逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
- 新标点和合本 - 并且你将给我所生的儿女焚献给他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你拿你为我所生的儿女献给它们吞噬。你的淫乱岂是小事?
- 和合本2010(神版-简体) - 你拿你为我所生的儿女献给它们吞噬。你的淫乱岂是小事?
- 当代译本 - 你还把你给我生的儿女献给偶像作食物。难道你淫乱还不够吗?
- 圣经新译本 - 你更把你的儿女,就是你给我所生的儿女,献给它们作食物;你所行的淫乱还算是小事吗?
- 现代标点和合本 - 并且你将给我所生的儿女焚献给它——
- 和合本(拼音版) - 并且你将给我所生的儿女焚献给它。
- New International Version - “ ‘And you took your sons and daughters whom you bore to me and sacrificed them as food to the idols. Was your prostitution not enough?
- New International Reader's Version - “ ‘ “Then you took your sons and daughters who belonged to me. And you sacrificed them as food to other gods. Wasn’t it enough for you to be a prostitute?
- English Standard Version - And you took your sons and your daughters, whom you had borne to me, and these you sacrificed to them to be devoured. Were your whorings so small a matter
- New Living Translation - “Then you took your sons and daughters—the children you had borne to me—and sacrificed them to your gods. Was your prostitution not enough?
- The Message - “‘And then you took your sons and your daughters, whom you had given birth to as my children, and you killed them, sacrificing them to idols. Wasn’t it bad enough that you had become a whore? And now you’re a murderer, killing my children and sacrificing them to idols.
- Christian Standard Bible - “‘You even took your sons and daughters you bore to me and sacrificed them to these images as food. Wasn’t your prostitution enough?
- New American Standard Bible - “Furthermore, you took your sons and daughters whom you had borne to Me and sacrificed them to idols to be devoured. Were your obscene practices a trivial matter?
- New King James Version - “Moreover you took your sons and your daughters, whom you bore to Me, and these you sacrificed to them to be devoured. Were your acts of harlotry a small matter,
- Amplified Bible - “Moreover, you took your sons and your daughters whom you had borne to Me, and you destroyed them as sacrifices [to your man-made gods]. Were your gross immoralities so small a matter?
- American Standard Version - Moreover thou hast taken thy sons and thy daughters, whom thou hast borne unto me, and these hast thou sacrificed unto them to be devoured. Were thy whoredoms a small matter,
- King James Version - Moreover thou hast taken thy sons and thy daughters, whom thou hast borne unto me, and these hast thou sacrificed unto them to be devoured. Is this of thy whoredoms a small matter,
- New English Translation - “‘You took your sons and your daughters whom you bore to me and you sacrificed them as food for the idols to eat. As if your prostitution not enough,
- World English Bible - “‘“Moreover you have taken your sons and your daughters, whom you have borne to me, and you have sacrificed these to them to be devoured. Was your prostitution a small matter,
- 新標點和合本 - 並且你將給我所生的兒女焚獻給他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你拿你為我所生的兒女獻給它們吞噬。你的淫亂豈是小事?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你拿你為我所生的兒女獻給它們吞噬。你的淫亂豈是小事?
- 當代譯本 - 你還把你給我生的兒女獻給偶像作食物。難道你淫亂還不夠嗎?
- 聖經新譯本 - 你更把你的兒女,就是你給我所生的兒女,獻給它們作食物;你所行的淫亂還算是小事嗎?
- 呂振中譯本 - 你並且把你的兒女,你所給我生的,祭獻給它們、去被燒滅。你的淫亂哪裏是小事呢?
- 現代標點和合本 - 並且你將給我所生的兒女焚獻給它——
- 文理和合譯本 - 又取為我而生之子女、獻之於彼、俾其吞噬、
- 文理委辦譯本 - 我賜爾生子女、爾以子女獻而焚之、爾狥欲若此、豈為細故。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又以爾為我所生之子女、殺之獻於偶像為祭、 祭原文作食 爾行淫、已非小事、
- Nueva Versión Internacional - »”Tomaste también a los hijos y a las hijas que tuviste conmigo y los sacrificaste como alimento a esas imágenes. ¡No te bastaron tus prostituciones!
- 현대인의 성경 - “또 너는 나에게서 낳은 네 자녀들을 우상에게 제물로 바쳤다. 네가 창녀짓을 하고서도 부족하여
- Новый Русский Перевод - Ты брала своих сыновей и дочерей, которых родила Мне, и приносила их в жертву, на съедение идолам . Разве не достаточно было твоего распутства?
- Восточный перевод - Ты брала своих сыновей и дочерей, которых родила Мне, и приносила их в жертву, на съедение идолам . Разве не достаточно было твоего распутства?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты брала своих сыновей и дочерей, которых родила Мне, и приносила их в жертву, на съедение идолам . Разве не достаточно было твоего распутства?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты брала своих сыновей и дочерей, которых родила Мне, и приносила их в жертву, на съедение идолам . Разве не достаточно было твоего распутства?
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as même pris tes fils et tes filles que tu m’avais enfantés, et tu les as offerts en sacrifice à ces images pour qu’elles les dévorent, comme s’il n’était pas suffisant de te livrer à la prostitution .
- リビングバイブル - そして、わたしのために産んだ自分の息子や娘を、偶像の神々にいけにえとしてささげ、殺してしまった。自分が娼婦になるだけでは満足できなかったのか。
- Nova Versão Internacional - “E você ainda pegou seus filhos e filhas, que havia gerado para mim, e os sacrificou como comida para os ídolos. A sua prostituição não foi suficiente?
- Hoffnung für alle - Die Söhne und Töchter, die du mir geboren hattest, warfst du den Götzen zum Fraß vor. War die Hurerei, die du getrieben hattest, dir noch zu wenig?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘และเจ้าถึงกับจับลูกชายลูกสาวที่เจ้าคลอดออกมาเพื่อเราไปเซ่นสังเวยเป็นอาหารแก่รูปเคารพต่างๆ การแพศยานอกใจของเจ้ายังไม่พออีกหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เจ้าเอาบุตรชายและบุตรหญิงที่เจ้าได้ให้กำเนิดและมอบให้แก่เราแล้ว เจ้ากลับมอบพวกเขาเป็นเครื่องสักการะดั่งเป็นอาหารสำหรับรูปเคารพ เจ้ากระทำตนเป็นหญิงแพศยาเท่านั้นยังไม่เพียงพออีกหรือ
交叉引用
- Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
- 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 23:4 - Người chị tên là Ô-hô-la, và người em tên là Ô-hô-li-ba. Ta cưới chúng, và chúng sinh cho Ta con trai và con gái. Ta đang nói về Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem, Ô-hô-la là Sa-ma-ri và Ô-hô-li-ba là Giê-ru-sa-lem.
- Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
- Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
- Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
- Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
- Ê-xê-chi-ên 23:39 - Chúng giết các con cái mình trước các thần tượng, rồi cũng trong ngày đó, chúng vào Đền Thờ Ta để thờ phượng! Chúng vào đó và làm ô uế nhà Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:11 - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
- Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
- Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
- Ê-xê-chi-ên 20:26 - Ta khiến chúng bị nhơ bẩn khi dâng lễ vật, Ta cho chúng thiêu con đầu lòng dâng cho thần linh—vì vậy Ta làm cho chúng kinh hoàng và nhắc nhở chúng rằng chỉ có Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Xuất Ai Cập 13:12 - phải nhớ hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu con trưởng nam và con đực đầu lòng của súc vật mình, vì chúng nó thuộc về Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 20:31 - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
- Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
- Xuất Ai Cập 13:2 - “Người Ít-ra-ên phải hiến dâng lên Ta tất cả con đầu lòng, kể cả con đầu lòng của thú vật, vì chúng nó thuộc về Ta.”
- Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
- Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
- Ê-xê-chi-ên 23:37 - Chúng đã phạm tội gian dâm và giết người—gian dâm bằng cách thờ lạy thần tượng và giết người bằng cách dâng sinh tế là chính con cái mà chúng đã sinh cho Ta.