逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thật khó tưởng! Ngươi còn đặt trước chúng như của lễ vật cúng gồm bột mịn, dầu ô-liu, và mật ong mà Ta đã cho ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- 新标点和合本 - 又将我赐给你的食物,就是我赐给你吃的细面、油,和蜂蜜,都摆在他跟前为馨香的供物。这是主耶和华说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你把我赐给你的食物,就是我赐给你享用的细面、油和蜂蜜,都摆在它们面前作为馨香的供物。事情就是这样。这是主耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 你把我赐给你的食物,就是我赐给你享用的细面、油和蜂蜜,都摆在它们面前作为馨香的供物。事情就是这样。这是主耶和华说的。
- 当代译本 - 你把我赐你吃的细面粉、油和蜂蜜作为馨香的供物奉献在它们面前。这是主耶和华说的。
- 圣经新译本 - 你把我赐给你的食物,就是我给你吃的细面、油和蜂蜜,都摆在它们面前作馨香的祭物。这是主耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 又将我赐给你的食物,就是我赐给你吃的细面、油和蜂蜜,都摆在它跟前为馨香的供物。这是主耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 又将我赐给你的食物,就是我赐给你吃的细面、油和蜂蜜都摆在它跟前为馨香的供物。这是主耶和华说的。
- New International Version - Also the food I provided for you—the flour, olive oil and honey I gave you to eat—you offered as fragrant incense before them. That is what happened, declares the Sovereign Lord.
- New International Reader's Version - You also offered them food. It was made out of olive oil, honey and the finest flour. I had given it to you to eat. You offered it as sweet-smelling incense to them. That is what you did,” announces the Lord and King.
- English Standard Version - Also my bread that I gave you—I fed you with fine flour and oil and honey—you set before them for a pleasing aroma; and so it was, declares the Lord God.
- New Living Translation - Imagine it! You set before them as a sacrifice the choice flour, olive oil, and honey I had given you, says the Sovereign Lord.
- Christian Standard Bible - The food that I gave you — the fine flour, oil, and honey that I fed you — you set it before them as a pleasing aroma. That is what happened. This is the declaration of the Lord God.
- New American Standard Bible - Also My bread which I gave you, fine flour, oil, and honey with which I fed you, you would offer before them for a soothing aroma; so it happened,” declares the Lord God.
- New King James Version - Also My food which I gave you—the pastry of fine flour, oil, and honey which I fed you—you set it before them as sweet incense; and so it was,” says the Lord God.
- Amplified Bible - Also My bread which I gave you, [made from the] fine flour and oil and honey with which I fed you, you even offered it before idols [no better than cow dung] as a sweet and soothing aroma; so it happened,” says the Lord God.
- American Standard Version - My bread also which I gave thee, fine flour, and oil, and honey, wherewith I fed thee, thou didst even set it before them for a sweet savor; and thus it was, saith the Lord Jehovah.
- King James Version - My meat also which I gave thee, fine flour, and oil, and honey, wherewith I fed thee, thou hast even set it before them for a sweet savour: and thus it was, saith the Lord God.
- New English Translation - As for my food that I gave you – the fine flour, olive oil, and honey I fed you – you placed it before them as a soothing aroma. That is exactly what happened, declares the sovereign Lord.
- World English Bible - My bread also which I gave you, fine flour, oil, and honey, with which I fed you, you even set it before them for a pleasant aroma; and so it was,” says the Lord Yahweh.
- 新標點和合本 - 又將我賜給你的食物,就是我賜給你吃的細麵、油,和蜂蜜,都擺在他跟前為馨香的供物。這是主耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你把我賜給你的食物,就是我賜給你享用的細麵、油和蜂蜜,都擺在它們面前作為馨香的供物。事情就是這樣。這是主耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你把我賜給你的食物,就是我賜給你享用的細麵、油和蜂蜜,都擺在它們面前作為馨香的供物。事情就是這樣。這是主耶和華說的。
- 當代譯本 - 你把我賜你吃的細麵粉、油和蜂蜜作為馨香的供物奉獻在它們面前。這是主耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 你把我賜給你的食物,就是我給你吃的細麵、油和蜂蜜,都擺在它們面前作馨香的祭物。這是主耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 至於我所給你的食物——我使你喫細麵、油和蜜——你卻擺在它們面前做怡神之香氣 :主永恆主發神諭說。
- 現代標點和合本 - 又將我賜給你的食物,就是我賜給你吃的細麵、油和蜂蜜,都擺在它跟前為馨香的供物。這是主耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 以我賜爾之餅、養生之細麵、及油與蜜、陳於其前、以為馨香、誠有斯事、主耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 以我賜爾養生之麵、及油與蜜、陳於其前、以為芬馥、誠有斯事、我耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以我所賜爾之食物、即我所賜爾之細麵、與油及蜜、陳於其前、以為馨香、誠有斯事、此乃主天主所言、
- Nueva Versión Internacional - Como ofrenda de olor fragante les presentaste el alimento que yo te había dado: el mejor trigo, el aceite de oliva y la miel. Lo afirma el Señor omnipotente.
- 현대인의 성경 - 또 내가 먹으라고 너에게 준 음식, 곧 고운 밀가루와 기름과 꿀을 네가 우상들에게 향기로운 제물로 드렸으니 이것은 사실이다.
- Новый Русский Перевод - И пищу, что Я дал тебе, лучшую муку, оливковое масло и мед, которыми Я кормил тебя, – ты приносила своим идолам как отрадное благоухание. Вот как все было, – возвещает Владыка Господь.
- Восточный перевод - И пищу, что Я дал тебе, – лучшую муку, оливковое масло и мёд, которыми Я кормил тебя, – ты приносила своим идолам как отрадное благоухание. Вот как всё было, – возвещает Владыка Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И пищу, что Я дал тебе, – лучшую муку, оливковое масло и мёд, которыми Я кормил тебя, – ты приносила своим идолам как отрадное благоухание. Вот как всё было, – возвещает Владыка Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И пищу, что Я дал тебе, – лучшую муку, оливковое масло и мёд, которыми Я кормил тебя, – ты приносила своим идолам как отрадное благоухание. Вот как всё было, – возвещает Владыка Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as placé devant elles la nourriture que je t’avais donnée, la farine la plus fine, l’huile et le miel dont je t’avais nourrie, tout cela tu l’as présenté en offrandes d’odeur apaisante devant elles. Voilà ce que tu as fait, le Seigneur, l’Eternel, le déclare.
- リビングバイブル - あなたは、わたしが与えた上等の小麦粉や油やみつまでも偶像にささげたのだ。
- Nova Versão Internacional - E até a minha comida: a melhor farinha, o azeite de oliva e o mel; você lhes ofereceu tudo como incenso aromático. Foi isso que aconteceu, diz o Soberano, o Senhor.
- Hoffnung für alle - Das Brot aus bestem Mehl, Honig und Öl, das ich dir gegeben hatte, hast du ihnen als ein wohlriechendes Opfer gereicht, um sie für dich zu gewinnen. Das alles hast du getan; dies bezeuge ich, Gott, der Herr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งอาหารที่เราให้เจ้าคือแป้งละเอียด น้ำมันมะกอก และน้ำผึ้ง เจ้าก็เอาไปถวายเป็นเครื่องหอมบูชาต่อหน้าพระเหล่านั้น นี่คือสิ่งที่เกิดขึ้นแล้ว พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขนมปังที่เราให้แก่เจ้า เราให้เจ้ารับประทานแป้งชั้นเยี่ยม น้ำมัน และน้ำผึ้ง เจ้าก็เอาไปมอบให้ที่ตรงหน้าเขาด้วย ให้ส่งกลิ่นหอม นั่นเป็นสิ่งที่เจ้าทำ” พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ประกาศดังนั้น
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
- Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
- Ô-sê 2:9 - Vậy bây giờ, Ta sẽ lấy lại mùa lúa chín và rượu mới mà Ta đã khoan dung cung cấp cho mỗi mùa gặt hái. Ta sẽ lấy đi áo quần bằng lông chiên và vải mịn mà Ta đã ban cho nó để che sự trần truồng nó.
- Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
- Ô-sê 2:11 - Ta sẽ chấm dứt những lễ hội hằng năm, những ngày trăng mới, và những ngày Sa-bát— nghĩa là mọi cuộc liên hoan, lễ lạc định kỳ.
- Ô-sê 2:12 - Ta sẽ phá các cây nho và cây vả mà nó bảo là tặng phẩm của tình nhân. Ta sẽ để nó mọc lộn xộn trong bụi gai, là nơi chỉ để cho thú hoang ăn trái.
- Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Sáng Thế Ký 8:21 - Chúa Hằng Hữu hưởng lấy mùi thơm và tự nhủ: “Ta chẳng bao giờ nguyền rủa đất nữa, cũng chẳng tiêu diệt mọi loài sinh vật như Ta đã làm, vì ngay lúc tuổi trẻ, loài người đã có khuynh hướng xấu trong lòng.
- Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!