逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi cũng đã bán dâm cho người Ba-by-lôn, là xứ thương mại, nhưng ngươi cũng chưa thỏa mãn.
- 新标点和合本 - 并且多行淫乱,直到那贸易之地,就是迦勒底,你仍不满意。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是你与那称为贸易之地的迦勒底多行淫乱,即使这样,你仍不满足。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是你与那称为贸易之地的迦勒底多行淫乱,即使这样,你仍不满足。
- 当代译本 - 于是又跟那商贾之地的迦勒底人纵情淫乱,但你仍不满足。
- 圣经新译本 - 于是你增多你的淫乱,与贸易之地迦勒底行淫,你还是不满足。
- 现代标点和合本 - 并且多行淫乱直到那贸易之地,就是迦勒底,你仍不满意。
- 和合本(拼音版) - 并且多行淫乱直到那贸易之地,就是迦勒底,你仍不满意。”
- New International Version - Then you increased your promiscuity to include Babylonia, a land of merchants, but even with this you were not satisfied.
- New International Reader's Version - Then you offered yourself to the people of Babylon. But that did not satisfy you either. There are many traders in the land of Babylon.
- English Standard Version - You multiplied your whoring also with the trading land of Chaldea, and even with this you were not satisfied.
- New Living Translation - You added to your lovers by embracing Babylonia, the land of merchants, but you still weren’t satisfied.
- Christian Standard Bible - So you extended your prostitution to Chaldea, the land of merchants, but you were not even satisfied with this!
- New American Standard Bible - You also multiplied your obscene practice with the land of merchants, Chaldea; yet even with this you were not satisfied.” ’ ”
- New King James Version - Moreover you multiplied your acts of harlotry as far as the land of the trader, Chaldea; and even then you were not satisfied.
- Amplified Bible - Moreover, you increased your obscene immorality with the land of tradesmen, Chaldea (Babylonia), and yet even with this you were not satisfied.” ’ ”
- American Standard Version - Thou hast moreover multiplied thy whoredom unto the land of traffic, unto Chaldea; and yet thou wast not satisfied herewith.
- King James Version - Thou hast moreover multiplied thy fornication in the land of Canaan unto Chaldea; and yet thou wast not satisfied herewith.
- New English Translation - Then you multiplied your promiscuity to the land of merchants, Babylonia, but you were not satisfied there either.
- World English Bible - You have moreover multiplied your prostitution to the land of merchants, to Chaldea; and yet you weren’t satisfied with this.
- 新標點和合本 - 並且多行淫亂,直到那貿易之地,就是迦勒底,你仍不滿意。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是你與那稱為貿易之地的迦勒底多行淫亂,即使這樣,你仍不滿足。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是你與那稱為貿易之地的迦勒底多行淫亂,即使這樣,你仍不滿足。
- 當代譯本 - 於是又跟那商賈之地的迦勒底人縱情淫亂,但你仍不滿足。
- 聖經新譯本 - 於是你增多你的淫亂,與貿易之地迦勒底行淫,你還是不滿足。
- 呂振中譯本 - 你並且增多你的淫亂直到那作買賣之地, 迦勒底 ,雖即對於這個、你仍貪色無厭。
- 現代標點和合本 - 並且多行淫亂直到那貿易之地,就是迦勒底,你仍不滿意。
- 文理和合譯本 - 爾在商賈之地迦勒底、益爾淫亂、猶不知足、
- 文理委辦譯本 - 在迦南行淫、至於迦勒底、亦不知足。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 迦南 地多行淫事、至於 迦勒底 、 或作多行淫事至於商賈之地迦勒底 猶不知足、
- Nueva Versión Internacional - Lo mismo hiciste con los comerciantes de Babilonia, y ni así quedaste satisfecha.
- 현대인의 성경 - 상업의 나라 바빌로니아 사람들과도 음행하였으나 너는 만족을 얻지 못하였다.
- Новый Русский Перевод - Ты умножала свое распутство и с Халдеей, землей купцов, но и тогда не познала утоления.
- Восточный перевод - Ты умножала своё распутство и с Вавилонией, землёй купцов, но и тогда не познала утоления.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты умножала своё распутство и с Вавилонией, землёй купцов, но и тогда не познала утоления.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты умножала своё распутство и с Вавилонией, землёй купцов, но и тогда не познала утоления.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors tu as multiplié tes prostitutions dans le pays des marchands chaldéens , mais avec ceux-là non plus, tu n’as pas assouvi tes désirs.
- リビングバイブル - あの大商都バビロンの神々をも拝んだ。だが、それでもまだ満足しなかった。」
- Nova Versão Internacional - Então você aumentou a sua promiscuidade também com a Babilônia, uma terra de comerciantes, mas nem com isso ficou satisfeita.
- Hoffnung für alle - Du triebst es auch mit den Babyloniern, dem Händlervolk, doch selbst danach hattest du noch nicht genug.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเจ้าก็ทวีความสำส่อนมากยิ่งขึ้น โดยเล่นชู้กับบาบิโลน ดินแดนแห่งพ่อค้าวาณิช แต่ถึงขนาดนี้แล้วเจ้าก็ยังไม่จุใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าทำตนเป็นหญิงแพศยามากขึ้นด้วยกับดินแดนพ่อค้าแห่งเคลเดีย และถึงกระนั้นเจ้าก็ไม่หนำใจ”
交叉引用
- 2 Các Vua 21:9 - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
- Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
- Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
- Ê-xê-chi-ên 13:17 - “Bây giờ, hỡi con người, hãy nói nghịch với những phụ nữ đã nói tiên tri trong sự tưởng tượng của mình.
- Ê-xê-chi-ên 13:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho đám phụ nữ đã gài bẫy linh hồn dân Ta, trẻ và già đều như nhau. Các ngươi cột bùa chú nơi cổ tay họ và đội khăn dài ngắn trên đầu họ. Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể giăng bẫy người khác mà mạng sống các ngươi không bị hủy diệt sao?
- Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
- Ê-xê-chi-ên 13:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này, Ta sẽ nghịch lại tất cả bùa chú ma thuật mà các ngươi dùng để gài bẫy dân Ta như bẫy chim. Ta sẽ dùng tay Ta xé chúng, cho dân Ta được tự do như chim được tự do bay khỏi lồng.
- Ê-xê-chi-ên 13:21 - Ta sẽ xé tan các tấm khăn dài của các ngươi và phóng thích dân Ta khỏi quyền lực của các ngươi. Họ sẽ không còn là nạn nhân của các ngươi nữa. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 13:22 - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
- Ê-xê-chi-ên 13:23 - Vì tất cả việc làm này, các ngươi sẽ không còn nói về những khải tượng mà các ngươi chưa bao giờ thấy, cũng không còn nói những lời tiên tri nữa. Vì Ta sẽ giải cứu dân Ta khỏi quyền lực của các ngươi. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Thẩm Phán 2:12 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, Đấng đã giải thoát họ khỏi Ai Cập. Họ đi thờ thần của các dân sống quanh mình, quỳ lạy các thần tượng đó, làm cho Chúa giận.
- Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
- Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
- Thẩm Phán 2:15 - Mỗi lần ra trận, tay Chúa Hằng Hữu giáng trên họ, đúng như lời cảnh cáo và lời thề của Ngài. Họ ở trong cảnh khốn cùng tuyệt vọng.
- Thẩm Phán 2:16 - Chúa Hằng Hữu dấy lên các phán quan để giải cứu họ khỏi tay quân thù áp bức.
- Thẩm Phán 2:17 - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.
- Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
- Thẩm Phán 2:19 - Nhưng khi phán quan đó chết đi, họ trở lại đường cũ, còn tệ hơn cả tổ phụ nữa. Họ đi theo các thần khác, thờ lạy các thần ấy, không từ bỏ một việc xấu nào, nhưng cứ tiếp tục ngoan cố.
- Ê-xê-chi-ên 23:14 - Thật ra, nó còn dâm đãng hơn cả chị, vì phải lòng cả những bức tranh vẽ trên tường—là bức tranh của các quan chức của quân đội Canh-đê, mặc quân phục màu tía.
- Ê-xê-chi-ên 23:15 - Nai nịt gọn gàng, đầu vấn khăn sặc sỡ. Chúng trang phục như các quan viên từ xứ Ba-by-lôn.
- Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
- Ê-xê-chi-ên 23:17 - Vậy, chúng kéo đến và giao hoan với nó, làm nhơ bẩn nó trên giường tình ái. Sau khi đã bị ô uế, nó đã loại bỏ chúng trong kinh tởm.
- Ê-xê-chi-ên 23:18 - Cũng vậy, Ta ghê tởm Ô-hô-li-ba và loại bỏ nó như Ta đã ghê tởm chị nó, vì nó lẳng lơ hiến thân cho chúng để thỏa mãn thú tính của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 23:19 - Thế mà nó vẫn chưa chán, còn tưởng nhớ những ngày còn trẻ hành dâm tại Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 23:20 - Nó si mê những kẻ yêu mình là những kẻ tình dục thể xác mạnh như lừa và dâm như ngựa.
- Ê-xê-chi-ên 23:21 - Và vì thế, Ô-hô-li-ba, ngươi mơ ước những ngày xưa khi còn là thiếu nữ trong Ai Cập, khi ngươi để cho ngực mình bị vuốt ve.”