逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
- 新标点和合本 - 这样,你就有金银的妆饰,穿的是细麻衣和丝绸,并绣花衣;吃的是细面、蜂蜜,并油。你也极其美貌,发达到王后的尊荣。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,你就有金银的首饰,穿的是细麻衣和精致衣料,以及锦绣衣裳;吃的是细面、蜂蜜和油。你也极其美貌,配登王后之位。
- 和合本2010(神版-简体) - 这样,你就有金银的首饰,穿的是细麻衣和精致衣料,以及锦绣衣裳;吃的是细面、蜂蜜和油。你也极其美貌,配登王后之位。
- 当代译本 - 这样,你戴的是金银首饰,穿的是绫罗绸缎,吃的是细面粉、蜂蜜和油。你变得美艳绝伦,晋升为王后。
- 圣经新译本 - 这样你就有了金银的装饰,你穿的是细麻、丝绸和刺绣的衣服;你吃的是细面、蜂蜜和油;你实在非常美丽,配登王后的位。
- 现代标点和合本 - 这样,你就有金银的装饰,穿的是细麻衣和丝绸并绣花衣,吃的是细面、蜂蜜并油。你也极其美貌,发达到王后的尊荣。
- 和合本(拼音版) - 这样,你就有金银的妆饰,穿的是细麻衣和丝绸,并绣花衣;吃的是细面、蜂蜜并油。你也极其美貌,发达到王后的尊荣。
- New International Version - So you were adorned with gold and silver; your clothes were of fine linen and costly fabric and embroidered cloth. Your food was honey, olive oil and the finest flour. You became very beautiful and rose to be a queen.
- New International Reader's Version - So you were decorated with gold and silver. Your clothes were made out of fine linen. They were made out of expensive and beautiful cloth. Your food was made out of honey, olive oil and the finest flour. You became very beautiful. You became a queen.
- English Standard Version - Thus you were adorned with gold and silver, and your clothing was of fine linen and silk and embroidered cloth. You ate fine flour and honey and oil. You grew exceedingly beautiful and advanced to royalty.
- New Living Translation - And so you were adorned with gold and silver. Your clothes were made of fine linen and costly fabric and were beautifully embroidered. You ate the finest foods—choice flour, honey, and olive oil—and became more beautiful than ever. You looked like a queen, and so you were!
- Christian Standard Bible - So you were adorned with gold and silver, and your clothing was made of fine linen, silk, and embroidered cloth. You ate fine flour, honey, and oil. You became extremely beautiful and attained royalty.
- New American Standard Bible - So you were adorned with gold and silver, and your dress was of fine linen, silk, and colorfully woven cloth. You ate fine flour, honey, and oil; so you were exceedingly beautiful and advanced to royalty.
- New King James Version - Thus you were adorned with gold and silver, and your clothing was of fine linen, silk, and embroidered cloth. You ate pastry of fine flour, honey, and oil. You were exceedingly beautiful, and succeeded to royalty.
- Amplified Bible - Thus you were adorned with gold and silver, and your dress was [made] of fine linen and silk and embroidered cloth. You ate fine flour and honey and oil; so you were extremely beautiful and you advanced and prospered into royalty.
- American Standard Version - Thus wast thou decked with gold and silver; and thy raiment was of fine linen, and silk, and broidered work; thou didst eat fine flour, and honey, and oil; and thou wast exceeding beautiful, and thou didst prosper unto royal estate.
- King James Version - Thus wast thou decked with gold and silver; and thy raiment was of fine linen, and silk, and broidered work; thou didst eat fine flour, and honey, and oil: and thou wast exceeding beautiful, and thou didst prosper into a kingdom.
- New English Translation - You were adorned with gold and silver, while your clothing was of fine linen, silk, and embroidery. You ate the finest flour, honey, and olive oil. You became extremely beautiful and attained the position of royalty.
- World English Bible - Thus you were decked with gold and silver. Your clothing was of fine linen, silk, and embroidered work. You ate fine flour, honey, and oil. You were exceedingly beautiful, and you prospered to royal estate.
- 新標點和合本 - 這樣,你就有金銀的妝飾,穿的是細麻衣和絲綢,並繡花衣;吃的是細麵、蜂蜜,並油。你也極其美貌,發達到王后的尊榮。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,你就有金銀的首飾,穿的是細麻衣和精緻衣料,以及錦繡衣裳;吃的是細麵、蜂蜜和油。你也極其美貌,配登王后之位。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,你就有金銀的首飾,穿的是細麻衣和精緻衣料,以及錦繡衣裳;吃的是細麵、蜂蜜和油。你也極其美貌,配登王后之位。
- 當代譯本 - 這樣,你戴的是金銀首飾,穿的是綾羅綢緞,吃的是細麵粉、蜂蜜和油。你變得美豔絕倫,晉升為王后。
- 聖經新譯本 - 這樣你就有了金銀的裝飾,你穿的是細麻、絲綢和刺繡的衣服;你吃的是細麵、蜂蜜和油;你實在非常美麗,配登王后的位。
- 呂振中譯本 - 這樣你就有了金銀的妝飾物;你穿的是細麻、絲綢、刺繡服裝;你喫的是細麵、蜜和油;你長得極其美麗之極,直發達到王后般的豔麗。
- 現代標點和合本 - 這樣,你就有金銀的裝飾,穿的是細麻衣和絲綢並繡花衣,吃的是細麵、蜂蜜並油。你也極其美貌,發達到王后的尊榮。
- 文理和合譯本 - 如是、爾以金銀為飾、以細枲幣帛錦繡為衣、以細麵蜜油為食、遂成豔麗、利達致得后位、
- 文理委辦譯本 - 以金銀飾爾之體、以棉絲絺繡、被爾之身、以麵及蜜與油、果爾之腹、遂成艷麗、邦國之興、亦若是。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 得飾以金銀、衣以白細麻與絲及錦繡、食以細麵與蜜及油、爾遂成極豔麗、堪居后位、
- Nueva Versión Internacional - Quedaste adornada de oro y plata, vestida de lino fino, de seda y de telas bordadas. Te alimentabas con el mejor trigo, y con miel y aceite de oliva. Llegaste a ser muy hermosa; ¡te sobraban cualidades para ser reina!
- 현대인의 성경 - 이처럼 네가 금과 은으로 장식하며 고운 모시와 명주와 수놓은 옷을 입고 또 고운 밀가루 음식과 꿀과 기름을 먹고 아주 아름다워져서 여왕의 자리에까지 오르게 되었다.
- Новый Русский Перевод - Ты украсилась золотом и серебром, а одежды твои были из тонкого льна, драгоценного шелка и расшитой ткани. Ты питалась лучшей мукой, медом и оливковым маслом. Ты была замечательно красива, ты стала царицей.
- Восточный перевод - Ты украсилась золотом и серебром, а одежды твои были из тонкого льна, драгоценного шёлка и расшитой ткани. Ты питалась хлебом из лучшей муки, мёдом и оливковым маслом. Ты стала великолепной и обрела величие царицы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты украсилась золотом и серебром, а одежды твои были из тонкого льна, драгоценного шёлка и расшитой ткани. Ты питалась хлебом из лучшей муки, мёдом и оливковым маслом. Ты стала великолепной и обрела величие царицы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты украсилась золотом и серебром, а одежды твои были из тонкого льна, драгоценного шёлка и расшитой ткани. Ты питалась хлебом из лучшей муки, мёдом и оливковым маслом. Ты стала великолепной и обрела величие царицы.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu étais parée d’or et d’argent, vêtue de fin lin, de soie et d’étoffes précieuses brodées. Tu te nourrissais de la farine la plus fine, de miel et d’huile. Tu es devenue extrêmement belle et tu es parvenue à la dignité royale.
- リビングバイブル - こうして、あなたは金や銀で美しく身を飾り、刺繍した絹や亜麻布をまとった。そのうえ最高のごちそうを食べて、いちだんと美しくなり、まるで女王のように、いや、女王そのものになった。
- Nova Versão Internacional - Assim você foi adornada com ouro e prata; suas roupas eram de linho fino, tecido caro e pano bordado. Sua comida era a melhor farinha, mel e azeite de oliva. Você se tornou muito linda e uma rainha.
- Hoffnung für alle - Du warst geschmückt mit Silber und Gold, du kleidetest dich in feines Leinen, Seide und bunt gewebte Stoffe. Die erlesensten Speisen bekamst du: Brot, gebacken aus bestem Mehl, Honig und Öl. So wurdest du wunderschön und würdig, eine Königin zu sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจึงงดงามด้วยทองคำและเงิน เสื้อผ้าอาภรณ์ของเจ้าทำด้วยผ้าลินินเนื้อดี ผ้าราคาแพง และผ้าปัก อาหารของเจ้าคือแป้งละเอียด น้ำผึ้ง และน้ำมันมะกอก เจ้ากลายเป็นคนสวยงามมากและรุ่งโรจน์ขึ้นเป็นราชินี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าได้รับการตกแต่งด้วยเงินและทองดังกล่าว และเสื้อผ้าของเจ้าเป็นผ้าป่านเนื้อดี ผ้าไหม และผ้าปักลวดลาย เจ้ารับประทานแป้งชั้นเยี่ยม น้ำผึ้ง และน้ำมัน เจ้ากลายเป็นผู้ที่งดงามยิ่งนัก และเลื่อนระดับสู่ความเป็นเจ้าหญิง
交叉引用
- Giê-rê-mi 13:20 - Hãy ngước mắt nhìn kỹ những người đến từ phương bắc! Bầy súc vật của các ngươi— là bầy súc vật đẹp đẽ— mà Chúa đã ban cho các ngươi đâu rồi?
- Ê-xê-chi-ên 16:14 - Ngươi nổi danh khắp các nước vì sắc đẹp. Ta chải chuốt cho ngươi thật lộng lẫy và sắc đẹp ngươi thật hoàn hảo, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 16:15 - Tuy nhiên, ngươi nghĩ danh tiếng và sắc đẹp là của riêng ngươi. Vì vậy, ngươi buông mình thông dâm với tất cả khách qua đường. Ngươi bán sắc đẹp mình cho chúng.
- E-xơ-ra 4:20 - Ngoài ra, tại Giê-ru-sa-lem đã có những vua lớn, cai trị cả miền bên kia sông, thu cống phẩm và các loại thuế (thuế quan, thuế đường, cầu, chợ).
- 1 Sa-mu-ên 12:12 - Nhưng khi thấy Na-hách, vua Am-môn kéo quân đến đánh, anh chị em đến với tôi và đòi một vua cai trị anh chị em, dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vẫn là Vua của anh chị em.
- 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
- Sáng Thế Ký 17:6 - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
- Thi Thiên 81:16 - Ta sẽ nuôi các con bằng lúa thượng hạng. Và Ta sẽ cho các con no nê mật ong từ vầng đá.”
- E-xơ-ra 5:11 - Họ trả lời: ‘Chúng tôi là đầy tớ của Đức Chúa Trời, Chủ Tể trời và đất. Chúng tôi đang cất lại Đền Thờ mà một vị vua Ít-ra-ên vĩ đại đã xây.
- Ê-xê-chi-ên 16:19 - Thật khó tưởng! Ngươi còn đặt trước chúng như của lễ vật cúng gồm bột mịn, dầu ô-liu, và mật ong mà Ta đã cho ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
- Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
- Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
- Thi Thiên 147:14 - Chúa ban thanh bình nơi biên cương và cho đầy dẫy lúa mì thượng hạng.
- 1 Sa-mu-ên 10:1 - Sa-mu-ên lấy một lọ nhỏ đựng dầu đổ lên đầu Sau-lơ, hôn người và nói: “Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
- Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
- Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
- Thi Thiên 50:2 - Từ Núi Si-ôn, kinh thành đẹp đẽ tuyệt vời, Đức Chúa Trời chiếu rực hào quang.
- 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.