Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con hãy nói với nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi sinh trưởng trong đất Ca-na-an! Cha ngươi là người A-mô-rít và mẹ ngươi là người Hê-tít.
  • 新标点和合本 - 说主耶和华对耶路撒冷如此说:你根本,你出世,是在迦南地;你父亲是亚摩利人,你母亲是赫人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要说,主耶和华对耶路撒冷如此说:你的根源,你的出身,是在迦南地;你的父亲是亚摩利人,母亲是赫人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要说,主耶和华对耶路撒冷如此说:你的根源,你的出身,是在迦南地;你的父亲是亚摩利人,母亲是赫人。
  • 当代译本 - 你要告诉她,主耶和华这样对她说,‘你祖居迦南,生于迦南。你的父亲是亚摩利人,母亲是赫人。
  • 圣经新译本 - 你要说:‘主耶和华对耶路撒冷这样说:你的根源和出生地是在迦南地;你的父亲是亚摩利人,你的母亲是赫人。
  • 现代标点和合本 - 说:‘主耶和华对耶路撒冷如此说:你根本,你出世,是在迦南地,你父亲是亚摩利人,你母亲是赫人。
  • 和合本(拼音版) - 说主耶和华对耶路撒冷如此说:你根本,你出世,是在迦南地,你父亲是亚摩利人,你母亲是赫人。
  • New International Version - and say, ‘This is what the Sovereign Lord says to Jerusalem: Your ancestry and birth were in the land of the Canaanites; your father was an Amorite and your mother a Hittite.
  • New International Reader's Version - Tell them, ‘The Lord and King speaks to Jerusalem. He says, “Your history in the land of Canaan goes back a long way. Your father was an Amorite. Your mother was a Hittite.
  • English Standard Version - and say, Thus says the Lord God to Jerusalem: Your origin and your birth are of the land of the Canaanites; your father was an Amorite and your mother a Hittite.
  • New Living Translation - Give her this message from the Sovereign Lord: You are nothing but a Canaanite! Your father was an Amorite and your mother a Hittite.
  • Christian Standard Bible - You are to say, ‘This is what the Lord God says to Jerusalem: Your origin and your birth were in the land of the Canaanites. Your father was an Amorite and your mother a Hethite.
  • New American Standard Bible - and say, ‘This is what the Lord God says to Jerusalem: “Your origin and your birth are from the land of the Canaanite; your father was an Amorite and your mother a Hittite.
  • New King James Version - and say, ‘Thus says the Lord God to Jerusalem: “Your birth and your nativity are from the land of Canaan; your father was an Amorite and your mother a Hittite.
  • Amplified Bible - and say, ‘Thus says the Lord God to Jerusalem (all of Israel), “Your [spiritual] origin and your birth are from the land of the Canaanite; your [spiritual] father was an Amorite and your [spiritual] mother a Hittite.
  • American Standard Version - and say, Thus saith the Lord Jehovah unto Jerusalem: Thy birth and thy nativity is of the land of the Canaanite; the Amorite was thy father, and thy mother was a Hittite.
  • King James Version - And say, Thus saith the Lord God unto Jerusalem; Thy birth and thy nativity is of the land of Canaan; thy father was an Amorite, and thy mother an Hittite.
  • New English Translation - and say, ‘This is what the sovereign Lord says to Jerusalem: Your origin and your birth were in the land of the Canaanites; your father was an Amorite and your mother a Hittite.
  • World English Bible - and say, ‘The Lord Yahweh says to Jerusalem: “Your origin and your birth is of the land of the Canaanite. An Amorite was your father, and your mother was a Hittite.
  • 新標點和合本 - 說主耶和華對耶路撒冷如此說:你根本,你出世,是在迦南地;你父親是亞摩利人,你母親是赫人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要說,主耶和華對耶路撒冷如此說:你的根源,你的出身,是在迦南地;你的父親是亞摩利人,母親是赫人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要說,主耶和華對耶路撒冷如此說:你的根源,你的出身,是在迦南地;你的父親是亞摩利人,母親是赫人。
  • 當代譯本 - 你要告訴她,主耶和華這樣對她說,『你祖居迦南,生於迦南。你的父親是亞摩利人,母親是赫人。
  • 聖經新譯本 - 你要說:‘主耶和華對耶路撒冷這樣說:你的根源和出生地是在迦南地;你的父親是亞摩利人,你的母親是赫人。
  • 呂振中譯本 - 說:主永恆主對 耶路撒冷 這麼說:你的根原你的出生是從 迦南 地而來的;你父親是 亞摩利 人,你母親是 赫 人。
  • 現代標點和合本 - 說:『主耶和華對耶路撒冷如此說:你根本,你出世,是在迦南地,你父親是亞摩利人,你母親是赫人。
  • 文理和合譯本 - 曰、主耶和華對耶路撒冷云、爾之根原、爾之誕育、乃在迦南族地、亞摩利人為爾父、赫人為爾母、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華告爾耶路撒冷民云、爾之為爾、若女子生於迦南、以亞摩哩人為父、赫人為母、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當曰、主天主對 耶路撒冷 如是云、爾之由來、爾之生處、乃 迦南 地、爾父乃 亞摩利 人、爾母乃 赫 人、
  • Nueva Versión Internacional - Adviértele que así dice el Señor omnipotente: “Jerusalén, tú eres cananea de origen y de nacimiento; tu padre era amorreo y tu madre, hitita.
  • 현대인의 성경 - 너는 가나안 태생으로 네 아버지는 아모리 사람이며 네 어머니는 헷 사람이다.
  • Новый Русский Перевод - и скажи: Так говорит Иерусалиму Владыка Господь: «Твои корни и кровные узы – в земле Ханаана; твой отец был аморрей, а мать хеттеянка.
  • Восточный перевод - и скажи: Так говорит Владыка Вечный деве Иерусалиму: «Твои корни и кровные узы – в земле Ханаана; твой отец был аморрей, а мать хеттеянка .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и скажи: Так говорит Владыка Вечный деве Иерусалиму: «Твои корни и кровные узы – в земле Ханаана; твой отец был аморрей, а мать хеттеянка .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и скажи: Так говорит Владыка Вечный деве Иерусалиму: «Твои корни и кровные узы – в земле Ханона; твой отец был аморрей, а мать хеттеянка .
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis-lui : « Voici ce que le Seigneur, l’Eternel, déclare à Jérusalem : Par ton origine et ta naissance, tu appartiens à la terre des Cananéens ; ton père était un Amoréen et ta mère une Hittite .
  • リビングバイブル - 神である主は、エルサレムについてこう語ると。あなたはカナン人の地で興ったが、カナン人にまさるところは何もない。父はエモリ人、母はヘテ人だったのだ。
  • Nova Versão Internacional - e diga: Assim diz o Soberano, o Senhor, a Jerusalém: Sua origem e seu nascimento foram na terra dos cananeus; seu pai era um amorreu e sua mãe uma hitita.
  • Hoffnung für alle - Verkünde ihnen: So spricht Gott, der Herr: Jerusalem, du bist in Kanaan zur Welt gekommen; dein Vater war ein Amoriter, deine Mutter eine Hetiterin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจงกล่าวว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสแก่เยรูซาเล็มดังนี้ว่า บรรพบุรุษและชาติกำเนิดของเจ้าอยู่ในดินแดนคานาอัน บิดาของเจ้าเป็นชาวอาโมไรต์และมารดาเป็นชาวฮิตไทต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ไป​บอก​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​แก่​เยรูซาเล็ม​ดัง​นี้​ว่า ‘บรรพบุรุษ​และ​แหล่ง​กำเนิด​ของ​พวก​เจ้า​อยู่​ใน​แผ่นดิน​ของ​ชาว​คานาอัน บิดา​ของ​เจ้า​เป็น​ชาว​อาโมร์ และ​มารดา​ของ​เจ้า​เป็น​ชาว​ฮิต
交叉引用
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Sáng Thế Ký 11:25 - Sau khi sinh Tha-rê, Na-cô còn sống thêm 119 năm và sinh con trai con gái.
  • Ma-thi-ơ 11:24 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Sô-đôm còn đáng được dung thứ hơn Ca-bê-na-um!”
  • Lu-ca 3:7 - Giăng cảnh cáo đoàn dân đến xin chịu báp-tem: “Con cái loài rắn! Làm sao các anh có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • E-xơ-ra 9:1 - Một hôm, các nhà lãnh đạo Do Thái đến nói với tôi: “Có những người Ít-ra-ên, ngay cả một số thầy tế lễ và người Lê-vi, bắt chước các thói tục xấu xa của những dân tộc nước ngoài sống trong lãnh thổ người Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Giê-bu, Am-môn, Mô-áp, Ai Cập, và A-mô-rít.
  • Nê-hê-mi 9:7 - Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đấng đã chọn Áp-ram, và đem người ra khỏi U-rơ xứ Canh-đê rồi đổi tên người ra Áp-ra-ham.
  • 1 Các Vua 21:26 - Việc ác đáng tởm của A-háp là thờ thần tượng giống như người A-mô-rít, dân đã bị Chúa đuổi khỏi xứ, lấy đất cho Ít-ra-ên.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:17 - Phải tận diệt người Hê-tít, người A-mô-rít, người Ca-na-an, người Phê-rết, người Hê-vi, và người Giê-bu như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã truyền dạy.
  • Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • Sáng Thế Ký 11:29 - Áp-ram và Na-cô cưới vợ. Vợ Áp-ram là Sa-rai; vợ Na-cô là Minh-ca, con gái Ha-ran. Em Minh-ca là Ích-ca.
  • Ê-xê-chi-ên 21:30 - Bây giờ, hãy tra gươm vào vỏ, vì trong chính đất nước của các ngươi, đất mà các ngươi đã được sinh ra, Ta sẽ phán xét trên các ngươi.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Ê-xê-chi-ên 16:45 - Vì mẹ ngươi đã khinh chồng ghét con, thì ngươi cũng thế. Ngươi cũng giống hệt các chị em ngươi, vì chúng cũng khinh ghét chồng con mình. Thật, mẹ ngươi là người Hê-tít, và cha ngươi là người A-mô-rít.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con hãy nói với nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi sinh trưởng trong đất Ca-na-an! Cha ngươi là người A-mô-rít và mẹ ngươi là người Hê-tít.
  • 新标点和合本 - 说主耶和华对耶路撒冷如此说:你根本,你出世,是在迦南地;你父亲是亚摩利人,你母亲是赫人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要说,主耶和华对耶路撒冷如此说:你的根源,你的出身,是在迦南地;你的父亲是亚摩利人,母亲是赫人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要说,主耶和华对耶路撒冷如此说:你的根源,你的出身,是在迦南地;你的父亲是亚摩利人,母亲是赫人。
  • 当代译本 - 你要告诉她,主耶和华这样对她说,‘你祖居迦南,生于迦南。你的父亲是亚摩利人,母亲是赫人。
  • 圣经新译本 - 你要说:‘主耶和华对耶路撒冷这样说:你的根源和出生地是在迦南地;你的父亲是亚摩利人,你的母亲是赫人。
  • 现代标点和合本 - 说:‘主耶和华对耶路撒冷如此说:你根本,你出世,是在迦南地,你父亲是亚摩利人,你母亲是赫人。
  • 和合本(拼音版) - 说主耶和华对耶路撒冷如此说:你根本,你出世,是在迦南地,你父亲是亚摩利人,你母亲是赫人。
  • New International Version - and say, ‘This is what the Sovereign Lord says to Jerusalem: Your ancestry and birth were in the land of the Canaanites; your father was an Amorite and your mother a Hittite.
  • New International Reader's Version - Tell them, ‘The Lord and King speaks to Jerusalem. He says, “Your history in the land of Canaan goes back a long way. Your father was an Amorite. Your mother was a Hittite.
  • English Standard Version - and say, Thus says the Lord God to Jerusalem: Your origin and your birth are of the land of the Canaanites; your father was an Amorite and your mother a Hittite.
  • New Living Translation - Give her this message from the Sovereign Lord: You are nothing but a Canaanite! Your father was an Amorite and your mother a Hittite.
  • Christian Standard Bible - You are to say, ‘This is what the Lord God says to Jerusalem: Your origin and your birth were in the land of the Canaanites. Your father was an Amorite and your mother a Hethite.
  • New American Standard Bible - and say, ‘This is what the Lord God says to Jerusalem: “Your origin and your birth are from the land of the Canaanite; your father was an Amorite and your mother a Hittite.
  • New King James Version - and say, ‘Thus says the Lord God to Jerusalem: “Your birth and your nativity are from the land of Canaan; your father was an Amorite and your mother a Hittite.
  • Amplified Bible - and say, ‘Thus says the Lord God to Jerusalem (all of Israel), “Your [spiritual] origin and your birth are from the land of the Canaanite; your [spiritual] father was an Amorite and your [spiritual] mother a Hittite.
  • American Standard Version - and say, Thus saith the Lord Jehovah unto Jerusalem: Thy birth and thy nativity is of the land of the Canaanite; the Amorite was thy father, and thy mother was a Hittite.
  • King James Version - And say, Thus saith the Lord God unto Jerusalem; Thy birth and thy nativity is of the land of Canaan; thy father was an Amorite, and thy mother an Hittite.
  • New English Translation - and say, ‘This is what the sovereign Lord says to Jerusalem: Your origin and your birth were in the land of the Canaanites; your father was an Amorite and your mother a Hittite.
  • World English Bible - and say, ‘The Lord Yahweh says to Jerusalem: “Your origin and your birth is of the land of the Canaanite. An Amorite was your father, and your mother was a Hittite.
  • 新標點和合本 - 說主耶和華對耶路撒冷如此說:你根本,你出世,是在迦南地;你父親是亞摩利人,你母親是赫人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要說,主耶和華對耶路撒冷如此說:你的根源,你的出身,是在迦南地;你的父親是亞摩利人,母親是赫人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要說,主耶和華對耶路撒冷如此說:你的根源,你的出身,是在迦南地;你的父親是亞摩利人,母親是赫人。
  • 當代譯本 - 你要告訴她,主耶和華這樣對她說,『你祖居迦南,生於迦南。你的父親是亞摩利人,母親是赫人。
  • 聖經新譯本 - 你要說:‘主耶和華對耶路撒冷這樣說:你的根源和出生地是在迦南地;你的父親是亞摩利人,你的母親是赫人。
  • 呂振中譯本 - 說:主永恆主對 耶路撒冷 這麼說:你的根原你的出生是從 迦南 地而來的;你父親是 亞摩利 人,你母親是 赫 人。
  • 現代標點和合本 - 說:『主耶和華對耶路撒冷如此說:你根本,你出世,是在迦南地,你父親是亞摩利人,你母親是赫人。
  • 文理和合譯本 - 曰、主耶和華對耶路撒冷云、爾之根原、爾之誕育、乃在迦南族地、亞摩利人為爾父、赫人為爾母、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華告爾耶路撒冷民云、爾之為爾、若女子生於迦南、以亞摩哩人為父、赫人為母、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當曰、主天主對 耶路撒冷 如是云、爾之由來、爾之生處、乃 迦南 地、爾父乃 亞摩利 人、爾母乃 赫 人、
  • Nueva Versión Internacional - Adviértele que así dice el Señor omnipotente: “Jerusalén, tú eres cananea de origen y de nacimiento; tu padre era amorreo y tu madre, hitita.
  • 현대인의 성경 - 너는 가나안 태생으로 네 아버지는 아모리 사람이며 네 어머니는 헷 사람이다.
  • Новый Русский Перевод - и скажи: Так говорит Иерусалиму Владыка Господь: «Твои корни и кровные узы – в земле Ханаана; твой отец был аморрей, а мать хеттеянка.
  • Восточный перевод - и скажи: Так говорит Владыка Вечный деве Иерусалиму: «Твои корни и кровные узы – в земле Ханаана; твой отец был аморрей, а мать хеттеянка .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и скажи: Так говорит Владыка Вечный деве Иерусалиму: «Твои корни и кровные узы – в земле Ханаана; твой отец был аморрей, а мать хеттеянка .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и скажи: Так говорит Владыка Вечный деве Иерусалиму: «Твои корни и кровные узы – в земле Ханона; твой отец был аморрей, а мать хеттеянка .
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis-lui : « Voici ce que le Seigneur, l’Eternel, déclare à Jérusalem : Par ton origine et ta naissance, tu appartiens à la terre des Cananéens ; ton père était un Amoréen et ta mère une Hittite .
  • リビングバイブル - 神である主は、エルサレムについてこう語ると。あなたはカナン人の地で興ったが、カナン人にまさるところは何もない。父はエモリ人、母はヘテ人だったのだ。
  • Nova Versão Internacional - e diga: Assim diz o Soberano, o Senhor, a Jerusalém: Sua origem e seu nascimento foram na terra dos cananeus; seu pai era um amorreu e sua mãe uma hitita.
  • Hoffnung für alle - Verkünde ihnen: So spricht Gott, der Herr: Jerusalem, du bist in Kanaan zur Welt gekommen; dein Vater war ein Amoriter, deine Mutter eine Hetiterin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจงกล่าวว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสแก่เยรูซาเล็มดังนี้ว่า บรรพบุรุษและชาติกำเนิดของเจ้าอยู่ในดินแดนคานาอัน บิดาของเจ้าเป็นชาวอาโมไรต์และมารดาเป็นชาวฮิตไทต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ไป​บอก​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​แก่​เยรูซาเล็ม​ดัง​นี้​ว่า ‘บรรพบุรุษ​และ​แหล่ง​กำเนิด​ของ​พวก​เจ้า​อยู่​ใน​แผ่นดิน​ของ​ชาว​คานาอัน บิดา​ของ​เจ้า​เป็น​ชาว​อาโมร์ และ​มารดา​ของ​เจ้า​เป็น​ชาว​ฮิต
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Sáng Thế Ký 11:25 - Sau khi sinh Tha-rê, Na-cô còn sống thêm 119 năm và sinh con trai con gái.
  • Ma-thi-ơ 11:24 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Sô-đôm còn đáng được dung thứ hơn Ca-bê-na-um!”
  • Lu-ca 3:7 - Giăng cảnh cáo đoàn dân đến xin chịu báp-tem: “Con cái loài rắn! Làm sao các anh có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • E-xơ-ra 9:1 - Một hôm, các nhà lãnh đạo Do Thái đến nói với tôi: “Có những người Ít-ra-ên, ngay cả một số thầy tế lễ và người Lê-vi, bắt chước các thói tục xấu xa của những dân tộc nước ngoài sống trong lãnh thổ người Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Giê-bu, Am-môn, Mô-áp, Ai Cập, và A-mô-rít.
  • Nê-hê-mi 9:7 - Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đấng đã chọn Áp-ram, và đem người ra khỏi U-rơ xứ Canh-đê rồi đổi tên người ra Áp-ra-ham.
  • 1 Các Vua 21:26 - Việc ác đáng tởm của A-háp là thờ thần tượng giống như người A-mô-rít, dân đã bị Chúa đuổi khỏi xứ, lấy đất cho Ít-ra-ên.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:17 - Phải tận diệt người Hê-tít, người A-mô-rít, người Ca-na-an, người Phê-rết, người Hê-vi, và người Giê-bu như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã truyền dạy.
  • Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • Sáng Thế Ký 11:29 - Áp-ram và Na-cô cưới vợ. Vợ Áp-ram là Sa-rai; vợ Na-cô là Minh-ca, con gái Ha-ran. Em Minh-ca là Ích-ca.
  • Ê-xê-chi-ên 21:30 - Bây giờ, hãy tra gươm vào vỏ, vì trong chính đất nước của các ngươi, đất mà các ngươi đã được sinh ra, Ta sẽ phán xét trên các ngươi.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Ê-xê-chi-ên 16:45 - Vì mẹ ngươi đã khinh chồng ghét con, thì ngươi cũng thế. Ngươi cũng giống hệt các chị em ngươi, vì chúng cũng khinh ghét chồng con mình. Thật, mẹ ngươi là người Hê-tít, và cha ngươi là người A-mô-rít.
圣经
资源
计划
奉献