逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy đương đầu với Giê-ru-sa-lem cùng những việc ghê tởm của nó.
- 新标点和合本 - “人子啊,你要使耶路撒冷知道她那些可憎的事,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要使耶路撒冷知道它那些可憎的事。
- 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要使耶路撒冷知道它那些可憎的事。
- 当代译本 - “人子啊,你要使耶路撒冷知道她的可憎行径。
- 圣经新译本 - “人子啊!你要使耶路撒冷知道她那些可憎之事;
- 现代标点和合本 - “人子啊,你要使耶路撒冷知道她那些可憎的事,
- 和合本(拼音版) - “人子啊,你要使耶路撒冷知道他那些可憎的事,
- New International Version - “Son of man, confront Jerusalem with her detestable practices
- New International Reader's Version - “Son of man, tell the people of Jerusalem the evil things they have done. I hate those things.
- English Standard Version - “Son of man, make known to Jerusalem her abominations,
- New Living Translation - “Son of man, confront Jerusalem with her detestable sins.
- Christian Standard Bible - “Son of man, confront Jerusalem with her detestable practices.
- New American Standard Bible - “Son of man, make known to Jerusalem her abominations,
- New King James Version - “Son of man, cause Jerusalem to know her abominations,
- Amplified Bible - “Son of man, make Jerusalem understand [the heinous and vile nature of] her repulsive (idolatrous) acts
- American Standard Version - Son of man, cause Jerusalem to know her abominations;
- King James Version - Son of man, cause Jerusalem to know her abominations,
- New English Translation - “Son of man, confront Jerusalem with her abominable practices
- World English Bible - “Son of man, cause Jerusalem to know her abominations;
- 新標點和合本 - 「人子啊,你要使耶路撒冷知道她那些可憎的事,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要使耶路撒冷知道它那些可憎的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要使耶路撒冷知道它那些可憎的事。
- 當代譯本 - 「人子啊,你要使耶路撒冷知道她的可憎行徑。
- 聖經新譯本 - “人子啊!你要使耶路撒冷知道她那些可憎之事;
- 呂振中譯本 - 『人子啊,你要使 耶路撒冷 知道她那些可厭惡之事,
- 現代標點和合本 - 「人子啊,你要使耶路撒冷知道她那些可憎的事,
- 文理和合譯本 - 人子歟、當使耶路撒冷知其可惡之事、
- 文理委辦譯本 - 人子、使耶路撒冷人知其所為、深可痛疾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、爾使 耶路撒冷 知其所行可憎之事、
- Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, échale en cara a Jerusalén sus prácticas repugnantes.
- 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 예루살렘이 행한 더러운 일을 그에게 알리고 나 주 여호와가 이렇게 말한다고 일러 주어라:
- Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, укажи Иерусалиму на его омерзительные дела
- Восточный перевод - – Смертный, укажи Иерусалиму на его омерзительные дела
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, укажи Иерусалиму на его омерзительные дела
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, укажи Иерусалиму на его омерзительные дела
- La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, fais connaître à Jérusalem ses crimes abominables.
- リビングバイブル - 「人の子よ、忌まわしい罪についてエルサレムに言いなさい。
- Nova Versão Internacional - “Filho do homem, confronte Jerusalém com suas práticas detestáveis
- Hoffnung für alle - »Du Mensch, halte den Einwohnern von Jerusalem vor Augen, was für abscheuliche Dinge sie treiben!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงประจันหน้ากับเยรูซาเล็มเพราะเรื่องการกระทำอันน่าชิงชังของนาง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงให้เยรูซาเล็มรู้การกระทำอันน่าชังของตน
交叉引用
- Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
- Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
- Ê-xê-chi-ên 8:10 - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
- Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
- Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
- Ê-xê-chi-ên 8:13 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Hãy đến, con sẽ thấy tội ác ghê gớm hơn ở đây nữa!”
- Ê-xê-chi-ên 8:14 - Chúa đem tôi đến cửa phía bắc của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, có vài phụ nữ đang ngồi, than khóc cho thần Tam-mút.
- Ê-xê-chi-ên 8:15 - “Con đã thấy chưa?” Ngài hỏi tôi: “Nhưng Ta sẽ cho con thấy tội ác ghê tởm hơn nữa.”
- Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
- Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
- Ê-xê-chi-ên 33:7 - Bây giờ, hỡi con người, Ta lập con làm người canh gác cho dân tộc Ít-ra-ên. Vì thế, hãy nghe lời Ta và cảnh cáo họ.
- Ê-xê-chi-ên 33:8 - Nếu Ta công bố kẻ ác phải chết nhưng con không nói lại lời Ta để cảnh cáo chúng ăn năn, thì chúng vẫn sẽ chết trong tội lỗi mình, và Ta sẽ quy trách nhiệm cho con về cái chết của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 33:9 - Nhưng nếu con cảnh cáo chúng để ăn năn nhưng chúng không ăn năn, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, còn con cứu được tính mạng mình.”
- Ê-xê-chi-ên 23:36 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, con phải tố cáo Ô-hô-la và Ô-hô-li-ba về những tội ác ghê tởm của chúng.
- Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
- Ê-xê-chi-ên 20:4 - Hỡi con người, con hãy buộc tội và xét xử chúng nó. Hãy nói cho chúng biết tội lỗi ghê tởm của tổ phụ chúng là thế nào.
- Ê-xê-chi-ên 22:2 - “Hỡi con người, con đã sẵn sàng để xét xử Giê-ru-sa-lem chưa? Con đã sẵn sàng để xét xử thành của kẻ sát nhân này chưa? Hãy công khai tố cáo tội ác nó,