ​ของ​เรา​ออก​เพื่อ​ลง​โทษ​และ​ทำ​ให้​แผ่นดิน​นั้น​ขาด​แคลน​อาหาร และ​เกิด​ทุพภิกขภัย​ใน​แผ่นดิน อีก​ทั้ง​สังหาร​ผู้​คน​และ​สัตว์​เลี้ยง​ของ​พวก​เขา
  • Ai Ca 1:8 - Giê-ru-sa-lem đã phạm tội nặng nề vì vậy bị ném đi như tấm giẻ rách bẩn thỉu. Những người kính nể nàng nay khinh khi, vì thấy nàng bị lột trần và nhục nhã. Nàng chỉ có thể thở dài và rút lui tìm nơi giấu mặt.
  • E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
  • Ai Ca 1:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đoái xem nỗi đau đớn của con! Lòng con bối rối và linh hồn con đau thắt, vì con đã phản loạn cùng Chúa. Trên đường phố có gươm đao chém giết, trong nhà chỉ có chết chóc tràn lan.
  • Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • Giê-rê-mi 36:29 - Sau đó nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đốt cuộn sách vì sách ghi rằng vua Ba-by-lôn sẽ tiêu diệt đất nước này, luôn cả người và vật.
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
  • Giê-rê-mi 32:43 - Người ta sẽ mua và bán ruộng đất trong xứ này, là đất mà các ngươi nói: ‘Nó là một nơi hoang vu không có người hay thú vật, vì đã từng giao nạp cho Ba-by-lôn.’
  • Ê-xê-chi-ên 9:9 - Chúa phán với tôi: “Tội lỗi Ít-ra-ên và Giu-đa thật lớn. Toàn xứ đầy dẫy kẻ sát nhân; thành đầy dẫy bất công. Chúng còn nói: ‘Chúa Hằng Hữu không nhìn thấy đâu! Chúa Hằng Hữu đã lìa bỏ xứ này!’
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Ê-xê-chi-ên 20:27 - “Vì thế, hỡi con người, hãy nói với nhà Ít-ra-ên về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Tổ phụ các ngươi đã liên tục xúc phạm và phản bội Ta,
  • Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
  • Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Y-sai 3:1 - Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ cất đi khỏi Giê-ru-sa-lem và Giu-đa mọi thứ mà họ cần đến như: mỗi mẩu bánh và mỗi giọt nước,
  • Ê-xê-chi-ên 5:16 - Ta sẽ bắn mũi tên đói kém tiêu diệt ngươi. Nạn đói sẽ ngày càng trầm trọng cho đến lúc ngươi không còn bánh ăn.
  • Ê-xê-chi-ên 15:8 - Ta sẽ làm cho đất đai hoang vắng tiêu điều vì dân Ta đã làm điều bất trung với Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
圣经
资源
计划
奉献