逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là tại sao Ta đưa tay đánh ngươi và thu hẹp lãnh thổ ngươi. Ta phó ngươi vào tay người Phi-li-tin, là kẻ thù ghét ngươi và cũng hổ thẹn về hành vi dâm đãng của ngươi.
- 新标点和合本 - 因此我伸手攻击你,减少你应用的粮食,又将你交给恨你的非利士众女(“众女”是“城邑”的意思。本章下同),使她们任意待你。她们见你的淫行,为你羞耻。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我伸手攻击你,减少你的福分,却将你交给恨恶你的非利士人 ,让他们任意待你。他们为你的淫行也感到羞耻。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我伸手攻击你,减少你的福分,却将你交给恨恶你的非利士人 ,让他们任意待你。他们为你的淫行也感到羞耻。
- 当代译本 - 看啊,我要伸手攻击你,削减你的口粮,把你交给憎恨你的非利士人,任他们宰割。他们都为你的淫荡行为感到羞耻。
- 圣经新译本 - 因此,我伸手攻击你,减少你的粮食(“粮食”或译:“领土”),又把你交给那些恨你的非利士女子,使她们任意待你;她们对你邪荡的行为也感到羞愧。
- 现代标点和合本 - 因此我伸手攻击你,减少你应用的粮食,又将你交给恨你的非利士众女 ,使她们任意待你。她们见你的淫行,为你羞耻。
- 和合本(拼音版) - 因此,我伸手攻击你,减少你应用的粮食,又将你交给恨你的非利士众女 ,使她们任意待你。她们见你的淫行,为你羞耻。
- New International Version - So I stretched out my hand against you and reduced your territory; I gave you over to the greed of your enemies, the daughters of the Philistines, who were shocked by your lewd conduct.
- New International Reader's Version - So I reached out my powerful hand against you. I made your territory smaller. I handed you over to your Philistine enemies. The people in their towns were shocked by your impure conduct.
- English Standard Version - Behold, therefore, I stretched out my hand against you and diminished your allotted portion and delivered you to the greed of your enemies, the daughters of the Philistines, who were ashamed of your lewd behavior.
- New Living Translation - That is why I struck you with my fist and reduced your boundaries. I handed you over to your enemies, the Philistines, and even they were shocked by your lewd conduct.
- Christian Standard Bible - “‘Therefore, I stretched out my hand against you and reduced your provisions. I gave you over to the desire of those who hate you, the Philistine women, who were embarrassed by your indecent conduct.
- New American Standard Bible - So behold, I have stretched out My hand against you and cut back your rations. And I turned you over to the desire of those who hate you, the daughters of the Philistines, who are ashamed of your outrageous conduct.
- New King James Version - “Behold, therefore, I stretched out My hand against you, diminished your allotment, and gave you up to the will of those who hate you, the daughters of the Philistines, who were ashamed of your lewd behavior.
- Amplified Bible - Behold now [listen very carefully], I have stretched out My hand against you, reduced your portion, and handed you over to the desire of those who hate you, the daughters of the Philistines, who are ashamed of your infamous behavior.
- American Standard Version - Behold therefore, I have stretched out my hand over thee, and have diminished thine ordinary food, and delivered thee unto the will of them that hate thee, the daughters of the Philistines, that are ashamed of thy lewd way.
- King James Version - Behold, therefore I have stretched out my hand over thee, and have diminished thine ordinary food, and delivered thee unto the will of them that hate thee, the daughters of the Philistines, which are ashamed of thy lewd way.
- New English Translation - So see here, I have stretched out my hand against you and cut off your rations. I have delivered you into the power of those who hate you, the daughters of the Philistines, who were ashamed by your obscene conduct.
- World English Bible - See therefore, I have stretched out my hand over you, and have diminished your portion, and delivered you to the will of those who hate you, the daughters of the Philistines, who are ashamed of your lewd way.
- 新標點和合本 - 因此我伸手攻擊你,減少你應用的糧食,又將你交給恨你的非利士眾女(眾女是城邑的意思;本章下同),使她們任意待你。她們見你的淫行,為你羞恥。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我伸手攻擊你,減少你的福分,卻將你交給恨惡你的非利士人 ,讓他們任意待你。他們為你的淫行也感到羞恥。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我伸手攻擊你,減少你的福分,卻將你交給恨惡你的非利士人 ,讓他們任意待你。他們為你的淫行也感到羞恥。
- 當代譯本 - 看啊,我要伸手攻擊你,削減你的口糧,把你交給憎恨你的非利士人,任他們宰割。他們都為你的淫蕩行為感到羞恥。
- 聖經新譯本 - 因此,我伸手攻擊你,減少你的糧食(“糧食”或譯:“領土”),又把你交給那些恨你的非利士女子,使她們任意待你;她們對你邪蕩的行為也感到羞愧。
- 呂振中譯本 - 因此,你看,我伸手攻擊你,減少你需用的糧食,又將你交給恨你之人、 非利士 的眾城市 ,去 滿足他們的 貪慾; 非利士 人對你罪大惡極的行徑也有愧色。
- 現代標點和合本 - 因此我伸手攻擊你,減少你應用的糧食,又將你交給恨你的非利士眾女 ,使她們任意待你。她們見你的淫行,為你羞恥。
- 文理和合譯本 - 故我伸手爾上、滅爾糈糧、付爾於敵、即羞爾淫行之非利士女、任意以待、
- 文理委辦譯本 - 故我降災、減爾糈糧、非利士人、羞爾淫行、深為厭惡、故以我爾付於其手。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我舉手降罰於爾、減爾糈糧、付爾於惡爾之 非利士 女、任意以待爾、彼見爾之淫行、亦為爾愧怍、
- Nueva Versión Internacional - Yo levanté mi mano para castigarte y reduje tu territorio; te entregué a las ciudades filisteas, que se avergonzaban de tu conducta depravada.
- 현대인의 성경 - 그러므로 내가 손으로 너를 쳐서 네 영토를 줄이고 너를 미워하여 너의 더러운 행위를 역겹게 생각하는 블레셋 사람들에게 너를 넘겨 주었다.
- Новый Русский Перевод - И вот, Я поднял на тебя руку и уменьшил определенную тебе землю; Я предал тебя в распоряжение твоих врагов, дочерей филистимских, которые устыдились твоего непристойного поведения.
- Восточный перевод - И вот Я поднял на тебя руку и уменьшил определённую тебе землю; Я предал тебя в распоряжение твоих врагов, дочерей филистимских, которые устыдились твоего непристойного поведения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот Я поднял на тебя руку и уменьшил определённую тебе землю; Я предал тебя в распоряжение твоих врагов, дочерей филистимских, которые устыдились твоего непристойного поведения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот Я поднял на тебя руку и уменьшил определённую тебе землю; Я предал тебя в распоряжение твоих врагов, дочерей филистимских, которые устыдились твоего непристойного поведения.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors je suis intervenu contre toi, je t’ai coupé les vivres et je t’ai livrée au bon plaisir de tes ennemies, les villes philistines, elles-mêmes indignées par ta conduite infâme .
- リビングバイブル - そのため、わたしはこの手であなたを打ち倒した。あなたの領土を小さくし、あなたを憎むペリシテ人の手中に陥らせた。ところが、その彼らでさえ、あなたの行状を見て顔を赤くしている。
- Nova Versão Internacional - Por isso estendi o meu braço contra você e reduzi o seu território; eu a entreguei à vontade das suas inimigas, as filhas dos filisteus, que ficaram chocadas com a sua conduta lasciva.
- Hoffnung für alle - Darum erhob ich drohend meine Hand und nahm dir einen Teil von dem weg, was ich dir geschenkt hatte. Ich lieferte dich den gierigen Philisterinnen aus, die dich hassen; doch sogar sie verabscheuten deine schamlose Hurerei.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราจึงเหยียดมือของเราออกต่อสู้กับเจ้า และลดพรมแดนของเจ้า เรายกเจ้าให้ความโลภโมโทสันของศัตรูของเจ้าคือบรรดาชาวฟีลิสเตีย ผู้ตกตะลึงในความประพฤติอันลามกต่ำทรามของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ดูเถิด เราจะยื่นมือของเราออกเพื่อลงโทษเจ้า และลดอาณาเขตที่เป็นส่วนแบ่งของเจ้าให้น้อยลง และมอบเจ้าให้แก่ความโลภของศัตรูของเจ้า บรรดาบุตรหญิงของชาวฟีลิสเตียซึ่งอับอายต่อการมักมากในกามของเจ้า
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 23:22 - “Vì thế, hỡi Ô-hô-li-ba, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ xúi các tình nhân của ngươi chống nghịch ngươi từ mọi phía—đó là những dân tộc mà ngươi đã trở mặt trong kinh tởm.
- Y-sai 3:1 - Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ cất đi khỏi Giê-ru-sa-lem và Giu-đa mọi thứ mà họ cần đến như: mỗi mẩu bánh và mỗi giọt nước,
- 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
- Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!
- Ê-xê-chi-ên 5:6 - nhưng nó đã phản nghịch chống lại luật lệ và sắc lệnh Ta, còn ác hơn cả những dân tộc chung quanh. Nó từ khước không sống theo các luật lệ và sắc lệnh mà Ta cho nó.
- Ê-xê-chi-ên 5:7 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngươi đã ăn ở tồi tệ hơn các dân tộc khác và không chịu vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Thậm chí, ngươi sống cũng không bằng tiêu chuẩn của các nước chung quanh ngươi.
- Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Ê-xê-chi-ên 23:25 - Ta sẽ nổi cơn ghen giận dữ chống nghịch ngươi, và chúng sẽ hành hạ ngươi. Chúng sẽ cắt mũi và tai ngươi, và những kẻ sống sót của ngươi cũng bị lưỡi gươm tàn sát. Con cái các ngươi sẽ bị bắt làm tù nhân, mọi thứ còn lại đều bị thiêu hủy.
- Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
- Ô-sê 2:9 - Vậy bây giờ, Ta sẽ lấy lại mùa lúa chín và rượu mới mà Ta đã khoan dung cung cấp cho mỗi mùa gặt hái. Ta sẽ lấy đi áo quần bằng lông chiên và vải mịn mà Ta đã ban cho nó để che sự trần truồng nó.
- Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
- Ô-sê 2:11 - Ta sẽ chấm dứt những lễ hội hằng năm, những ngày trăng mới, và những ngày Sa-bát— nghĩa là mọi cuộc liên hoan, lễ lạc định kỳ.
- Ô-sê 2:12 - Ta sẽ phá các cây nho và cây vả mà nó bảo là tặng phẩm của tình nhân. Ta sẽ để nó mọc lộn xộn trong bụi gai, là nơi chỉ để cho thú hoang ăn trái.
- Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
- Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
- Ê-xê-chi-ên 23:28 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ nạp ngươi cho quân thù, tức là những kẻ ngươi đã chán ghét.
- Ê-xê-chi-ên 23:29 - Chúng sẽ đối xử với ngươi với cả mối hận thù thâm độc và bóc lột tất cả của cải áo xống ngươi, để ngươi trần truồng. Nỗi sỉ nhục vì sự mãi dâm của ngươi sẽ bị phơi trần cho mọi người đều thấy.
- Giê-rê-mi 34:21 - Ta sẽ giao nạp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và các quan chức Giu-đa vào tay quân đội của vua Ba-by-lôn. Và dù vua Ba-by-lôn đã rời khỏi Giê-ru-sa-lem trong một thời gian,
- Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 28:18 - Quân đội Phi-li-tin cũng tràn ngập trong miền Sơ-phê-la và Nê-ghép của Giu-đa. Họ chiếm đóng Bết-sê-mết, A-gia-lôn, Ghê-đê-rốt, Sô-cô và vùng phụ cận, Thim-na và vùng phụ cận, Ghim-xô và vùng phụ cận, rồi cho người Phi-li-tin đến định cư tại các nơi đó.
- 2 Sử Ký 28:19 - Vì tội ác của A-cha, vua Giu-đa, và vì A-cha xúi giục dân mình phạm tội và vô cùng bất trung với Chúa Hằng Hữu nên Ngài hạ nhục người Giu-đa.
- Ê-xê-chi-ên 23:46 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy đưa một đạo quân đông đảo đến đánh chúng và giao nạp chúng để chúng chà đạp, nghiền nát.
- Ê-xê-chi-ên 23:47 - Vì quân địch sẽ ném đá và đâm chém chúng. Quân địch sẽ tàn sát con trai con gái chúng và thiêu hủy nhà cửa chúng.
- Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:57 - Nhưng nay tội ác ngươi bị phát hiện, ngươi trở thành tấm bia sỉ nhục cho Ê-đôm, Phi-li-tin vì các tội dâm ô và kinh tởm của ngươi.
- Y-sai 9:12 - Quân Sy-ri từ phía đông, và quân Phi-li-tin từ phía tây sẽ hả miệng nuốt sống Ít-ra-ên. Dù vậy, cơn giận của Chúa sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.